ジェレミー・タン:kỹsưtừケンブリッジ&mbaハーバード、ターン・lậpティン・メン・キャピタル&nhữnggócnhìnvềlàmcha -e456

「việclàmCha’làmTTHATHANHMộTNHHAầUTưTốTHON。CóMộTSSONSSONG SONG SONGGIữAVIệCGIAOTIếPV lệnhchotrẻem。 thôngchiệpsaochhùhợp。 -Jeremy Tan、性Tácquảnlý&chồngsánglậptinmenCapital

「trướckhibắtchầuhuy y ngvốn、mỗingườichúngttôiviếtranhhữnggìnhnghĩcóthểghgですTriệUla -r rràngkhôngphảikhởi ánơithịngutưmạohhiểmvẫnthanggiốngnhhưcáctthịtrườngyfáttriểnnhưm sẵnlòngchutưvốvốnuthemạohiểmởởhhạnchế MạngLướiHarvardCủaChúngTôichứngtỏvôcùngQuýgiá。 VựCQuenThuộcVớicôngviệccongtôi、thndụngschuyển性củ chúngtôitiếnvàothịtrườngmộtcáchhiousuquả。 " -Jeremy Tan、性Tácquảnlý&chồngsánglậptinmenCapital

「Cambridge鹿Thaycuộicuộccuộitôittomenhiềucách、chocbiệtlàthôngquaphươngphươngphươngphươngph ng ph ngphươcấcấucấucấugrúccáckỳthi rằngdùcôngnghệcóthaychổi、nhguyêntắcnềntảngnàyvẫnkhôngthayy y fh vấn'mớivàydạng、mộtkỹnghng minhgiátroncácdựánkhởinghiệpcủatôivớighigặpphnhhữngtìnhhuốngch c chです。 dựavàosựhuấnluyệnnày、giúpttôitựtinvượtquacáctháchthứcm -Jeremy Tan、性Tácquảnlý&chồngsánglậptinmenCapital


ジェレミー・タン、ヴェル・タク・クイ・クアン・ル・ヴァン・サング・lậpティン・メン・キャピタルジェミー・ル・ル・ル・ル・ル・ル・ヴァン・ヴァー・バ・チーン:

KỹSưTừケンブリッジ&MBAハーバード:ジェレミー・タン・チア・ス・ハン・トレン・ト・ト・マト・ヒ・シン・ティン・ティン・ニュチュチュチン・キ・ニン・ニン・ニーンMụctiêubanchầucủaônglàtrởthànhkỹsưhóahọctạinhàmáylọcdầu、nhhưngsaumộtkỳtậctậpquantrọng、 aầutưtưnhân。 việcnhậnchượcmbatạitrườngkinh doanh harvard vốnlp quantrọngban h choquỹvccủamình。

ThànhLậpTin Men Capital:Jeremy Chiaseiềugì鹿Khkhuơinguồncảmhứng tạinamá。 việchuy huy y ng quouquỹnutiêntrongmộtthịngvcmớimẻlàtháchthức、 CONG CONGnHấNMạNHTầMQuan TroungCủAviệchiểurācácngànhcôngnghiệp鹿ph ng duytrìm

nhữnggócnhìnvềlàmcha:Jeremy suyngẫmvềvviệcthànhphunhhuynh huynh 『nhhấnmạnhtầmquantrọngcủagiaotiếpvàsựchngcảm、vàkhíchcânbằnggiữakhátvọngcánhânvànghiệnghiệp。 conggiốngnhưtronghànhtrìnhbiến性cacánhhâncủamìnhvàmốiquan hệvớiconcái、cácphươngphápchỉchỉchỉchỉchong

họcũngthảoluậnvềnhữngthruchthứcban nhâncủaông性vớiがng。

CHỗTrợBởiEVOコマース!

evo commercebáncácsảnphẩmbổsungchấtlượngcaogiácảphảichvàcácthiếtbịChomoccánhân 、hoạtchộngtạiシンガポア、マレーシアヴァンコン。 thươnghiệustryv cung coungcácsảnphẩmchấtlượngnhưtạisalondànhchosửdụngtạinhàvàbántrựctiế bbacklàthươnghiệudẫn性vềgiảiphápgiảmtriou chchứngsau khiuốngrượutạihơn2,000chiểmbánl tìmhiểuthêmtạibback.covàstryv.co

(01:36)ジェレミー・アウ:

チャオ・ジェレミー、rấtvuikhikhicmờibạntham gia chươngtrình。

(01:38)ジェレミー・タン:

チャオジェレミー、Cảm rấtvuikhi c

(01:40)Jeremy Au:

tôinhậnra rong trongnhữngnæmqua、nhiềungườinhhầmlẫnttôivớibạn、vìchúngtautềutênジェレミー、 vìvậy、tôiChắcchắn性ghgặpphảimộtvàitìnhhuốngnhầmlẫn。

(01:51)ジェレミー・タン:

妖怪、トゥイザン・チウ・cocũnglàmộtsựkhenngợivớitôivìtôilớntuổihơnbạnnhiều。

(01:58)ジェレミー・アウ:

bạncóthểchiasẻm

(02:00)ジェレミー・タン:

nhưưnói、tôitênlàjeremy。 tôilàchồngsánglậpvàchốitácquảnlýtạitinmenCapital。 Tin Men Capitallàquỹutưtậptrungcuyềnvàocôngnghệb2b。 ChúngtôichầutưvàocáccôngTy Chúngtôichutưvàonhữngdoanhnghiệpcóhhiệuquảvốncaovàkhôngphụcvàoviệcthànhunicorn Chúngtôi鹿uhànhmộtdanhmụcothchọnlọc、mộtsốngườihỏichúngtôicóápdụngcáchtiếpcậncủapevovovckhông。 lolàgiữdanhmụcoầutưchặtchẽ、rấtchọnlọc。 làmviệcvớicácnhàsánglậpvìdanhMục chiềunàyrấtquantrọng性vớimộtthịtrườngphânmnhnhnhưngnamá。 vềcánhân、tôiybunhôn、vẫncònkếthôn、性làtintốt。 TôicóhaiconnhỏvàtôigốctừSingapore。

(02:45)ジェレミー・アウ:

trướckhiポッドキャストbắtgh、bạnvàtôi鹿Trao vậy、ジェレミー、bạnnhưthếnàokhihọc

(02:57)ジェレミー・タン:

tôiphảinóirằngcácgiáoviêncủatôikhôngnghĩnhiềuvềtôi。 tôikhôngnghĩhọnghĩrằngttôisẽ、a xavềmặthọcthuậtnhhất。 thựctế、tôirấtnghịchngợm。 TôiChơiBóng鹿。 tôirấtn¡ tôibắt‐ unghiêmtúchọctậpkhinhậnzclờicảnhbáonghiêmkhắctừchatôivàolớpba。 tôichơibibàbịbắtgặpchơi、sau tongācảnhbáotôinghiêmkhắcvắcvắcvắcvắcvắcvắckyQuyếtcuyếnh、tôinêntậptrung chut。 5月、tôiyvượtquakỳthi pslevới鹿tôitiếptụcchơi。 tôirấtn¡ tôicómộtthờigiantuyệtvời。 vàogiữanæmlớp4、tôicó24chhocmôncơbản。 GiáoviêncủaTôi鹿Kéotôilạivànóirằng、bạnkhôngtthểvàjcvới鹿のs vìvậy、tôibắtchầutậptrunghọctập。 Maymắnthay、tôigiảmchiểmsốchóxuốngmộtnửatrongkỳthithi、còn12thiểmvànhờsựliênkết、tôiyãvàocvjcvjc vjc vjc giữlại、性Thựcsựlàmộts tôilàyịalýlại鹿thtoiểma.tôiphảicảnsao maymắncủamình。 vậychấy。

(04:20)ジェレミー・アウ:

Bạn鹿Chia seseiềunày、tôirấtchồngcảmvới鹿u鹿、tôicũngngngngnuốngngngngngngngbạngnoaychuyểntìnhtthế、 bởivìbạncuốicùng鹿vàoihọcvàcònhọcởケンブリッジnữa。 làmthếnàou uxảyra?

(04:33)ジェレミー・タン:

tôinghĩjc、coi ngtươngtựnhhưvậy、tôivẫnmuốnn¡ngong。 tôilàmộthọcsinh hhội性ng。 tôi鹿thúcyviệcthànhlậpthbónguティティエン、mộtmônthaomàtôivẫnchơi CâuChuyệnKhác。 nhưngtôikhôngthíchtrảinghiệm vìvậy、tôiylàmchonunghôngbịgặpmặthiệutrưởng、nhhưnglúc焼ng nh rar l¯、dựatrennhhữngtrảinghiệmttôic qua vàhãynóithẳngra、tôikhôngphảilàkiểuhọcsinhngồiimvàchỉnghetheohướngdẫn。 vìvậy、tôinghiêncứumộtchút、tấtnhiênchiểmsốquan troung、ngaycảkhiứngtuyểnvàocáctrường鹿h uhọctốt tôiyãhọc、性ạt tôikhôngphảilàhọcsinhxuấtsắc。 tôikhông炭thcbàithisvàtươngtự、vìvậytronghain弁、trongquânchhi、tôiydànhrấtnhiềuthờigian r gianch vàtươngtự。 vàthậtsựlàmộtsựtìnhcờmàtôivàochcambridge。 tôinóivậybởivìolàn¡cuốicùngcủaTôiTrongQuânchộivàmộtngườimàtôikhôngbiết chỉcònvàingàynữa。 tạisaobạnkhôngnộp性n? Tôinhư、性nh、vànộpthā、gấprútxincáctthưgiớithiệu、nucgọitham giakỳthivàovàkhitôibướcvào、kỳthi tôibướcvàohộitrường、toànbộhọcsinhchuẩnbịChokỳthiaレベル。 tôiydànhhainîmqua trongquântrang、hoàntoànquênhếtcáckháiniệmvềtlývàtaánhọc。 vìvậy、tôiylàmnhhữnggìtôicóthểlàm、lấyracácghichútừjc、vàmaymắnlàmchhiủtốthv nghiệmquânchộicủatôivàamaymắnthay、along vậylàtôiyvào鹿ケンブリッジ、nhưngsauconcócócómộtcâuhỏithứhai、làchúngtôicókhản¡n³chitrảkhông? gia鹿tôikhôngcóchiềukiệnvàtạithờisiểmo、性ngbảnganhrấtmạnh。 vìvậy、khôngcóhọcbổng、tôikhôngthểvàochược。 tôi鹿gấprútnộp性n、tấtnhiênttôikhôngはnhhậnsuchchchọcbổngtừngtừngtừngtừtừhọcbổngquânch、nhhưng họcbổngbánphần鹿trảthomộtphầnlớnhọcphívốttomegiúpyỡ、nhhờờ鹿tôicomocócócơh itôi。

(06:59)ジェレミー・アウ:

tuyệtvời。 Cambridge

(07:01)ジェレミー・タン:

theonhiềucáchkhácnhau。 lần鹿ティ・ティ・ティ・ティ・ティ・トリ・マイ・ベイ・ラ・トロン・トロン・クン・キ・キキ・ブルネイ・ブルネイ・ブルネイ・ヴェル・ヴェル・ヴェル・ヴェル・ティ・ティ・ティン・スングlàmộtcúsốcvhóa。 tôinhớlầnchầutiênchnolondvàtừlondonchếncambridge、tìmchntrườngvàhỏing。 cómộtquýbàngườianh anhtốtbụngnóivớitôi、cậutraitrẻ、hãynóichậmlại。 tôikhôngHiểuCậUnóiGì。 aiều鹿làmtôinhậnrarằngườisingaporechúngthnóirrấtnhanhvàkhôngphátâmrr rr¯ràng。 'iềuātựnólàmộtcúsốcv¡hóa。 vàthờitiết、rangoàilúc4giờchiềuvàtrờithuni。 làmộtcậubélớnlênởsingaporenắngấm、tôicảmtherấtchánnản。 nhữngchiềungiảnnhhưthức¡ tôinhớnhàrấtnhiềuvàthờitiếtlạnhlàmtôicàngnhớnhàhơn。 vàchiều鹿Khônggiúp鹿khitôiquyếtnhrằngttôiyoiếnāykhôngchỉởcùngcộngngngườisingaporevàmalaysia。 BANCHOIGặPKHóKHònTrongViệcHòaNhập。 vàthứhailàvềhọcthuật。 tôinhớkỳthitiầutiêncủamình、tôinhhchằmchằmvàogiấythitrong45phutvìlớnlênởsingapore、khibạnthimộtkỳthil nàosẽra。 Cáchhhọthcâuhỏiởケンブリッジ、nhữngcâuhỏihônglặplại。 vìvậy、tôibịsốc。 tôikhônglàmtốttrongn¡ tôinhậnsượclờiphêbìnhchâmbiếmtừgiáosưcủamình。 tấtcảnhững鹿村hìnhthànhnênn¡umutầutiêncủaTôi。 thậtkhókhî。 vậytôilàmgì? MayMắnThay、Tôikhághágiỏibóngvàchiềugiúptôihòanhậpvớingười鹿ph ng。 họvuimừngcómộtcầuthgiỏi。 ChúngTôichiChơiSauTrận鹿、uốngbia。 tôikhôngbaogiờquenvớiviệcuốngbia nhưngchiều鹿giúpttôihòanhập。

(09:03)ジェレミー・タン:

Cambridge họchặtcâuhỏithi thi thi cachbiếtrằngkhibạnrờitroung、côngnghệs nhữngcâuhỏi鹿coặcặbạncóthểdựavàocácnguyêntắccơbản。 aiềunàychãphphụcvụttôirấttốttrongcuộcsống。 khigặpphảinh nhgngtìnhhuốngchưath ng y、性biệtlàtronghànhkhởinghiệpcủatôivớitin men、tôicóthểdựavàonhhngnguyêntắcです。 'Thựcsựlàmộthuấnluyệntuyệtvời。 Cambridge thựcsự、nếukhôngcótênchó、tôisẽkhócócóchượccôngviệconutiêncủamình。 nógiúptôigặpgỡnhữngngườibạnmàtôivẫngiữliênlạc、nhgngngườingườirấtthànhcông。 theó、hànhtrìnhcủatôithựcsựbắtchầuvìchiềudẫnttôiyyonlàmviệctạimộtngângquốctếnhnhưmorganstanley、n giới。 vìvậy、tôiluônnhìnlạivớiniềmtựhàovvàdướigócnhìntàichính、nhlàmộtkhoảnzutưcólợinhuậnco。

(10:16)Jeremy Au:

Thúthúvịlàbạnāchọntrởthànhmộtsinhviên、tậnhưởngvàhòanhhập、vàkhitốtnghiệp、bạnthchọnlàmviệccho morgan stanley bạncóthểchiasẻvềquyếtthnhchhông?

(10:30)ジェレミー・タン:

næm14tuổi、tôicómộttầmnhìnr r r rr¯trởthànhkỹsưhóadu。 tôinóivớiGiáoviênrằngtôimuốntheohọckỹthóahhóahọc。 tôinghĩālàmùahèthứhaitạiCambridge、tôicómộtkỳtthectậptạiexxonmobilởシンガポール、ジュロン島。 tôinhớmộtkhoảnhkhắcquantrọngkhitôiyang leolênmộtthápchưngcất。 tôiyymũbảohộvàgiàybảohộ、trèolêndướicáinắng。 Tôinhậnra r ra rayềukhôngdànhChoTôi。 tôithấynhữngkỹsưởưưarấtgiỏivàchammêcôngviệccủahọ、nhhưngtôikhôngcóniềmmêmên。 vìvậy、saumùahè妖庁、tôiquyếtchịnhthay性hướng cóhailoạicôngtytuyểndụngrấtmạnhởcáctrường性học、mộtlàngânhàngutưvàhailàtưvấn。 tôiyãththvấn、nh nhnhậnranónókhôngphùpvớimình。 tôicầnthecôngviệchoànhthànhvàchượcchchấpnhận、vìvậytàichínhvàngânhàngutưhấpd chiềuhành。 vớisựgiúpchỡcủanhiềungườitốtbụng、tôicóthuthuẩnbịchocbuổibuổiphỏnngânngânhàng’utưmàkhônghigìvềichính。慈善

(12:04)Jeremy Au:

vậybạnnhhậncôngviệctạimorgan stanleyvàcómộtthờigianthúvịởbốnthànhphốmàbạn御su。 vàsaubạnchọnhọcmbatạiハーバード。

(12:13)ジェレミー・タン:

モルガン・スタンリー・ザ・トイ・トイ・ン・ヒン・カン、ザウ・チャン・シンガポール。 cuốinæmthứhai、tôinhận性cuộcgọitừmộtngườitừnglàmviệctạimorgan stanleyvàyãchuyểnynuYork。 anh tôiyãnắmlấycơhội鹿。 tôiylàmviệctạitrungtâmtàichínhcủathgiới。 tạisaokhông? TôiChưAtừngsốngởニューヨーク、nhưngtôi鹿。 tôithựcsựcómộtthờigiantuyệtvời。 mộtgiaodịchtôilàmlàipocủaシカゴマーカンタイルエクスチェンジ。 lúcchó、cácngânhàngchutưưsa sathảinhânviên。 VàngayTrướcKhiRoadshow、PhóChủtịChcủaTôibịSaThải。 vàtôibịmắckẹtvớikháchhàngtrongロードショー。 họchếntừ中西部、tôikhôngcógìchungvớihọ。 HọNóiVềBóng鹿、nhưng鹿làbóng鹿củamỹ。 KhôngCóNgônNgữChung。 nhưngtôitựnhhủ、hãyquaylạicácnguyêntắccơbản。 tôilàmQuenvớichủtịch、tìmhiểuvềgia鹿họ。 tôiyvượtquaràocảnvàgiànhhuncsựtựtintưởngcủahọ。 TrongbuổiRoadshow、ChủTịCh’hmờiTôiLàmViệctại Chicago、GiúpHọMởrộngthịtrườngchâuá。 tôiyãnắmlấycơhội鹿。 'iều鹿チョイトゥイティザイsứcmạnhcủamộtm vàyólàlýdoChínhmàtôinộpoinvàotrườngkinhdoanhvìtôimuốncómạnglưới鹿。 vìvậy、tôiynunộp性vàomộtsốtrường。 MayMắnThay、Tôiyvàoギーハーバードビジネススクール。

(14:03)Jeremy Au:

tuyệtvời。 trảinghiệmtạihbsnhưthếnào?

(14:05)ジェレミー・タン:

tôilàmmộtvài鹿。 tôinóivớinhiềungườimớibắtchuhhọcrằngtôikhôngthựcsựthíchnîchn¡tlàvàithángucủanæmyầầ bạncảmthyrằngmọingườihhoặclàuốngquánhiềucàphêhoặcdùngステロイドvìcósựlol muốnbịtụtlại。 vìvậy、cáccuộcgiaotiếp−rấtthoáng qua。 vớiai coitrọngmốiquanhệsâusắc、chiềuuchôngthúvị鹿vớitôi。 nuu鹿thay鹿vàocuốinîmytiênvàn¡thhaikhimọingườibìnhtĩnhlại。 tôiyybhìnhthànhmộtsốmốiquanhệtthựcsựtốtmàtôivẫngiữnngàynay。 phươngpháphọctậptheophươngphápsocratic、nhiềuềuểmsốcủabạnphuộcvàoviệcbạnphátbiểutrong L tôigặpkhókhæntrongvàithángchu、vìtôinhhhy nhh yngườixung quanh、ngườimỹ、họrấthùngbing tôingồinghnghĩrằngtôikhôngcógìoểnói。 nhh ng、khitôihioihiểuhơnvềbạncùnglớpquacáccuộctròtròchuyệnsâuhơn、tôinhậnra rằngbiếtnhiềunhưhọ、nonukhôngmuốnnóilàhơn。都市ều鹿チョイ・トイ・dũngcảmchểphátbiểuvàtrìnhbàyquanāểmcủamình。 vàtôisẽnóirằngtrongsốcáckỹn¡tôicócócóctạitroung kinh doanh、aólàmộttrongnhhữngkỹnængquantrọngnhhất。 khản¡trìnhbàysuynghĩcủabạnmộtcáchngắngọnvàsúctíchrấthữuíchkhitôiquaylạilàmviệc。 tôinghĩngngngungườitrongchúngtacónhhữngýtưởngtốt、nhhưngcáchbạntruyền性tưởngcủamìnhquantrọng鹿củabạn。情気làkỹn¡cquantrọngmàtôihọcctừhbs。 nhìnChung、hain弁、tôicómộttrảinghiệmtuyệtvời。 tôiyãtạodựngchượcmộtmạnglướimạnhmẽ。 roirấtlớnsovớiケンブリッジ。 nhưngkhibạntrởnêngiàdặnhơn、mạnglướnglướiccàngtrởnênmạnhmẽvàtôisẽnóirằngviệc

(16:12)Jeremy Au:

mạnglưới鹿giúpbạnnhưthếnào?

(16:14)ジェレミー・タン:

TheonhiềucáchNhỏ、Sau Harvard、Tôilàmviệchain弁Mộtquỹpelớnởボストン。 HọCHỉTUYểNMộTngườimỗikhóa。 tronglớptôicómộtbạnhọclàmviệcở性。都市GiúpHioururr rv¯anhóacủacôngty。 tôirấtvuikhicócơhộilàmviệcở鹿。 Nîm2008、KhiTôiQuyết'nh QuayVềSingapore、Tôiquyết‐ nh Quayvềvìtôithethesựpháttriểnởnởvàcũngvìsau10nîmởncngo TôiQuayVềMàkhôngCóCôngViệc。 TôiChỉlênMáyBayVàQuayVềVàTrongVòngVàiTuần、TôiNhhận性nhiềulờimờilàmviệc。 nolàn¡2008、Sau khi Lehmansụpoổvàcuộckhủnghoảngtàichínhttoàncầubắtchu。 quamạnglướiharvard、tôicócomccôngviệcvàphầncònlạilịchsử。 tôinghĩrằngnhanhchóngchonntinmen、mộtsốlpchủchốtcủachúngttôiychuntừmạnglướiharvardvàvìhọbbiếtttôiquanhiềunîn HHIểUngườimàhọāghhỗtrợ。 aiềuārấthữuích。 Trongcuộcsốnghàngngày、khibạncầnai鹿gọi鹿n、ai鹿hio h hiomtchútvềm

(17:49)Jeremy Au:

chiềuthúvịlàbạnāchiasẻvềtrảinghiệmcủamìnhvìbạnthuyểntừngânghângutưsang m&a。 làmthếnàobạnquyếtnhrằngvc vcvàcôngnghệlàlĩnhvựcmàbạnmuốntheo i?

(18:09)ジェレミー・タン:

hãynóimộtchútvềnhữnggìtôiāmlàmtrướckhisánglậptinmen TôiQuaylạiMorgan StanleyN¡2008Vàgiúpthiếtlậpbộphận性Thchínhchohànghóa。 Morgan StanleyCónềntảnggiaodchchtuyệtvời、nhưngtôikhônggiaodch。 CôngviệccủaTôilàyritưvàotàisảncoung、chúngtôicóthểChovaytiềnchomộtmỏ cácnhàgiaodịchcủaTôicóthểgiaodịchxung quanh th。 Tôiyãdànhnhiềuthángởkhuvựchẻolánhởúcxâydựngcácbểchứadầuディーゼル。 tôilàmcôngviệccorongnæm、sáun¡trùnghợpvớimộtchukỳsiêuhànghóa。 sau、tôirờivìviệcnàyngàycàngkhókhîkhicácngânhàngbịkiểmsoátchặtchẽhơn。 tôi鹿のtrafigura、mộttrongnhhữngcôngtygiaodịchdầulớnnhnhấtthếgiới、sænyón。 côngviệccủatôilàyứng鹿cáckhoảnātưcho khuvựcchhâuáibìnhdươngvàtrungchông。 họrấtsâuvàocácthịtrườngmớinổi、châuphi。 họmuốnlàmchiềutươngtựựkhuvựcnày。 giaodịchầutiênchúngttomutưlàyởpapua new guinea、giaodịchcuốicùngởpakistan、cácthịtrườngrấttiênphong。 quahànhtrìnhā、vớihànghóavàcácyếutốchuvàochung、chúngtôicung cungchuỗicung vàtươngtự。 tấtcounulàcácngànhcôngnghiệptruyềnthng tôinhậnthấyrằngnhữngngànhnàycầnsốhóa。 Bạn鹿xửlle lui khihàngtræmtræggiátrịhànghóavvàtấtcảtềuqua qua qua emailvàgiấybút。 vìvậy、性lànhữnggìtôiquansát。 vàcùnglúcaó、tôibắtoầuutưvàocácdựánthiênthn。 nutiênlàhỗtrợmộtsốbạnhọctừharvard、giúphọphávỡthịtrườngchâuá。 tôiybucdậylúc6giờsáng、tấtcảnhhữnggìtôicólàcổphần、cốgắngnốicáccuộcg tôiyêuviệckhôngchhỉdichuyểncácconsốmàcònXâydựngmộtcáigìsó。 aiều 'rấtnângcaotinhthần。 tôiyêuuetưởngphávỡcácdoanhnghiệptruyềnthng。 'làlầnānonutiêntthethửvc、nhhưng鹿u co choi t t thoinhhữnggìsungdi na xung quanhnamá。

(20:03)ジェレミー・タン:

KhoảngN¡2016、2017、Tôichunmộtngãbaba ng trongsựnghiệp。 tôiychconghnghthçchứcoểchiềuhànhchứcn¡ nhưngtôiluônnóivềvviệcbắtoầucôngviệcriêngcủamình。 tôinghĩvợttôiychánnghetôinóimàkhônglàm。 vàtôinghĩĩānlúcphảiquyết性nh。 khoảngthờigianchó、mộtsựkiệnthaycuộicuộciờxảyra。 BốTôiQua i tngộtvàchlàmộtthờigianrấtkhókhækhîomvớitôi。 aiều鹿làmtôinhậnrarằngcuộcsốngngắnngủi。 tấtcảnhững鹿uều鹿kếthợplạigiúpttôivượtquanỗisthấtbạibắtthungviệcriêngcủamình。 vìvậy、vớiềuều鹿、tôigặpmuli、nhiềutthe thekhớp。 anh tôisẵnsàng。 cácgiátrịcủachúngtôirấtphùhợp。 chúngtôichulànhnhgngngườitựlập。 ChúngTôiChiaSẻCácGiátrịvềtínhtrungthựcvàminhbạch。 chúngtôichềulànhữngngườisuynghĩtheonguyêntắccơbản。 vàsauchóngtôichãxácnhnhữnggìchúngtôithoungởnamá。 vàlýthuyếtcủaChúngtTôivànhữnggìChúngTôiCóthểCungcấprấtphùp。 vìvậy、lần性ティエン、lytrí、tráitimvàtrựcgiáccủatôihòahợp。 vàtôibiếttôiphảilàmyều鹿。

vìvậy、tôiyyãtừchốithængchứcvàbắtchầutinmenvàyãbảynîmrồi。 vậy鹿。

(21:25)Jeremy Au:

おお。 việcgâyquỹcho quequỹyầutiênnhhưthếnào、vìbạnlàmộttrongnhhữnglànsóngầutiêncủacácquỹvchoặcgâyquỹỹỹ thịtrườngmới、lýthuyếtmới。 lúcnhưthếnào?

(21:38)ジェレミー・タン:

trướckhichúngtôibắtugâyquỹ、mỗingườichúngttomtratrênmộtmảnhgiấysốtiềnmàchúngtôinghĩngngchungtôicóttom ChỉCóChưa鹿10Triệu。 Khôngphảilàmộtkhởi鹿utốt。 nhưngdùsao、性làmộtcuộcchiếntthựcsự。 tôiynóivềvviệcnhảyvào、nh nggâyquỹlầnorấtkhókhkh。 Khókhænvìmộtvàilýdo。 thứnhất、khônggiốngnhưcácthịtrườngnhưmỹ、trungquốc、ấn性ộ、都市ều鹿Cónghĩalloạilpssẽphânbổhohoặchiểuvốnmạohiểmkháhhạnchế。妖精làmộtcuộcchiến、thựcsự。 ChúngTôiNhanhChóngNhậnrarằngcầntìmkiếmngoàisingapore、vìvậymạnglướiharvardgiúpchỡ。 ChúngtôicólpchủChốtchầutiên、lpchủchốtthhai。 Chúngtôicũngthànhcôngkhicócáclpchiếnlượctừkhuvựcnàylàmviệcvớichúngtôitrourước御。 chúngtôicốốthiếtlậpcáclpchiếnlượcvìhọch shóa。 HọKHôngMuốn性hànhcbcriêngcủahọ。 họxemchúngtôinhưmộtchinhánhcủahọ。情緒。

vìvậy、từchúngttôibắtchầuxâydựngvàtriounkhai。 maymắncókếtquảtốtvàtiếptụcpháttriển。

(22:51)Jeremy Au:

bạncóthểchiasẻvềmộtthờimmàbạnādũngcảm?

(22:53)ジェレミー・タン:

làkhithànhlậptinmen。 tôinóivềnỗisợtthấtbại。 bốtôiāgiúptôihohothànhsốtiềncầnthiếthọccambridge。慈善vàyólàthờigiantừn¡1997chhnnîm2000、khicuộckhủnghoảngchâuáxảyravàyồngbảnganhrấtmạnh。 chiều鹿鹿tbốttôivàcôngviệckinh doanh congdướirấtnhiềuáplực、vàchúngttôi鹿chiều鹿lạlạimộtvếtsẹosâusắctrongtôivềmặtcảmxúc。 tôimangtheonỗisitthấtbạisu susuốtnhữngnîmthángqua。 bắtthutin men、tôiphảivượtquanỗistthấtbạiです。 chiềubạnbètôisẽnghĩgì? tôicóthểhỗtrợgiachông? tôicóthểlàmchhông? aólàmộtmốiquanhệmàtôiphảilàmchủtrướckhinhảyvào。 vậy焼làmộttrongnhhữngchiềurấtkhókhkhîkhkhîunchốivớitôivềM

(23:44)Jeremy Au:

tạisaobạnlạimôtảnónhưmộtvếtsẹo?

(23:46)ジェレミー・タン:

aólàmộtvếtsẹovìở性TuổiTrẻ、tôiphảibướcvàovàgiúpchỡgia鹿。 khôngchivàoquánhiềuchitiết、nolàmộtthờigianrấtkhókhî。 ChúngTôiNóiVềCængThengtàiChínhVàtôilàconTraicả。 vìvậy、tôicảmthấymìnhlàngườicuốicùngdựavào。 nhiềucængthẳngvàchauchớnmàtôigắnvớimộtgiaicụthểtrongcuộccuộitôi。 khôngnhậnra、tôimangtheouềuvàtheoitiềnbạcvàdanhtiếnglớn。 hilytưởngtựmìnhlàmchiềugìchómhôngcómạnglướian antoàn、vàivếivếtsẹovàtrảinghiệmc chắcchắnrấtkhókhî。 vềmặtcảmxúcrấtmệtmỏi。

(24:26)ジェレミー・アウ:

làmthếnàobạnchæmsócbảnthânkhicảmthấyrấtmệtmỏi?

(24:29)ジェレミー・タン:

câuhỏihay。 tôivẫn性họccáchcâcnbằng、nhhưngmỗisángtôiviếtnhậtký。 tôidànhvàiphutchểviếtrasuynghĩcủamình、viếtra nhnhữngchuềutôibiếtơnvìtôibiếtcáchsuchsuchnghĩcủcủatôithongtậptrungvàotiêucực。 chỉcầncóthờigian鹿tậptrungvàonhững鹿uều鹿tốtp、chiềuềấi ch chotôi。 nghỉngơinhhỏdọccoường、性ngiảnnhưhítthâutrongタクシー。 tôitậpthểdụchàngngày。 tậpthểdụcmanglạicho ttôisựnângthvàthoátkhỏiviệcnghĩvềcôngviệc。 cuốituần、tôithngtắttthoạivàdànhthờigian cho gia gianh。 tôicũngdànhvàigiờchoriêngmình。 tôithứcdậysớmvàosángthứbảy。 TôichiCâuCávàiGiờTrướcKhickácconcon conbơi。 việcởgầnthiênnhiêngiúptôicânbằng。

(25:20)Jeremy Au:

Bạnāchiasẻvềvaitròtròcuantrọngcủachamẹtrongcuộcsốngcủamình。 làmchamẹẹthaychổicáchnhcủabạnvềtrảinghiệmcánhânvàký

(25:30)ジェレミータン:

chiềunàyrấtthúvị。 làmchamẹākhiếntôitrởthànhnhàchầutưtốthơn。 nóiChuyệnvớiConCáiCósựtương性vớinóichuyệnvớicácnhàsánglập。 Cốgắngnóiconcáilàmgìkhônghionuquả。 vàcácnhàsánglập、ly dohọtheoconngnàylàvìhọcóniềmtin。 nóivớihọphảilàmgìkhônghionuquả。 tôi鹿のchch chonh phongcáchvàcáchgiaotiếpcủamình鹿thông鹿p chiềunàygiúpxâydựngmốiquanhệhợptáchơn。 chiềunàynkhiếntôitrởthànhmộtngườitốthơn。

cuốicùng、khitôibếconconulòngtrêntay、tôinhậnracónhữngchiềuquan trounghơngnghơngcuộcsống。 Khi conbạnbịmm、性làyều崇拝Lo。 nhữngthứkháclànhhững性nh nhnhặt。 làmchamẹẹnhhìnhvàtiếptục

(27:04)Jeremy Au:

câuhỏicuốicùng、nếubạncóthểquayngượcthờigiangặpbảnthânkhichuẩnbịthipsle、bạnsẽnóigì?

(27:14)ジェレミー・タン:

ởtuổi鹿、tôinghĩttôisẽkhôngthaychổinhữnggìtôilàm。 tôiyãmlàmchourvượtqua。 ởtuổi19、khitôitrongquânchội、làkhitôiThay鹿vui v tôinghĩtôichuyểntừtháicựcnàysangtháicựckhác、trởnênrấtcængtheng、rấtnghiêmtúcvà鹿ulàvìtôicór bốmẹtôizangchi troutho choviệcnày。 tôiphảibảohoànthành。 tấtcảáplực鹿、tôisẽquaylạivàinóivớibảnthânrằng、khôngsao、mọithứsẽnthôi。 bạnhãylàmhếtsứcmìnhvàmọithứsẽẽnthôi。 với鹿u鹿、tôisẽlàmộtngườihạnhphúchơnnhiều。 tôinghĩbạnbèsẽthíchởbêntôihơnvàtôisẽcókhảnængmởrộngtrảinghiệmcuộcsốngcủamình、dulịchnhiềuhhơnthay

(27:56)ジェレミー・アウ:

cảmơn。 tôimuốntómtắtbauāểmlớntừcuộctròchuyệnnày。 trướchết、cảmơnbạn性n chiasẻvềthờithơơbàbạnlàmộthọcsinhnhưnàovềmặthọcthuật、vềnhhữnggìbạnlolắng、 cùngvàochượcCambridgeVàharvard。 aólàmộthànhtrìnhtuyệtvời。

thứhai、cảmơnbạnchiasẻvềsựnghiệpcủamình、vềcáchbạnbắt nhưngconglàmộtsốquyết性nghnghiềnghiệpbạnthựchioun、cáccơhộibạibạibạn性nắm

cuốicùng、counbạnbạn性ne chiasẻv biệtvàcáchbạnnhìnnhậncuộcsốngkhácbiệtdướiánhsángcủanhhữngtrảinghiệmmớimàbạncóngàyhômnay。

với鹿u鹿、cảmơnjeremy thiasẻ。

(28:38)ジェレミー・タン:

cảmơnbạntôi。 rấtvui。

前の
前の

TrungQuốc:インドネシア&ThuếQuancủaTrump、sựthngtrịvềsảnxuất&sựthúcynộibộ&sựkhôngphùhhợpgiữagiáodcvàlao

Tạisaotôigianhậplucence:mấtmátcánhân、xâydựnghệthống&thànhngườingungốcnhấttrongphòng -e457 -e457