TrungQuốc:インドネシア&ThuếQuancủaTrump、sựthngtrịvềsảnxuất&sựthúcynộibộ&sựkhôngphùhhợpgiữagiáodcvàlao
「TôiNóiChuyệnvớiCácNhàsửHọcVànhàkinhkinhbouc kinh、vànhiềungườitrongsốhọhghiêncứukỹvềvềnhậtbản。 aoạnkhôngcót¡ngtrongnướcdohiệpghnhnàyy hhạnchxuấtkhẩu dựngmộtnềnkinh ththôngquacáccôngtyvốncủanhậtbản Cung vớingườidânchịaphương、thiếtlậpnhàyvàxâydựngchuỗicung -JiangganLi、nhàsánglập&ceocủaMomentumWorks
「Thi singapore、mộtnềnkinh kinhtếngthunhỏ、chínhphủgặgphókhkhviệccứugiúplựclượnglao vớitháchthứcnàytrenquymôlớnhơnnhiều。 lànhiềungườigặpkhóntrongviệcchỉnh GiảiPhápNhanhChóng。 bấtkểnhcánhhữu họ」 -JiangganLi、nhàsánglập&ceocủaMomentumWorks
"ChínhPhủChựcthinghiêmngặtgiáodụcc c c c c c c c cchínnæm。chốivớisảnxuấtcơbảnnhưdệ cácngànhcôngnghiệpphứctạphơn、chẳnghạnnhưchuỗicung khiápdụng giáodụcvàmọingườicocốgắngxuấtsắc trườngtựdo、性nàysẽdẫn性nlươngthấphơnhoặcbuộcmộtsinhviêntốtnghiệpphảichấpnhhậncôngviệckhôngphùhợpv họ」 -JiangganLi、nhàsánglập&ceocủaMomentumWorks
Jianggan li、nhàsánglập&ceocủaMomentumworks、vàjeremyau au authảoluậnvềbachính:
インドネシア&トランプの関税:CácLoạiThuếmớicủaインドネシアtạich ng、tuyểndụng109triệungười。 cácràocảnthngmạinàyy nh hhưởngtiêucựcnkháchháchhhàng、vídụnhưm riêng。 cácbiệnpháptươngtựbaogồmhạnngạchthépcủabrazil、thuếquancủanam phivớitấmpinmặivàyềxuấtcủatrumptòngtthuế
中国製造の支配:hiệuquảnxuấnxuấtchượcthúc (guzhen)性bibiếtthnlà "thủāánhsángcủathgiới"。 cáctiềnlệchchsửlàsựbhungnổcôngnghiệphóasausauthiếniicủa hànhhiệpchịnhplazabảovệcácnhàsảnxuấtcủahọ。
in conction&Education Labor Mismatch:conh tranhkhốcliệttrongngànhsảnxuấtcủatrungquốc CạNHTranhKhốcliệtgiữangườilao ngườilao ng trungquốcoầutưmạnhvàogiáodụcgaokao(高考)cho con con con con con con con connhhưmộttấmvéthénm ndẫnonsựdưdưthừa sinhviêntốtnghiệpchạihọcsovớithịnglao ngườitiêudùngởnướcngoàihưởnglợinhiềunhhnhhấtbằngcáchtậnh
ジェレミー・ヴァ・ジャンガン・nêubậtcáctháchthứchợptácgiữasingaporevàmalaysiavềtrungtâmdữliệu、hệthốnggiáodc khithiếtlậphoạtchộngởnướcngoài。
CHỗTrợBởiEVOコマース!
evo commercebáncácsảnphẩmbổsungchấtlượngcaogiácảphảichvàcácthiếtbịChomoccánhân、hoạtchộngtạiシンガポア、マレーシアヴァンコン。 thươnghiệustryv cung coungcácsảnphẩmchấtlượngnhưtạisalondànhchosửdụngtạinhàvàbántrựctiế bbacklàthươnghiệudẫn性vềgiảiphápgiảmtriou chchứngsau khiuốngrượutạihơn2,000chiểmbánl tìmhiểuthêmtạibback.covàstryv.co
(01:51)ジェレミー・アウ:
チャオ・ブーイ・サン。
(01:52)Jianggan Li:
ChàoBuổiSáng、Selamat Pagi。
(01:54)ジェレミー・アウ:
làtiếngbahasaphảikhông?
(01:55)Jianggan Li:
chúngvậy、nolàtôic cốgắngnóitiếngbahasa。 tôigangởjakarta。
(01:58)ジェレミー・アウ:
crồi。 gầnoyjakartaxuấthiệnnhiềutrêntintứcvìcácbiệnphápthuquanhoặcràocảntthngmạigần cóphảiylàlýdobạnởnởchông?
(02:06)Jianggan Li:
nhhôngphhôngphảidotôiởcyây、nhhưngnglàyềunhinhiềukhinóichuyệnvớimọingườitron Mọingười鹿Xem xemxétcácvấn鹿Vềhảiquan、thuếquanthươngmạivàmộtsốngườigiaonhậnhànghóatôinóichuyệnthựcs
(02:20)Jeremy Au:
chúngvậy。 hãycùngNóivềnhững性này。 vậyindonesiagầnthâycomcôngbốcácràocảnthươngmạivàhọnhắmvàogiàydép、quầnáo、dệtmay、mỹphm、gốmsứ。 vàtôinghĩlýdomàhọtuyênbốlàhọmuốnbảovệcácdoanhnghiệpsiêunhhỏ、nhhỏvàvừacủakhỏibịtấncônghoặcbịáp nhậpkhẩugiárẻtừtrungquốc。 vàhọkiểunóirằng、này、nếumỹcóthểlàmchiều鹿、chúngttôicũngcóthểlàmyược。 bạnnghĩsaovềnhữngthuếquanthươngmạinày?
(02:45)Jianggan Li:
chúngvậy。 nhữnggìbạnānchềcậcpvềgốgmsứkháthúvịvvìtốiqua、tôiòlihànglẩuởjakarta phương。 Họnóivớitôirằng、họthiếu鹿vìm tôinói、thậtkỳlạ。 tạisaobạnkhôngthểchi muavàicáiaởchợ? họnóirằng、nhhưngchúngttomtthiếtkếriêngnhữngcáiycho chhunghiệucủamình。 vànếubạnmuacốcgốmngẫunhiêntừikeahoặcthứgìsó、nósẽtrôngkhácbiệt、nhhưng鹿
Tôimuốnnói、trướctiên、r rrànglàphíaChínhPhủ。 bâygiờchúngtabiếtrằngmộtchínhphủmớis vìvậy、córấtnhiềusựkhôngchắcchắnvềaisẽcsựnắmquyền。 vàthứhailàbạncórấtnhiềudoanhnghiệptừtrungquốc、xem indonesialàmộtthịtrườnglớn。 thậtkỳlạ、haingàyqua、tôigặpphảinh ngngngườitìnhcờlàchủcủacácthnghioutiêudùglớn chắcchắncómộtmong munnhmạnhmẽtừcácdoanhnghiệptrungquốcmởngvàxuấtkhẩu。 chắcchắncómộtmong munnhmạnhmẽtừchínhpphủủởởởbảorằngbấtcounugìnhữngườinàylàm、nóchượcthựchiệntheoc vìvậy、cáchttìmra、tôisẽkhôngnóilàsựcângng、nhhưngcáchcóchcólợichhotìtcảlà鹿umàmọingườing hóa、bạnsbiếtrằngtrungquốclàmộtquốcgiacóbốicảnhcao、vàdonesiacũnglàmộtquốcgiacóbốicảnhcao、nhh ngbốiconhkhácnhau。 vìvậy、tôithấyrấtnhiềucuộcthảoluậnmàphảimấtmộtthờigiany andingườihiểunhauthựcs
(04:19)ジェレミー・アウ:
vàbạnnghĩhọhọchcốgắngtruyền性nhau?
(04:22)Jianggan Li:
córấtnhiềusắctháitrongcuộctròchuyện、nhhưngtôinghĩ、tôiyy yhànhdoanhnghiệp cácphầnkhácnhaucủahệsinhthái。 Tôi nghĩ từ quan điểm ngân hàng, chính phủ, đó là một quốc gia lớn, và các quốc gia lớn quan tâm đến những điều không hoàn toàn, họ không tìm kiếm một hệ thống quốc tràngbuộcbởicácquytắc、màhhọọtìmkiếmnhững鹿ucóthểgiúphọquảnlysựphứctạpc Bạnānoềcập nếubạntinvàosốliệuthốngkêcủachínhphủ、tôinghĩvàon弁2022hoặc2021、cókhoảng65triệudoanhnghiệpsiêunhỏ、nhhỏvàvừatuyểndụng109triです。 ālà35-40%dânsốcủa鹿のtnướctrongcácngànhnày。 vàr¯ràng、cácngànhnàycóhiouQuhông? Không。 trongmộtthếgiớitoàncầuhóahoanhảo、cácngànhnàysẽkhôngcạnhtranhthc、nhhưnglàmthếnàolàmchocácngànhnàyhiệuquả? vànếucócúsốcngắnhạn、làmtthnàochểcomcượcviệclàmchotấtcảnhgngngườinàyttôinghĩ
(05:25)ジェレミー・アウ:
tôinghĩ情気làmộtchiểmhợply。 và、性khôngphảilàquốcgia duynhhấtcũngbắtghphảnứngvớixuấtkhẩucủatrungquốc。 vìvậy、chúngtacóBrazil。 họbắtoầu鹿tôinghĩnamphiápdụngmứcthuế10%
(05:46)Jianggan Li:
vâng、bạnānu鹿Cập鹿ブラジルvànamphi。 cảhaiquốcgianàygầnthêmthuếquan性vớihànghóathươngmạiệntửxuyênbiêngiới
(05:54)ジェレミー・アウ:
vâng。 vậybạnnghĩnghrýlýdotươngtựhaymọingườivàmọingườinênsuynghĩv
(05:59)Jianggan Li:
trongmộtthờigiandài、luôncólậpluậnvềcácnhàmáytrenthếgiới、liệutrungquốccóphảilàyểmd Giácủacácyếutốquantrọng、nhưlaong、nhưchất liệusảnxuấtcódichuyển性nnơikhácvànhưnglàcâuchuyệntrongvàithậpkỷ、vìvậycongthấynhucầusảnxuấttừ phícácyếutốsảnxuấtthấphơn。 vàsaunîm2003、mọithứbắtthunvàotrungquốc。 tôinghĩtrungquốco ramộtthiềugìochộccorongsốtấtcảcácthếhệtrướccủacáctrungtrungtâmsảnxuấtchiphíphíphìnóccuymā。 nócóquymômôphéptấtcảcácdoanhnghiệpnhỏtrongchuỗigiátrouthuyênmônhóa。 TôikhôngChắcbạnāghéthæmcácnhàyởmộtsốkhuvựcvenbiển。 aôikhithậtthhông? tôicónghĩalà、bạn性Zhijiang、nh nhnhhỏnxuất、tôikhôngbiounhiêuphpphầntræmcầncầncáucátrenthếgiới。 vàbạnnhìnvàocácnhàmáynhỏ、vàmỗinhàmáysảnxuấtmộtphânkhúcnhỏvàchỉphânkhúc鹿。 vìvậy、ainhhậnchượconhhàngsẽmuaphầncònlạitừcácnhàmáykhác。都市ều鹿チョフェプHọvẫnhiệuquả、cạnhtranhvềchiphí。 mặcdùbạncóChiphílaong tt壇、bạncóChiphíthuêtîng、vv、họvẫnrấtcạnhtranh。 vàchốivớinhiềusảnphẩm、họcũngcóthịtrườngnộia mặcdù、tôicónghĩalà、mọingườinóirằngtiêudùngngngngngngngnộtrì、nh ngnóvẫnhấpthụr vìvậy、aiều鹿チョフェプcácnhàsảnxuấtcóquymô。
vìvậy、aâylàurởutrởnênhơikhókhkh kh Chac quac giakháctronglĩnhvựcsảnxuấtcạnhtranh。 tôibiếtmộtsốngười鹿tranhluậnvềvviệctạoramạnglướicácquốcgia trungquốccó、saucùngnhaubạnsẽhìnhthànhmộtcơsởnxuấtchủhhiousuquả。 nhưngchiềuy r r r r r r r r rr¯nhhữngphphctạpcủatrướctiên、tấtcảcảcảchucthuậnxuyênbiêngiớivàthứhai、nhhngkhátv chínhphủcủamộtsốquốcgialớn。 họmuốnlàmmọithứ。 họkhôngmuốnlàmộtphầncủachuỗicung
(08:01)ジェレミー・アウ:
chúngvậy、tôihoàntoànthungývớibạn。 và、thậtbuồncườivìtôiyãtrởlại。 vâng、tôiyongývớibạn。 tôiyãrởlạitrungquốccoểthîmngôilàngquêcủatôi、c cholàcủaôngnộitôi、ởtrung s vìvậy、tấtcon、chènchùmvàcácloạibóngchènkhácnhaucủabạn、tấtcảmọithứ、nu
(08:19)Jianggan Li:
vìvậy、bạntom no、aoạnthó、tôinghĩnóchọilàcổtrấn、phảikhông? lầncuốitôi鹿n鹿làkhoảngmườin弁。ルカ、トリ、アイ・ライ・Xe xe tôiyãnói、すごい。 vàanhấynói、vâng。 vìvậy、a ylàtácdụngcủaviệctậptrung、aúngkhông?
(08:38)ジェレミー・アウ:
chúng。 thậtchiênrồvìtôichưabaogiờnghĩngngbạncóthểcócảmộtthịtttthịtth.chỉvềvềvềvềvềvềvềvềvềvềvềvềnhữngtthứkhác、 bảnchếnkiểuikea。 vìvậy、tôinghĩnóthựcsựhấpdẫn。 vìvậy、tôiychngývớibạnvìtôinghghĩingườicảmthenhhưbạnnóirằng、sảnxuấtsẽrờ khoản'uthutưcủatrungquốcvàocơsởhạtầngvàrấtnhiềusựphốihợpcủachínhquyềnthngvàcũngnhưrấtnhiềuc sảnxuấtnhhỏởtrungquốcchophépvịtrícạnhtranhsảnxuấtchiphítthấpthi thntạilâuhơnmộtchút、thngtựnhưnc、từquanchi
vìvậy、tôinghĩuĩuềuuthựcsựlàmchonótrởnênphứctạpchorằng、vídụ、nhưsingaporevàmalaysiacóthểhợptácthiếtlậptrungtâmd nghĩ情欲nghnghĩavìolàhànghóacógiátrịngcao、vìvậyjohor、singaporerấtgầnnhau。 nhưng、córấtnhiềuvấn鹿phốihợpvìsingaporevàmalaysiar r r r r rrêngcóluậtkhácnhau、cácchínhsáchquốcgiakhácnhau。 HọKhôngLàmViệccùngnhau。 vàmặcdùrấtgầnnhau、cáchnhauchưa kếhochchochãbịhủybỏ。 bâygiờnóvẫnsungláixevàvẫnthongxuyêntắcnghẽnởcáccảnggiữacáccơquannhậpcư
vìvậy、mặcdùcảhaibênchangcốgắngtẩynhanhtiếnsộ、nh ngvẫnkhônggiốngnhau、 vìvậy、tôinghĩuềuềunàythậtkhókhængaycounconivớimộtvimôcủamộtngànhcôngnghiệp thựcsựcóthểkhákhókhî。
(09:56)Jianggan Li:
chúngvậy。 vìvậy、nórấtphứctạpvàcómộtvấn鹿Khácmàmọingườikhôngnóivềnhiều、nhhưngtôinghĩnórấtquan troung。 làkhản¡n仲間coc lao lao tôiyãthảoluậnvớicácdoanhnghiệp、ghcbiệtlàởmỹlatinh、bởivâivâygiờbạntthấyviệcnhhậpkhẩucácloạihànghóakhácnhauvàomỹgứcncncncncncncncncncổc mại鹿ntửxuyênbiêngiới、vàykhi chungbịtínhtthuếrấtcao。 nhưngcôngviệckinh doanhvẫntiếptụcvìtôinóichuyệnvớimộtseo ceocủacácnhàbánlẻn Mộttháchthứclớnziốivớihhọchểsảnxuấtởmỹtinh、ởmộtsốquốcgia tháng。 khôngphảitrong tronghợp、性ượcrồi、cómộtsựgiattheng nhucầuvàbạn性nトロン・ハイ・ンガイ。 ởnhiềuquốcgia、tôinghĩmọithhôngctổCheoChachnàyvàchiềuulàmcáccomtytym慈善tôicóthhôngthiênvề鹿u鹿、tôi。 nếutoànbộtthếgiớihoạthng theo cachnày、thìr r rràngmọingườiichơitheocácquytắcgi cóthểrấtkhácnhau。
(10:58)Jeremy Au:
mọingườinóivềviotrungquốccócócónhiềunhiềunhhhọcvấncao、vìvậyhọhọnângcaokỹnæng。 vìvậy、giảsử、nóphảicungcấpnhiềugiátrịhhơnchu cung lượnglớnsinhviêntốtnghiệp性họcthấtnghiệpvìkhôngcócóviệclàm。 vìvậy、hơikhóhiểu、nhhưchiềugìlàmcholựclượnglaongcủatrungquốc、bạnthấynósẽpháttriounnhhưthếnào? nósẽcóthểduyttínhcạnhtranhvềchiphíhoặcn弁ngongchhông?
(11:22)jianggan li:
tôinghĩmộtvài鹿、tôimuốnnói、nutiênlàchínhphủthựcsựcthigiáodụccơbảnchínnîm。 aốivớisảnxuấtcơbản、nhưdệt、gốms nghĩvềtấtcảcácnhàmáydọctheochuỗicungứngev。 hãynghĩvềtấtcảcácnhháydọcteochuỗicung trungquốc、dễdànghơnnhiều鹿thunhhữngnhâncótrìnhhchộtrunghọccơsởcơbản、nhgngngườicóthểchướngd nhữngngườikhôngcótrình性nh vìvậy、khiuều鹿cthựchiounởquymôlớn、nótạorasựkhácbiệt。
Khôngphảilàcâuhỏivềsinhviêntốtnghiệpchạihọc。慈善tôinghĩrằngcómộtsựkhôngphùhợp nhưngchúngtôicóimộtlượnglớnsinhviêntốtnghiệp性họcsovớisốngcôngviệccós vàkếtquảlà、hoặcgiágiảm。 Tôilà、nếubạntinvàokinhtếthịngth do、giácảvềtiềnlươngsẽgiảmhoặcmộtsốngườis toànvớinguyệnvọngvàtrìnhhọcvấncủahọ。 vìvậy、a ylànhữnggìchúngtaungthy。 BạnCóSinhViêntốtnghiệp性họcconh tranh chocáccomcnhhưbảovệệtrungquốchiounnay。
(12:35)Jeremy Au:
vâng、tôinghĩchiều鹿。 nóiChung、tôilàmộtngườizimmêgiáodụclớnvà、bạnbiếtgy、cóhaihệthốnglớn、aúngkhông? mộtlàhoặcbạnthiếtkếhệthốnggiáodcủcủamìnhhdạyhọm vìvậy、tôimuốnnóirằngmỹvàtrungquốcthựcsựkhágiốngnhau bộthựcsựkháchọnlọcvềluồnggiáodụcvìhọmuốntốihóaviệclàm、nuunàykhákhácbiệtbởivìkhibạnmuốnthi nghềrấtnhiều、bạnlàmrấtnhiềuluồngvàbạnnóivớimọingườirằng、này、cólẽbạnkhôngnênhọcihọc、 nhưngtừquanchiểmcủachínhphủ、này、họvẫncóthểlàmcomctốttrongsảnxuấthoặcthứgìgìkhác。
(13:15)Jianggan Li:
'làyềukhủngkhiếp鹿vớicácbậcchamẹkhinghe the、tôimuốnnói、trongbốicảnhhongá。 tôinghĩnhiều鹿trẻ、chúngcólẽcảmthấykhácbiệt、nhhưngtấtcả鹿unày、tôisẽkhôngnóilàtẩynão、nhhưngtấtc Bởigiaのnh、bởicácchú、cáccôcủachúng、nóirằng、này、bạncómtsốhứahẹnkhibạnh Chí鹿khivàoihọclàchưa鹿、bạnnênhọcsau ihọc、vvvìvậy、tấtcảnhữngkỳv xãhhộithựcsựgâyrấtnhiềuáplực。 Trongnhiềulıdoisaotấtcảcácxãhộichâuáuáuáuanàycótỷlệsinhthấp、aúngkhông?
(13:48)ジェレミー・アウ:
chiềuthúvịlàtấtcảáplựcnày、mọingườinóivềhaiy r r r rràkếtquả、aúngkhông? họr rràngnóivề "gāokǎo"(高考)、nhh nh nhquyếtchịnhtươnglaicủamọingườivào鹿học、nhlàmột。 vàtấtnhiêncócócụmtừmớinàygọilà "nèijuǎn"(内卷)、aúngkhông? vìvậy、tôichỉtòmò、suynghĩcủabạnvềuềuều鹿làgì?
(14:03)jianggan li:
mộtsốbạnhọctiểuhọccủatôi、ởtrungquốc、thựcsựcsựo ngonghềvàmộtsốngườitron hoàncảnhgia鹿củahhọ、gia h hhọlànôngdân、vàmộtsốngườitrongsốhọlàcôngnhâncơb lớptrunglưuthànhthị、aúngkhông? Tôilà、nếuchamẹchượchọc鹿học、hoặcnếuchamẹlàmviệctrongcáclĩnhvựccónhiềungườicótrìnhhhunh con vàchặcbiotbâtbâtgiờ、hệthốnglànơimọingườicómộtthatrẻ。 vìvậy、họchặtrấtnhiềuáplực。 nhưngtôithethemộtsốcơsởsởsởonghghềtthựcsựkhátuyệtvờitheomộtcáchnào。 tôicónghĩalà、cómộttrườnghọclớn họcócơse sởtonghềlớncungcấpnhiều、nhhưnghaithứhọhọchuyênvềlà、thiếtbịxâyd vìvậy、mộttrong haichuyênngànhlớnnhhấthọcólàvậnhànhnhữngcỗmáynày。 vàhhọ情気tạohàngngànngườivậnhànhnhữngchiếcmáynày。
vàthứhailànấu¡ vìvậy、họao torấtnhiều、tôikhôngmuốnnóilàyầubếp、nhhưngrấtnhiềungườilàmviệctrong 70triệunhànhàhàngởcrungquốc。 ở、tôinhHnhộtsốビデオ、mộtsốngườibướcra the、họnóirằngrấtcạnhtranh。 Tôilà、nếubạn性họcnấu●、bạnphảiluyệncắtcủamình、tôikhôngbiết、trongmộtnæmrưỡichuchếnkhibạnsmb phảictháinhhỏcókíchthbằngnhauvbạnphảinghĩvềnó。 vàchốivớinhhữngngườivậnhànhmáy鹿、họcũngcầncótrình鹿Chuyênmônnhấtchnh。 chiều鹿、tôinghĩ、aãphphụcvụtốttoểhhấpthụmộtsstrẻemkhônghọci nghĩchho bởivìtrongquákhứ、nềnkinhtếluônpháttriểnvàmọingườiuttriểnxungquanhnó。 córấtnhiềucôngtrìnhxâydựngnhưngbâygiờ、khibạntherằngmọitheang chậmlạimột bạnkhôngthểluôncótốcongtthung troung cao trongbấtkỳlĩnhvựcnào、nhhưngtháchtthứclàyốiv nhữngngườichỉmớilàmviệcc chchưay220n¡m。 họkhôngbiếtlàmthếnàochểvượtquamộtchukỳ。
(15:51)ジェレミー・アウ:
vàchiềuthúvịlà、r rrànglàtốct¯rưởngchậmlại。 vìvậy、mọingườilolắng。 nhưngtôinghĩuềuềuềuthúvịlà、nhhưbạn鹿nói、mảnhghépnộibộlàngườitrungquốcluônrấtcạnhtran họcthuật、aúngkhông? nHHưchiểmsốtốthơncho concái、nhhưngsaucocảmgiáclàmặcdùcósựnhtranhgiatîng、nóthựcsựdẫn性nlợinhuậngiảmdần。 vànógâyrasựtrìtrệvàkiệtsứchơnlàtiếnbộHay性Mới。 bạncảmthấythếnàovềsựnộibộhaycạnhtranh? tôichoánlàchamẹhoặcmọingườinghĩvềnónhưthếnào?
(16:20)Jianggan Li:
tôinghĩnódẫnāntiếnbộvộvộhiệuquảvàápdụngtấtcảcảcảcáccôngnghnày、nhưngvấnzlàởIndonesia。 Bâygiờ、Trongvàingàyqua、tôiyy bhimrấtnhiềuhiệubấtchngsảngngsảntrungquốc。 hômquatôi鹿nhmです。 vìvậy、bạncóthểbướcvàomộtvàchượcgiớithiệuvớiôngchủ、tôikhôngbiết−thibộn¡ vàbạnnhìnvàoquymôhọchanglàm。 tôicónghĩalàcáilớnnhhấtbâtbâtbâtbâygiờcó23.000cửahàngvàylàlýdotôi鹿ntthさngàyhômqua、chiềunàytương鹿bạnkhôngbaogiờyhhọcượcbáocáotrêncácphươngtiệntruyềntthôngquốctếchútnào。 HọCó500cửahàngởインドネシア、Mởtrongsáuthángqua、vàchiềubuồncườilàchínhphủcsựtthíchloạihìnhnày、chínhphủủởởởở aịaphương。 vàcáitôi鹿ティ・ティ・rằnghọchiềuhànhmộtcơsởsởởotolớnchomọingườivậnhànhf&b、 hànghóathuầntúyxuyênbiêngiới、aúngkhông? vàbạncómộtloạtcáchànghóalớn鹿
khinói鹿nộibộ、khinóiyconcạnhtranhquámức、chiều鹿のthúcchẩyhiệuquả。 hômquatôithấy、cáccơsởsởởo thetrênthếgiới、cáchhhọọakemvàobánhquế。 tôiyãnói、性nです。おお。 tôikhôngbiếtbạncóthểlàmāều鹿。 vàtấtnhiêncósựcạnhtranh。 cóquymô、vàcácnhàsảnxuấtmáymócthượngnguồncũngphảicảitiếntròchơicủahọ。 vìvậy、bâygiờngaycảmộtmáylràmbánhquếngiảncũngtinhvihơnsovớihaihoặcban弁。 vàtôiyãghéthæmmộtquáncàphêvàchủsởhữuyonnóivớitôivềnhhữngchiếcmáyphacàphês sĩ。 Tôinói、性nói、性nです。 phacàphêkhácnhau、tỷlệlỗi、vv、vv vb vbvọnóirằng、mộtsốtthứchcsảnxuấttạitrungquốclàyủtốt。 tấtcousuchượcthúcchẩybởicạnhtranhbởivìnếukhôngcósựcạnhtranhquámức、mọingườis nhưngcâuhỏilà、sautấtcảnhữngchuềunày、luetôilà、ai sesẽclợitừ鹿uều vìvậy、bạnchãbỏrấtnhiềucôngsức鹿ểcho、làmchomìnhcạnhtranhhơn、nhhưngvìthịngcórấtnhiềuuch quámứctừ鹿。
情欲、haykhông? tôikhôngbiết。 tôinghĩvớitưcáchlàngườitiêudùng、tôithấymọithứcảithiện。 vàchiều鹿のx bạnthấymộtsốlĩnhvựcápdụngmộts vìvậy、chiềuchophéphọtồntạivàtrởnênhionuquảhơn。 nhưngchúngtau鹿cáclĩnhvựckhácnhau。 Tôilà、vìsựcạnhtranh、mọingườitrôngmệtmỏivàmọingườikhôngbiếttạisaohọlạilàmynày、nhhưnghọvẫnthang
(18:32)ジェレミー・アウ:
vâng、tôinghĩālàmôtảhoànhảovềkinhtếhọc。 tôinghĩtrungquốcgiốngnhưsựcạnhtranhhohho、phảikhông? vìvậy、mọingườingườichiến性vớinhau。 mọingười鹿imới。 mọingườicocốgắng性ng ghng ghchcmộtsốlợithếvàkhácbiệt、nhhưngkhôngcónhiềulợinhuận。 vànếucáccôngtybulợinhuậnthìngườilao ngượclại、tôinghĩboeingsovớiairbus nolàmộtsựchộcquyềnhiệuquảchophầnlớncácmáyabayvậnchuyểnhàngkhôngtoàncầu。 vàtấtnhiênvấn性nhi s s sựcquyền、tấtnhiên、làboeingvàairbuscótỷsuấtlợinhuậnrấtlớn。 Ngườilao vàokỹthuậtvàkiểmsoátchấtlượng。
vàr¯ràngbâygiờChúngtacótấtcảcácvấnoan antoàncủaboeing。 nhưngtấtnhiên、sựkhácbiệtgiữaboeingvàsựnhtranhhoànhảonhhưnxuấtlà、nhhưbạnn n nnói、nếubạnởnh nh làngườitiêudùng、bạn性ượchưởnglợivìbạnnhận性ượcbàmọithứkhácrẻhơnbao gi Trongkhikó、theolịchsử、kháchduduchhàngtongtongkhôngto cuギーブảnhhưởngvìmộtsốsựchuyểngiaotàisản鹿鹿ến tay vìvậy、tôinghĩnghlàmộtphầnthúvị、nhhưngsau、tấtnhiên、chiềungượclạilà、nhhưbạnthonn性nói、cácnhàsảnxuấttrong khôngthểcạnhtranhvớisựcạnhtranhhoànhảooởtrungquốc。
(19:43)Jianggan Li:
HọChỉKhôngCóMứC鹿hiệuquảcです。 vàthậtkhôngthểHhọhọHọtoượcmức vụ、mặcdùthịtrườngkhôngtthong、nhhưngvẫncóquymômàngaycảindonesiacũngkhôngthểsánhkịp。
(19:57)ジェレミー・アウ:
vâng、vìvậytôinghĩcómộtoiềuthúvịlàgì? tranhluậnvềkinhtếhọcvềai aaichhưởnglợi、ai thuathiệt。 vìvậy、ởmộtmứcnào鹿、na hai haimặtcủacùngmộtx sựchịucong congnhântrungquốc、cong ng ngtạosựkhácbiệtởphíabênkia。 thựctế、congcócácnhhàsảnxuấttrongnướcởchâuáuc anccốgắngtìmracáchlàmgì、vềMalaysiahoặcフィリピン。
(20:14)Jianggan Li:
vâng、thậtbuồncười。 tôiyangnóichuyệnvớimộtsốchủdoanhnghiệp HọKhôngHiểu。 hilytôilà、mộtsốchủdoanhnghiệpnhhỏởtrungquốc、vànhữngngườicómộtsốtrìnhhunhgiáodục HàngHóaXuyênBiênGiớiDoTemuVàsheinBánVànhữngthkhác。 vàhọnói、nhìnnày、cácnềntảngnàybópméocácnhàsảnxuấttrungquốcocểtrợcấpchongườiティティvàtạisaobạnlạilolắng? tậpth、nềnkinhtếcủcủcủabạn性ganchưởnglợinhiềuhơnnhiềuvìtấtcảhiệuquảnàylàygiảmgiátiêudùng。
(20:43)Jeremy Au:
vâng、tôimuốnnóiTrumpmuốnápchặtthuếquantoàncầu10%chốivớitấtcảhàngnhậpkhẩutobàovàom hóaTrungQuốcVàomỹ、chiềumàtôinghĩlàmộtsựkhácbiệtrấtlớn。 vàr¯rràngnósẽlàmộtcúsốclớn性vớithươngmạitoàncầunếuTrumpthắngcử。
(21:02)Jianggan Li:
nhưngtôinghĩngaycảkhibạnởシンガポール、bạnnhìnvàomộtnềnkinhtếtươngnhỏvàchínhphủkhókhkhînnhưthếnàocứul chuyển性ngangànhsảnxuất。 tôinghĩmỹcóthểgh gymặtvớiquymôlớnhơnnhiều。 hetôilà、bạnnhìnvàomộtsốbàiphátbiểucủamọingườitừ錆ベルト、phảikhông? Tôicónghĩalà、ペンシルベニア、vv hhọọọimặtvớivấn性vàvấn鹿nàyr r rràrràng và、tôikhôngbiết。 hytôilà、mộtnhàkinhtếhoànhảoểhhiểuuềuulà、aượcrồi、sẽcóchauchunngắnh nhưngkhông、nhiềungườicảmthấykhóuềunhhhơnnhiềusovớinhữngngườikhác。 vàcóthểmấtmộtthếHệHệH性ềnhnómộtcáchChínhxác。 vàtrongthờigianchờhi、họchuyểnsangchínhtrịgiadântúybởivìnhhữngngườingườicomoấxu thrang quavớitấtcảcáckếtquảbầucửvànhhữngthứkhácvàtôithấynhiềunhàphântíchhnóir hữu、vươngquốcanhhongchuyểnsangcánhtả、vv、nhhưngcuốicùgmọithứuềugiốngnhau。 aólànhữngngườikhônghàilòngvớihiệngngvàhọttìmkiếmcácchiểmcựccủaphổ HayKhông。 cólẽkhông、nhhưngmọingười性vui。 luetôilà、bạnxửlýnónhưthếnào?
(22:06)ジェレミー・アウ:
ālàvấn性ề、aúngkhông? mọingườikhônghàilòngvàchỉtrấtnhiềutthờigian。 vàtôinghĩnghlànơichínhphủ、nhngườichủchủngsẽrấtquantrọng。 vídụ、tôinghĩrằnggiáodụcnhưcáccơquancóthquyềnthựcsựcầngiáodụcmọingườibởi chiềugìsang鹿、phảikhông? vàbạncóthểgiúpconbạn性ạt nhưnghầuhếtmọingười、hầuhhếtphunhhuynhchỉicon ca cacủahọvvàyểtnướcnàydạyconcáicủab vàvìvậybạnthựcsựcóthểrơivàotìnhhuốnggiốngnhưtrungquốc。 bạncóthựcsựdạyconbạnvàchểchúngpháttriounhnhnhnhữngcôngviệcsailầmkhôngcòntồntạinữ。 vàtôinghĩHghu鹿のthựcs sung x aólàsựtrỗidậycủacotrungquốcnhanhhơnkhản¡n¡n仲間ứng cha chamẹẹivớiconcáicủahọ。 cáccơquancóthểāotạolạicôngnhân。 vàtôinghĩcócuộcchiếnkhổnglồnàysangxảyra ngaybâygiờ。
(22:49)Jianggan Li:
vâng、vàrấtnhiềuthờigian、nhhưtuầntrước、tôiynóichuyệnvớinh ngngngườiphụtráchmộts vìvậy、họnóivớiTôimộtthruchthứccụth、chhông? hetôilà、córấtnhiềuuềumàhọcóthểlàm。 vànếuh hhọchlàmchiềuềuhọsẽ、họvẫnsẽpháttriounbởivìtổngthểbạnthấytiêudùngtrựcguyến nhhưngchiềulàyốivớinhiềungườitrongsốhọ、giữan弁2013và2019、họkhôngphảilàmgìcảảcểcthimộts họkhôngphảilàmgìsểtoượcmứcthai chữsốốtrungquốc。 vàhọhạnhphúc。 nhượngquyềnthươngmạicủahọrấtvui。 αiTáccủahọrấtvui。 chốitácliêndoanhcủahọrấtvui。 tấtcảChúngTôi‐u vuimừng。 nhưngkhimọithứtrởnêntrìtrệvàmọingườinóirằng、ghcrồi、 2017年、nhưngchiều鹿quákhです。 không、luetôilà、nộibộ、khôngaimuốnlàmcôngviệc
rấtnhiềucôngviệctrong hain弁vàchểylợinhuận。 bâygiờChúngtôiphảilàmyều鹿、nhhưngvẫnlànhữngcâuhỏitươngtựrằng、ghcrồi、tôicầnphảilàmchuều vàcùnglúcvìdoanhsốcủacácsảnphphphẩtlõicủattôichchchậmlạihoặcthhígiảmvàtôicórấtnhiềuucảmxúctừ Thloạinhàphânphốicủachúngtôi、vvvìvậynótrởnênrấtkhóqhónlývànókhônghoantoànhợplýteocáchbạnnhìnvàoc quảnlýnótậpthể。 bạnphảiiphóivớirấtnhiềuvấn
(24:04)ジェレミー・アウ:
vâng。 tôinghĩchiềunày、chiềunàynhắctôivìtôilmộtngườiolịchsử、chiềunàythựcs nhữngcườngquốcxuấtkhẩurấtlớn。 rràng、chiếntranhthếgiớimột、mộthaihoặchai、r rràngtôichỉghtt¯mranó。 mọingười鹿u y ngvềphíathuộca、nhưngsau thchiếnii、aức、nhhậtbảnthãbịtànphávàsaunhiêncung。 vànótrởthànhcáccườngquốcxuấtkhẩutươngtựnhưtrungquốcngàynay。 vàtôinghĩtấtcảchúngtanghĩvềnókhábìnhtthng、nhhưthểnó、mọingườiluônổvớinó、nhgay ngaycảvàothời鹿αcvànhậtbản。 khinhậtbảntrởnênrấtmạnhm Mỹrấtkhônghàilòngrằng、r rràrglàrấtnhiềuthứngtự、thuếquanvàcácbiệnphápbảohộ鹿vớinhậtbản、nhhưng 'bảorằngngyênnhnhậtchược
nhưngthngthờikhi khi ctrởnênhùngmạnhdướise sunlýcủatầngl TranhVàkhácBiệt。 vàothờimo、vươngquốcanhrấtkhônghàilòngvớicvàcũngng gh hhiounrấtnhiềubiệnphápbảohộvàcạnhtranh。 vìvậy、tôinghĩngàynaytrongkhoảng2020congthêm、tấtcảchúngtauhquen quenvớithec thlànhgngngười mộtsốthiềunhấtchịnh。 họkhôngnêncốgắngcạnhtranhvớingườicvànhữngchhác、nhhưngtôinghĩthựcsự chỉnhcơcấumọingườich chcốgắngtìmracáchcạnhtranhhoặckhácbiệtnhhưmộtquốcgia sovớivớcvànhhậtbản。
(25:27)Jianggan Li:
vâng、vàkhitôinhìnvàomộtsốhọcgiả、tôinóichuyệnvớicácnhhàsửhọc、tôinóichuyệnvớicácnhàkinhtếế cốgắngnghiêncứunhhậtbảnrấtnhiều、bởivìhọbbiếtrằngnhhậtbảntrảiquamộtgiaiy mọithứnhhưbạn vàmộtsốngườitrongsốhọlậpluậnrằng、ngaycảkhimộthiệpướcnhhưvậykhôngc ra ra c。 vìvậy、chúngtôixemxétnhữnggìgìchxảyra saunîm90、cuốinhữngnæm180vàcảnhậtbảnrơivàotìnhtrạngtrìrìtront30nîm、nhhưnghọnghọnghọnghọnghọngh cáccôngtynhhậtbảnvàvốnnhậtbảnbênngoanhhậtbản、tôikhôngbiếtchínhxácsốtiềnlàbaonhiêu、cólẽkhôngnhh lytôilànếubạnnhìnvàotấtcảcácnhàymáysảnxuất、tấtcảchuỗicung nhinhiềungườigranhluậnruậng、nhinhiềungnhiềng、gucrồi、nhhữnggìcácdoanhnghiệptrungquốcnênlàmthayvìc hóagiárẻbênngoài。 bạnthựcsựnênrangovàilmviệcvớingườidânohngthiếtlậpnhàymáyởởthiếtlậpmộtchuỗicung
nhhưngvềlâudài、nólànhmạnhvìbạncólợichuyểngiaocáckỹn¡ nhưtầnglớpquảnlýởcácquốcgiamàbạnzlàmviệc。 vấn'nhhiệnnay trongngắnhạnlànhiềuôngchủcôngty vìvậy、vềmặtcảmxúc、rấtkhócểhọchiềuchỉnh。 là、làmthếnàobạn性Phóvớinhữngngườicótưduyrấtkhácnhauvìchượchhhìnhbởilịchs bạnlàmviệcvớihhọọtìmmộttìnhhuốngmàmỗingườicólợi?
tôinghĩ情気làyềumàngườinhhậtmấtvàithpkỷỷlàm。 cácdoanhnghiệptrungquốc、congnhưmộtsốnhàhoạchnhchínhsách、họcũngnênlàmyềunày。 họnên、tôisẽnóilàdấuhiệu、phảikhông? luetôilà、chínhphủchangcốgắngkhuyếnkhíchcácdoanhnghiệpkhôngchxuấtkhẩu。 họkhuyếnkhíchcácdoanhnghiệpthiếtlậpcơsởởnơikhác、tuyểnd quốc。 nếutôikhôngcósựt¯troungởtrungquốc、nếutôikhôngbiết、thiếtlậpnhhamáyởインドネシア、メキシコ、thổnhhĩkỳ、chiều鹿マンhoạtlogng kinh doanhcủatôivàsausau comcôngviệckinh doanhcủatôivẫntồisovớibạnbiếthty、tôizangcạnhtranhcho s mấtthờigian。 tôisẽmấtthờigianvàrấtnhiềumasáttren性ng
(27:26)ジェレミー・アウ:
chúngvậy、vàtôinghĩ、chiềuthúvị、tấtnhiên、lànhhậtbảnthonchi theo theo conngkhácvới nhưnghọtậptrungvàoxâydựngliênminhchâuu、nơicóràocảnthngmạithấphơnvàr¯ràng、vẫncóxuấtkhẩuchuyênmôncủa thươngmạitho dohơntrongkhốieuchopépxuấtkhẩuhànghóacủa鹿cơbảndichuyểncácnhàmáyvàchuỗicung vìvậy、sẽrấtthúvịx x xem con con ngnàomàtrungquốcthhiệnnhiềuhơnvềphíahiopoịnhthươngmạ giốngnhưxâydựngcáctậpāntoaquốcgiatoàncầuvàchitừā。
trenlưuu鹿、cảmơnrấtnhiềujiangganthảoluậnvềnó。 thựcsựtốtholuậnvềthuếquan、màcònchnglựccạnhtranhnộibộởtrungquốc、cũngnhưt c。
(28:16)Jianggan Li:
vâng、chúcbạnmộtngàytốtlànhvàmộtngàycuốituầnvuivẻ!