Tạisaotôigianhậplucence:mấtmátcánhân、xâydựnghệthống&thànhngườingungốcnhấttrongphòng -e457 -e457

"mỗingườicomcócómụctiêuvàưutiêncủariêngmình、dùsólàyảmbảo KhôngMangTínhChấtphổngnóchonánhgócnhìncủatôi、nhhữngcængcænbệnhnhưlao、 nhhữngtháchtthứcmàchúngtthểv KiểmSoátChúngVàcácPhươngPháp‐utroutroutroutlýchúng、khi chung troungthành、 cóthểchiềutrị—giốngnhưbấtkăbệnhnàokhácmàchúngtauhãytưởngthngchúngsung sung sung surong chìnhvàtươnglaikéodàihơn。 - ジェレミー・アウ、勇敢な南東アジア技術ポッドキャストのホスト

「nhiềuquỹuthutưmạohiểmtậptrungchủyếuvioviệcthựchiouchochoảnyuthôngminh、vớitrịb ngũngtíchcựcxâydngsảnphẩmvàchịnhhìnhtươnglailàvôcùngbổích tiếptheo、liêntụccảithiệnhệngnhnhưttop thhàngngàycủamộtnhhànhthànhtthànhcôngliêngnhh nh nh nhữnh Khi VaiTròcủaMộtnhàchutưmạohiểmlàchọn性nhàsánglập。 MạOhiểm、vànhiềunhàchutưmạohhiểmbắtghnhữngnhàsánglập cốgắnglạichohiới。 thúc鹿y cungnhàsánglậpchonnchịnhmệnhch chchờihọ。 " - ジェレミー・アウ、勇敢な南東アジア技術ポッドキャストのホスト

「Tronglĩnhvựconutưmạohiểm、bạngởvịtríphảithenhiềudựántrongkhichọngngd dựáncóthấtbại、cáchmacácdựánkháccótthànhcông、 thứcnhấttrongphòng—trảinghiệmvôcùngphongphur TôiChuyểnTừGiámkhảosangngườihọchỏi。スライド、viếtbảngtrắngvàmônhtàichính。 " - ジェレミー・アウ、勇敢な南東アジア技術ポッドキャストのホスト


Jeremy auliệtkê3lýdogianhậplucence 、mộtstartuptậngngaigiảitrìnhtựthếhệtiếptheo anhho suyngẫmvềnhữngn¡thángtuổiティーン・ビュン・ヴィ・マト・cánhândobệnhulympho。 anh so sanh vaitròcủangườixâydngvớicôngviệccủamộtnhhàchầutưmạohiểm、vớimộtbộk anhtrântrọngviệctrởtthành "ngườingungốcnhhấttrongphòng"vàhọchỏitừcácchuyêngiavềditruyềnh vaitrònàysáp ngườitrênthếgiới。

CHỗTrợBởiEVOコマース!

evo commercebáncácsảnphẩmbổsungchấtlượngcaogiácảphảichvàcácthiếtbịChomoccánhân 、hoạtchộngtạiシンガポア、マレーシアヴァンコン。 thươnghiệustryv cung coungcácsảnphẩmchấtlượngnhưtạisalondànhchosửdụngtạinhàvàbántrựctiế bbacklàthươnghiệudẫn性vềgiảiphápgiảmtriou chchứngsau khiuốngrượutạihơn2,000chiểmbánl tìmhiểuthêmtạibback.covàstryv.co

(01:54)ジェレミー・アウ:

tôiyãcónhhữngbữatốivớinhiềungườibạntòmòvềschuyểN HọTòMòvềlýdotạiSaotTham giavàomộtStartupシリーズatênlàlucence。

vìtôichiasẻchiềunàyvớinhiềungườiquacácbữavàcuộcoinghĩngmìnhcũngnênchiasẻẻnàyvớibạn。

vậyylàbalýdotạisaotôigianhậplucence。

(02:11)Jeremy Au:

lýdochầutiênlàtôithựcsựyêuthíchsứnhnày。 lucence nóimộtcáchchungiản、mộtngười鹿thànhmãvàsửdụngais frathiệnxembạncómắcungưkhôngvàloạiung theolàgì。

dòngsảnphẩmchuthutiêncủasảnphẩmnàychuchcsửngchhocácbệnhnhhânungưgiaicuốncuốicầnxácnh chnhxácckhc kếhoạChchiềutroucánhânhóadựatrênhồsơtơtbiếndnacủacáctếbàoungthư。 chiềunày、tấtnhiên、tiệnlợihơn、kịpthờihơnvàsâusắchơn

dòngsảnphẩmthứhailànhchonhữngngườikhỏemạnhmuốnpháthiothungưmm。 chỉvớimộtlầnlấymáu。 vớixétnghiệmmáungiảnnày、bạncóthểpháthiounch50loạiungưưgiai nu nu。 làmộtbướcchộtphávìphươngpháptiêuchuchuẩnlàbệnhnhânphảisiêuâm、chụpx-quang、xétnghiệmcácdấuhiệukhối tràng、rấtnhiềuthứkhácnhaucốgắngpháthioungthư。

thecthchóxửlàhầuhếtmọingườitrìhoãnhohoặcchchầnchừcácxétnghiệmnày、hoặcvìnóquábấttiệnv vàphầnlớnmọingườithựcsựpháthionnung thquámuộn。 78phầntræcácloạiunggâytửvongcượcpháthiounquámuộn。 tuynhiên、pháthiothungưmsem ch chopcókếtquảchiềutrịtốthơnvàtìngcơhộisốngsótlêng

chiềunàylàmộtcáchdàinóirằngvềcơbản、スタートアップnàylàvềchiếnzuchchốnglạiung u ungưvàcứusốg。 aâylàmộtsứmệnhtuyệtvời。 nhiềubạnbècủatôibiếtrằngttomydànhnhiềunumtưvấnmiễnphíchocactổchccocộng

aâylàmộtcáchtuyệtvời性ng cungcuộcsống。 cáchphathiệnungthsớm、cácphươngphapchiềutrịnênhiệuquảhơn、cóです。 nhữngcuộcsốngchượccứusống。 cácgiaānhhunhchượctiếptụcnguyênvẹn。 xãhội性lợi。

(04:14)ジェレミー・アウ:

cácbạncũtừthờitrunghọccơsở / trunghọcphổthôngcủatôibiếtrằngbạngáiTôiQuaQuaời。 lúcchó、tôikhôngbiếtcôtrechếtvìcáigì。 com y y qua i trongmộttuầnbấtngờ。 chiềunàyybáttôivàtôirấttocgiận、thấtvọngvọngbububuồnvànvànvànvànóy y thaitôithànhmộtngườitậptrungvàonhhnggìquan troung trout。 gia焼nhcủaTôi、bạnbècủaTôi、cong ngcocủatôi、làmviệctốt、cómụccohich。

cuộcsốngngắnngủi。

phảimấtgần20næmtôimớibiếtrằngcomt comtbiấychếtvìungung unghạch、mộtdạngungthưmáu。 tôinhớlạicảmgiáckhibiếtvàchỉbướcravớibitucảmngạcnhiênkhuônmặtvìtôinhậnrarằngtôiたいthựcsbiếnbi rằngtôikhôngbiết。性Khôngphảilàhành性ngcủang慈善làmộtc¯nbệnhcótêngọi。

cuốicùng、mộtkẻthùmàtôibiết。慈善性làmộtvấnšcóthểcượckhắcphục。 aólàmộttrảinghiệm性chiasẻbởi vìvậy、khicơhộinàyn chchiếnthunglạiungthư、nóchộnghưởnghưởngvớitôicảvềm củamọingười。 ngoàira、cómộtchúttrảthùdọctheo

(05:14)ジェレミー・アウ:

lýdoứhaitôigianhhậplucencethựcsựlàchểtrởthànhngườingungốcnhhấttrongphòng。 khitôiởtrongphònghọpthảoluậnvềsảnphẩmvàlộtrìnhcủachúngtôivàgiảitrìnht vâng、tôicóbằngmbaharvard、vàvâng、tôicónhiềukinhnghiệmtrongtưvấnvàtàichính、vàtưv vâng、tôiylàmộtngườisánglập、vàtuynhiên、tôihọcượcrấtnhiều。

aâylàmộtlĩnhvựckiếntthứcmàtôiñquantâm。

quaylạithờitrunghọccơsở、tôiyummuốntrởthànhmộtnhàkhoahọcvắc-xinvànhànghiêncứuyhọc。 tôiyãhhọcoượcrằngchhôngphảilàconchngdànhchoivìhọctậpcủatôirấttệkhivànókhôngphùhợpvớinhhữnggìtôiquantâm。 tuynhiên、nhilàmộtlĩnhvựckiếnthứcmàtôiluôntòmòvềmặtcánhân。

họcvềdnavàcácyếutốrủirovàcáchmọingườicótthểnglâuhơnthựcsựgiảiquyếtc conngứatrítuệcủatôi、nhhưngc nhiềungườitrongcôngtynàythôngminhhhơntôivkỹtthuậthơnttôirấtnhiều。 'làmộtcảmgiácttome鹿bỏlỡkhitôi

(06:12)ジェレミー・アウ:

Trong vc、rấtnhiềungườingườigonhbàychobạn、vàcôngviệccủabạnlàtừirấtnhiềungười、

nóicáchkhác、bạnānhancoượctrảtiền aiều鹿cóthểdễddàngdẫn性ncảmgiácrằngbạnlàngườithôngminhnhấttrongphòng。 Bạn鹿Cholàhioutạisaohọsẽthấtbạivàchượccholàhhiểukhinàohọsẽthànhcông。 BạNācholàhiểucáchthêmgiátrịvàchượccholàhhiểunhữngvấnscocốtlõilàgì。

tôikhôngnóirằnghầuhếtcácnhàchầutưmạohiểm性nhhưvậy。 tôiChỉnóirằnglốisốngcủamộtnhhàchutưmạohiouhioumthựcsựcòihbạnphảiởtrongmộtcænph母nóicáchkhác、bạnkhôngchượcthamgiavàomộtcòngngngngngnlàngườingungốcnhhất。 trởthànhngườingungungốcnhhấttrongmộtcænphòngthec se shophépbạnhọchỏivìvớitinhthầnyềutravàtòmòchungun、bạn

tôiyanghọchỏitừcácbácsĩvàtiếnsĩvàcácnhàkhoahọcdữliệu。 chổilại、tôimanglạikỹnînglàmslide、kỹn¡viếtbảngtrắngvàkỹn¡môhìnhtàichínhexcelcủatôi。

(07:07)ジェレミー・アウ:

lýdobaTôiThamgialàkhảnxâydựngnhưmộtthi。 tronglĩnhvựcutưmạohiom、aònbẩythựcsựlàvốn。 bạnphảichọnnhữngnhàsánglậpphùhợpvàchầutưchohọvốn性họdẫndắt。 tiếptụccócuộctranhluậnvềmứcoộgiátrịmàmộtvcthựcsựmanglạichho nhnhữngnhàsánglậpmàhọchọn。 aiềukhôngthểnghingờlàbạnphảich chchậtkỹ。 nếubạnchọnsai、khôngcólượnghỗtrợhaygiátrịnàobạnthêmvàogiúpgiảiquyếtvấnyề。 nóicáchkhác、chọnvàchánhgiálàyềubắtumc、trong khithêmgiátrịlàmộtchiếnlượctùych

(07:36)ジェレミー・アウ:

cónhiềuquỹutưutưmạohiểmngoàikiatậptrungchủyếuvàoviệcch chchọnyúng、vàhọtrựctiếpnóir làmộtphầncủa鹿ngũxâydựngs khắcphụcnhữngvấn性ềgiúptạoramộthệngmàbạnpháthiệnramộtvấnzmớivàsubạnkhắcphụcnó。 bạnānglàmchiều性cùngnhaunhưmộttoội。 vìvậy、quytrìnhlàmviệc、性nvịcơbảnhàngngàycủamộtnhàchiềuhànhvàgiámyốc nvịcơbảncủamộtvclàchọnāngnhàsánglập。 chhôngphảilànhhữngchiềuloạitrourừnnhau。 cónhiềunhàsánglậptrởthànhcácnhàchutưmạohhiouhioucónhiềunhàyầuthemạohiểmtrởthànhnhàsánglập。 chỉlàbạnphảichọntrongtuầncủamình、chiềugìlà80%thựcsựcsựtthúc xâydựngsảnphẩm、khởichạyvàsửachữavàtạorahệnglàtốt。 congnhưsửdụngvốnvàchhonbẩyy xxácnhvàlàmnổibậtvàthúcchẩynhàsánglập

thựctế、cósựchồngbộ。 nhữngnhàsánglập cuộci、chọntrởtrởthànhmộtvc ngượclại、cónhiềungườilàmvc HọThíchVàSuU鹿Xâyddong doanhnghiệpcủahọtronglĩnhvực鹿。

(08:54)ジェレミー・アウ:

vậy、hãytổnghợpbalýdonày。 hãytưởngtượngmộtc¯ngvớichabạn、mẹbạn、bốnlongbàcủabạnvàaingườibạnthânnhhấ trongtámngười鹿、haingườisẽpháttriểnung thesusutuộtcuờicủahọ。 thậtthángsợ。 nógâyrarấtnhiềuuau chn。

vậytạisaokhôngchấpnhậnrủirosớmhơn? tôiyãcảmnhhận性nỗcnỗioau鹿từrấtsớm nhữnggìtôibâygiờnhậnra rahàngtrtrtrênkhắpthếgiớicảmthhínhxácnhhưtôicoumthe。 HọCHỉCảMTHấYYOềUHOVàoNHHONGTTHờIMKHácNhau。 cóthểlàchamẹcủahọ。 cóthểlàkhihọlớnhơnvvàylàanhchịemo emot quanó。 cóthểlàngườiphốingẫucủahọ。 cóthểlàmộtchứacon conahọ。 tấtcảcuộcsốngcủachúngtaungnhhhưởngbởiungthư。

tôicohmtthecomtơnkhi鹿。 bâygiờtôinhậnrarằngtôichỉlàmộttrongsốnhiềungườichia bạncóthểngtượngngngngunglàmộtngười? mộtngườibướcvàoc¯ngvớitámngườithânvàbạnbècủabạnvàthựcsựhaingườitrongsốhọ。

bạnsẽlàmgìvớingười tôisẽbópcổngười鹿。 tôisẽchiến性vìgia鹿vàbạnbècủamình。 KhôngRútLui。 khôngchhàng。 tôisẽkhôngchạytrốnkhỏiai aiyuốnlấyy haicuộcsốngcủanhgngngườigầngũivớitôi。 tôisẽchiến性hhếtsức。 bạncũngvậy。

sựkhácbiệtlàkhikhi khi khilàmộtngườigh thang giavàbạnbècủabạn、bạnbiếtrằngbạncóthểlàmgìch。 khinóiyonnungthư、chúngtacócảmgiácbấtlựcolàyềumàchúngtakhôngkhắcphục。慈善aólàviệccủachúngtaungcầunguyện。

cảmgiácbấtlựcoththậtongsợ。 vìvậy、tôicómộtlựachọn、性n、cảmthebấtlựchoặchàn​​hsng。 cơhộilàyây。 vậytạisaokhông?

nếubạnsẽchiếnchấuchchốnglạimộttêntộiphạmtấncôngcácthànhviêntronggiachunhcủabạn

(10:20)Jeremy Au:

nhữnggìtôichiasẻlàmộtsựsuyngẫmcánhân。 mỗingườicómụctiêuvàưutiêncủariêngmình、dùsólàanninh kinhtế、haychốngynghéo、hay manglạiniềmvuichoộcu。 tôikhôngnóirằngcâuchuyệncủatôid di di dichotấtcả。 TôiCheChiasẻvềCáchTôiSuynghĩVềNó。 trongthếgiớichúngtasốngngàynay、bệnhlaolàmộttthứmàchúngtasốngsót。 ChúngTaCóthểngsótquasốtrét。 ChúngTacóthểngsótquabệnhtả。 tấtcảcácsứcmạnhcủay h h hhiounchạicho chupchúngtakhôngchhỉngsót、màcònpháttriounbấtchấpnó。 nókhôngcònlàmộtlờinguyềnmàchúngtaphảichchạytrốn。 chúngtahiểunó。 ChúngTaKiểmSoátNó。 Chúngtacóthuốcchonó。 ChúngTacóthểgiảiquyếtnóteothờigian。 nhinhiềungườitrongchúngta、nhhữngcænbệnhnàysẽkhôngbaogiờcsựnhhhưởngthungta chúngtakhôngsợChúng。

hyvọngcủatôilà泊vớivớiconcủatôikhichunglớlên、nivớihai congáinhỏcủatôi、khichúnglớlên、chúngsレット。 unggiốngnhưbệnhlao。 unggiốngnhưbệnhtả。 ungưcóthểgiảiquyết。 ungưcóthểchiềutrị。 ungưlàmộtchiềumàcácthếhệtrướchãi。 vìvậy、chúnglớnlêntrongmộtthếgiớikhỏemạnhhơn。 cónhiềugia鹿hơn。 cómộttươnglaikéodàihơn。 thậtlàmộtthếgiớituyệtvời。

tôisẽtựhàochiasẻcâuchuyệnkhi chunglớnlên。 rằngtôi鹿羊mộtvaitrònhỏ。 rằngtôi鹿thù。 rằngtôichocuộcsốngcủaccon contôitốthơn。 thậtlàmộtmónquà。

cuộcsốnglàmộtmónquà。 mụcchíchlàmộtmónquà。

nhândịpnày、hãygiữgìnsứckhỏevàdũngcảm。

nếubạnthíchsựsuyngẫmnày、hãychotôibiết。 hãycùngnhauthay鹿giới。

前の
前の

ジェレミー・タン:kỹsưtừケンブリッジ&mbaハーバード、ターン・lậpティン・メン・キャピタル&nhữnggócnhìnvềlàmcha -e456

thỏathuậnhạtnhândânsựmỹ、chínhtrịgiavs.chuyêngiakỹthuật&allianz保険ムア・ntuc収入vớishiyan koh -e358