Parin Mehta:sựnghiệpgmtạigoogle&airbnb、từgiámchongnghnghệnhuấnluyệnviênsánglập&lờ
"okhoảng10næmkểtừkhitôihuấnluyệnkhátíchcực、vàsựpháttriểnnhấtlàsựthoảimáivớisựimtĩnh。 hứcchứngminhrằngmìnhcóthểora sựrràngthựcs KhóChịu、aiềunàycuốicùngdẫnchonnsuyngẫmsâusắchơn、chophépnhnh nhnhữnghiểubiếtxuấthiệnmột -Parin Mehta、性Tácチャク・トゥ・&ターヴィヴィン・hội
"nulớnnhấtmàtôihhọcclàsứcmạnhcủacâuhỏi羊lúccóthcựckỳảhưởng。 giácrrràngvềnhhữnggìhọnumlàmcucùng、nhhưnghọgặpkhkh kh kh kh kh khkhànhhungc cụthểthểể CạnhQuan Troungcủaviệchuấnluyệnlàkhhounghiound di n、nhh na ratâmtrạngcủangười鹿chiềunàythựcs ngườichuấnluyệnbằngcáchchuặtcâuhỏiungvàgiúphọc -Parin Mehta、性Tácチャク・トゥ・&ターヴィヴィン・hội
「nhiềia airbnblàhaiều。thứnhhất、nhiềungườixuấtsắcmàtôilàmviệccùngtạigoogle google google google vi umb、vbimb、vàmb、vàmb、vàmb、vàmb、vàmb、vàmb、vàmb、vàmb、vàmb、vàmb、vàmb、vbink vớihọmộtlầnnữa、cómộtvænhngườisánglậplãnhlãnhvàmộts Mỗingàylàmviệc -cónhữngngàythựcsựkhókhch kh ch c councbản性ểể hànhmộthngũ thíchkhíacạnhmởrộngquốctếcủavaitròcủamìnhtạiairbnb。 " -Parin Mehta、性Tácチャク・トゥ・&ターヴィヴィン・hội
Parin Mehta 、chốitácocoầutư&thànhviênhộingquảntrịimenyala 、 vàjeremyau athảoluậnvềbachính :
sựnghiệpgmtạigoogle&airbnb:hànhtrìnhcủaparinbắtguvớicuộcdicưcủachamẹtừugandan v chuyển性nhnhậtbản性nundạytiếnganhlàmộttrảinghiệmbiếnyổi、khơidậymongmuốnquaytrởl Chiasẻcáchmìnhnhảyvàogooglevàonæm2007từtưtưvấnquảnlývànhanhchóngmởrộngtạimỹ、châuu、châuphivàcuốicùglàsingapore。 sauchó、ôngāmnhậnvaitròtổnggiámchốckhuvựcchhâuá -tháibìnhdươngcủaairbnb
từgiámchongnghệnhuấnluyệnviênsánglập:banchu、việchuấnluyệnlàcầnthiếtvìôngdẫndẫtcác (khiếnviệcchhousoạotrởnênkémhiệuquả) nhiênpháttriounhphungcáchhuấnluyện、màônghohoànthiệnthiệnthiệnquanhiềunîmthôngqua quathựchành、choungnhhậnváttriounhnhn phảnánhnhiềuhơn。 ong chiasẻniềmvuivuisứcmạnhcủaviệcoặtcâuhỏiunglúc。
lờikhuyênvềlãnho:cácgiámchuncoềuhànhvàngườisánglậptthingcảmthấycomthun、mắckẹtvớicácquyết nhữngtháchthứccủacôngtymàhọphảiimặt。 nhữngngườitìmkiếmsựhuấnluyệncuốicùnghiểurằng鹿suynghĩ。 『nhhấnmạnhtầmquantrọngcủaviệctạoramộtmôitrườngan to suyngẫmvàsuynghĩsâusắc、
ジェレミー・ヴァ・パリン・チン・ザ・ル・ル・ル・ル・ヴァン・トム・クアン・トリク・チョン・シュン・ギャン・フイ・ルイ・ルイ・ヴィン・ヴィン・ヴィン・ヴィン・ヴィン・ヴィン・ヴィー・ルイ・ルイ・ルイン、nHHnghiểulầmv tácchộngcủacovid-19であるcovid-19với性nhóm。
CHỗTrợBởiEVOコマース!
evo commercebáncácsảnphẩmbổsungchấtlượngcaogiácảphảichvàcácthiếtbịChomoccánhân 、hoạtchộngtạiシンガポア、マレーシアヴァンコン。 thươnghiệustryv cung coungcácsảnphẩmchấtlượngnhưtạisalondànhchosửdụngtạinhàvàbántrựctiế bbacklàthươnghiệudẫn性vềgiảiphápgiảmtriou chchứngsau khiuốngrượutạihơn2,000chiểmbánl tìmhiểuthêmtạibback.covàstryv.co
(01:41)ジェレミー・アウ:
チャオ・パリン、rấtvui性ggặpbạntrênChươngTrình。
(01:42)Parin Mehta:
チャオ・ジェレミー、rấtvuizconcgặpbạn。
(01:43)ジェレミー・アウ:
Chúngtaluôncónhữngbuổidạotuyệtvờivàobuổitốitrongvườnbáchtho。 vàtôinghĩānucếnlúcchiasẻmộtchútvềcâuchuyệncủabạntrenポッドキャストbrave。
(01:53)Parin Mehta:
nghecóvẻtuyệt性。 thậtranóichuyệnvớibạnmàkhôngchudạocùngbạntthậtlàlạ、chúngtasẽthửxem sao。
(01:57)ジェレミー・アウ:
thậtbuồncười。 bâygiờChúngTaTrởnênrấtcứngnhắcvàchuyênnghiệp。 vậyparin、bạncóthểchiasẻmộtchútvềbảnthânkhông?
(02:03)Parin Mehta:
cảmơnbạntôi、ジェレミー。トイラパリン。 tôirấtommêhuấnluyệnvàpháttriountàin¡ thựcsự、tôisẽnóirằngsứmệnhcủattôitrongnhữngnîmtớilàgiúpcácnhàxâydựngkhởinghiệpxâydngcôngty。 tôigốcgáctừvươngquốcanh。 Chamẹtôilàngười sau khinhàchộctàiidiamintrụcxuấtngườidânkhỏiuganda、họ鹿vìvậy、tôisinhravàlớnlêntạianh、trảiquathờithơơơơơơơhhọchọctại鹿。 sauchó、tôitựmìnhchếnnhậtbảnvàinæm鹿dạyti
khizótôinhậnra r r r rrằngtôicóthấy yenterinttiêudùngttthcsựbhhongnổhoặcbắtnhnhhưtrungqu、ấn禁止ch cho s /bùngnổ性。 vìvậy、tôinghĩngrằngttomcsựcsựmuốnquaylạichhâuávàomộtthời
dùsao、tôiyy quaylạilondontrước、làmviệcnhhưtnhàtưvấnlhuem Nîm2007。Vàtrongsuốt10nîmtừn¡2007、tôicócơhộilàmviệc vàcuốicùngānhnhcưtạisingaporevàonîm20112012年、mba。 vàtrongvàinæmqua、tôiylàmviệctạiシンガポール、thựcsựlàmviệcnhhưm luyện、性nàycuốicùng鹿dẫn giancủatôilàmviệcvớinhữngnhàxâydựngc angcốgắngxâydựngtyvàhuấnluyệnh
(03:24)ジェレミー・アウ:
thậttuyệtvời。 vàr¯rànglàcórấtnhiều鹿u u bạncóthểchiasẻthêmvềviệconnhhậtbảnlàmộttrảinghiệmbiếnynhhưtthếnàoivớibạnkhông? Cóphảilàkhởiicocủabạnkhông?
(03:33)Parin Mehta:
vâng、tôinghĩrằng、tôikhuyênmọingườitrẻnêntựmìnhhhunmột trởthànhaiqua quaquátrìnhā。 TôivừaTròn21Tuổi。 thựcsựlàcáchchây20n¡tuầnnày、tôi鹿nmộtttthịtttthịnhnhkhoảng18.000người chilại、tìmcáchnhhhntthấynhữngthứvàtìmcáchkếtbạn。 vàtrảinghiệmotthậttuyệtvờivìnódạybạnnhữngchuềuhiểnnhiênvềsựkiêncườngvàcáchsốngsót、nh ngcũng、tôinghn Chclàcáchkếtnốivớingườitừnềnvînhóakhácvàcáchlàmviệccùngnhau lohoànthànhcôngviệc、ngaycảkhibạnkhôngthgiaotiếphiệuệ vàtôinghĩHutthựcsựkhơidậysựquantâmcủattôiybiệtlàtrongviệchuấnluyệnvày
(04:20)ジェレミー・アウ:
tuyệtvời。 vàchiềuthúvịlàbạncũngbắtchầunhậnra rasựbùngnổcủacôngnghệtiêudùng、nhưngconglàquyếtnhvềtưvấnco vậybạncóthểchiasẻthêmvềcáchchuềuxảyrakhông? vìnghecóvẻnhhưbạn鹿hiovềcôngnghệ、nh ngbạncũngchọnlàmtưvấnquảnly。情緒nh
(04:36)Parin Mehta:
tôinghĩvàothời鹿my、khibạnmớibắt−usựnghiệp、bạncầnhọccáchtrởthànhmộtngườichuyênnghiệp。 tôikhôngthểnghĩracáchdi d d d d dnàotốthơn、nh ngnhữngkỹnængcơbảnvềcáchgiaotiếp、cáchtrìnhbày、cáchviếtメール、 cóthểnhhhưởngchếnmộtnhómngườidi dichuyểntheomộthướng。 vàvìvậytôinghĩtưvấnquảnlýlànơiotạotốtốtốtốtốtốtohhọcnhiềukỹnîngcơbản KhánhanhChóng、TôiNhhậnrarourằngchhôngphảilàmôitrườnghoànhảoch choivìtrênphphổtừsángtạo vìvậy、tôiyyãtìmkiếmmộtcáchchs
(05:14)ジェレミー・アウ:
vâng。 chiềuthúvịlàbạnchọnlàmtưvấnquảnlývàvạnchnrờibỏvàbạnnóirằngbạnkhônggiỏitưvấnquảnly。 TôiTòMòkhibạnlàmtưvấnquảnly、bạncótrằngbạnkhônggiỏikhông? haylàsựựyvàkéo? cảmgiáccủabạnnhưthếnào?
(05:27)Parin Mehta:
tôinghĩngaycảảgiaigiaiạnthucủasựnghiệp、chúngtaupháttriểnmộtcảmgiáctrựcgiác、phảikhông? làcáchChúngtauềuhhướngthếgiới。 vàtôinghĩbấtkỳngàynàomàcảmthấynhhưtcuộcutranhkhôngcầnthiếthoànhthànhcôngviệccóthểlàtínhionungbạn御saim愛việc。 chốivớitôi、quánhiềucấutrúcththànhmộtràocản。 TôiChỉKhôngthểcsựcsựtìmra cachhoạt vìvậy、bạnphảilắngnghebảnthânhmìnhvvàtìmhiousuxemliệucocóphảilàmôitrườngphùhợpv vàthựcsựtậnhưởngcôngviệcmàmìnhhollàm。
(05:58)ジェレミー・アウ:
làmthếnàobạnbướcvàocôngnghệ?
(06:00)Parin Mehta:
tôimuốncómộtcâuchuyệnkhởinguồntuyệtvờinàovềmộts côngtynàygọigoogle。 vàyóthựcsựlànónhưngmộtkhitôibắt鹿xemxétmôhhìnhkinh doanh doanhvàbắtuhhiểuhoch ho hohoạt nótrởnênkhátrựcquanvớitôirằng鹿là。 mộtdoanhnghiệpthúvịcóthểtrởnênrấtlớnvàtrởthànhtoànhcầu。 vàkhiTôiHiểU鹿u鹿vàvàvàsu鹿gặpm vàvâng、aóthựcsựlàlần性Tiêntôitiếpcậnvàocôngnghệlớn。 vàsauquacácn¡m、tôinhậnrarằngmậtthtàinængtrongmộts saulàairbnbvàonhữngngàyu。 bạnchỉchchọchỏitừrấtnhiềungườithúvịvàcóthànhtựu。 vàbạncũngchượclàmviệcvớinh ngngngườitrongmộtvînhóarấtmạnhm vìvậy、aólàcôngthứchoànhảo
(07:00)Jeremy Au:
tuyệtvời。 vàchiềuthúvịlàbạnchọnkhôngchianhhậpgooglemàcònchounởlạitrongmộtthờigiandài。 hànhtrìnhonhưthếnào?
(07:07)Parin Mehta:
vâng、nóthậtsựthúvịkhinhìnlại。 tôisẽnóirằngban性nulàyungthờim、aúngnơi、nhưtôi鹿co、phảikhông? mộtngườibạntìmkiếmbạnbèchtham gia、nhhưngchiềuutôiyyêuvềtrảinghiệm鹿triểnrấtnhanhvàothời鹿'm vìvậy、khitôigianhập、nhilàtrướckhiandroid、trướckhi chrome、trướckhi youtube、trướcrấtnhiềusảnphphẩmmmàkhoảngmộttỷngười nhưngmỗikhimộttrongnhhữngsảnphẩmchmualạihoặcoượctha ra、nóyêucầumộttriounkhaitoàncầu。 vàmộttrongnhhữngchuềuềnhhấtmàtôilàmtạigooglelàthựcsựthamgiavàoingũũũutu nhưngvàothời鹿のmo、nóchỉlàgmail、phảikhông? BánGmailChoCácDoanhnghiệp。 vàsaulàmộtcôngviệcthúvịkháclàtriounkhaimộtsốnềntảngnhàxunnnhnhưddoubleclickvàadsensechocnhàxuấtbảnởngnama。 vìvậy、tôithựcsựthíchquátrìnhholàmviệcvớikháchhhanghoặccácbênquan caovàgiúphọtìmracáchmàcôngnghệm vàtôinghĩHghuthựcsựlàmộthìnhthunhthuhuấnluyện、chiềumàtôicóthhôngnh ravàothờiymum nhưngkhinhìnlại、tôinhậnrarằngnếubạncóthểnsàngchuai ai a a a a y ynhấtphảinóihu h hhọchiềugì、màlà kiếm、性cです。
(08:13)Jeremy Au:
cảmgiácnhhưthếnàokhilàmộtphầncủagoogle? bởivìocũnglàthờisiểmcủasựpháttriểnlớnvềsốlượngnhânviên、cấutrúc、sảnphẩm、cáctầnglớp?
(08:21)Parin Mehta:
vâng、性làcảmgiácliêntụcthiếutựtin、bởivìtôisẽsosánhnóimộttròChơiyyntử、 bạnchơimộttròChơichiệntử、vàphầntthongchoviệchoànhcấp vàvìgoogleでは、nhanh、chúngttôihhoànthànhcấpnàycoếncấpchhác。 vàbạnbắtchầucấp vàsẽmấtkhoảngmộthoặchaituầnznhhậnrarourằngbạnkhôngbiếtgìvềbốicảnhmớivàbạc Chínthángtiếptheo。 vàchiều鹿thựcsựquantrọngbởivìtôinghĩngkhibạntrouhơntrongsựnghiệp、cóthểcóm bạncóthểnghĩngngmìnhsẽtựtìmra ho nhưngkhibạncókinhnghiệmhơn、bạnbắtchầuxemyềunàynhưm khoảnhkhắcdễtổntthng nnóivớimọingườirằng、này、hãythừnnhậnrằngchúngtalàmm vàhãythng ng ngngkhôngai trongchúngthetthựcsbiếtmìnhhghgì。 vìvậy、hãytìmracáchChungta nhanhchóngcókếhoạchvàthựchhiounóvàtìmra aicầnlàmgì。 vàtôinghĩnghlàmộtbàihọcrấttht tht thviệcmởngnhanhchóngkhimặtvớithựctếvàs vàSuu性nhậnrarằngbạnchưa
(09:28)ジェレミー・アウ:
Chúngtasẽquaylạiphầnhuấnluyện。 nhưngbạncũngchọnlàmviệctạiairbnbvớivaitròtổnggiám鹿。 vìvậy、chắcchắnlàmộtbướctiếntrong vai tro trongmộtngànhcôngnghiệpkhác。 quátrìnhchuyển性nhnhưthếnào?
(09:38)Parin Mehta:
vâng、chiềuthu huttôi鹿vớiairbnblàaiu。 thứnhất、cómộtsốngườixuấtsắcttôilàmviệccùngtạigoogle google thứhai、aólàmộtv¡hóadongườisánglậplãnhoạomạnhmẽvớimtsảnphẩmmmàtôiyyêuthích。 vàtôinghĩuềuều鹿のquan quantrọngvàotthờiểmobởivìtrongnhhữngcôngtyyangpháttron、bạnkhôngtthnhưởngm cónhữngngàythựcsựkhókhî。 vìvậy、bạnphảicómột性nglựccơbản鹿tiếptục、làmviệcvàgiảiquyếiquyếiquyếiquyếiquyếkhkhîncủaviệcuềuhànhm vàyộnglựccơbản性ng nglàbạnyêusảnphẩmvàmuốnthấynhiềungườitrêntthếgiớisửngnó。 vìvậy、aólàtrảinghiệmtuyệtvờitạiairbnb。 tôiychkhíachíacạnhmởrộngquốctếcủanó。 cómộtsảnphẩmcốtlõicóthịtroung vànhiệmvụlàthcsựlàmchiềucxảyraởchhâuáuvàsusau sufáttriểncácdanhmụcmớiởchâuá vìvậy、mộttrongnhhữngcôngviệcthúvịchúngtôilàmlàlàlànkhaimộtdoanhnghiệphoànmớigọilàexperment。 vàchúngtôithựcsựchitừngquốcgia、tìmcácHost、aưahọlênnnềntảng、xâydựngcộngng
(10:35)Jeremy Au:
sựkhácbiệtvềvvìnhóagiữa、vídụnhưgooglevàairbnblàgì?
(10:38)Parin Mehta:
tôiChưAtừngthấymộtv¡hóanhânviênmạnhmẽhơnairbnb。性Thựcsựlàmộtkhoảnhkhắccbiệttrongthờigian。 vàtôinghĩphầnlớn性ềulàdotínhchấtdongườisánglậplãnhchạocủacủacôngty、aúngkhông? nóChopépbạnchấpnhhậnrủirodàihạnhơnm vàtôithấy鹿u鹿tuyệtvờivìbạncónhữnglýdochínhlàmnhhững鹿vìvậy、tôinghĩuềuều鹿のtuyệtvờivìtôikhông tôigianhậpsau khinócomcôngkhai、vìvậy鹿làmộtchútkhácbiệt。 tôinghĩchiềuthứhailàtạiairbnb、bạnthcsựcócơhộitươngtácvớicáchostvàkháchhhàngmột tôinghĩrằngtôinóichuyệnvớicácHostgầnnhưmỗingày。 tôi鹿鹿sáunum。 vìvậy、bạnthựcsựcảmnhận性ượctác mộtcáchnàoo chocuộcsốngcủahọ。 vìvậy、haiyếuthucùngnhaurấtmạnhmẽvìnólàmbạnrấtthhàokhilàmộtphầncủa phầncủaāềugìonhhưvậy。
(11:34)Jeremy Au:
tuyệtvời。 vàsau、bạncũngquyết性nhbắt bạncóthểchiasẻthêmvềchiềuchông?
(11:40)Parin Mehta:
vâng、việchuấnluyệnsunvớitôigầnnhưngnh ngtôisẽnóirằngcuốicùglàdodocounthiết。 loilà、lần'unonutiêntôidẫndắtcácivàmộtlầnữa、thựcsựkhôngbiếtmìnhhlàmgì、aúngkhông? tôikhông鹿ược vàtôinhanhchóngnhậnrarằngvìnhiềucôngviệctôilmtậptrung viongviệcmởrộngquốctế、nhhữngngườitôituyểndngrất việchơntôirấtnhiều。 vìvậy、trởnênrấtvôíchrấtnhanhchóng、vàthẳngthắnmmanóicólẽrấtphiềnchoc thronhviêntrongnhómkhibịchỉỉo、b
vìvậy、tôitìmthấymộtcáchhiousuququảh CáchHọSẽLàmYOềU鹿。 vàsauloạibỏbấtkỳtrởngạinàohoặctìmbấtkỳnguồnlựcnàocầnthiết。 vìvậy、aóthựcsựlàsựkhởi鹿ucủasựquantâmhuấnluyện、nhhưngtôikhôngthựcsự vìvậy、nechỉlàmộthànhvipháttriểnthôngquasựcầnthiết。 vàsau、tôinghĩrằng性ều鹿のcong congbởisựttòmòtựnhiêncủattôivềngườikhác。
dùsaothì、nhanhchóngvàinîmsau、tôibắt‐u hhọcthêmmộtchútcụthểvềhuấnluyệnlàgì。 vàtôinghĩrằng、chiềunàythậtsựthúvị。 tôimuốnlàmnhiềuhơnnữa。 vàmộtlầnnữa、nótrởnêncầnthiếtvìtôidẫndắtcácilớnhơnhơn、phứctạphơnvàydạnghơn。 vàmộtlầnnữa、tôiphảichuyểnsangýtưởngthcâuhỏithayvìsưarachỉdẫn。 vàvìvậy情欲、thànhmộtphầnrấtthnhiêntrongphongcáchcáchlãnhchạocủatôi。 vàtrongsusutnhữngnîmqua、nóchỉpháttriểnthànhsựquantâmsâusắcoếnhuấnluyệnvàchỉlàkhản¡
(13:00)Jeremy Au:
vềhuấnluyện、bạn性h hhọccgìtrênchungchi?
(13:02)Parin Mehta:
vâng、tôinghĩulớulớnnhnhấtmàtôih hhọcoclàsứcmạnhcủacomhỏiunglúccóthểcótácngcựckỳlớn。 lytôilàhầuhếtnhữngngườiuhànhhonhhoặcnhữngngườixâydựngcómộtÞngkhárr r r r r r rrギャンhiệncáchành鹿vìvậy、tôinghĩmộttrongnhhữngchiềuquantrọngvềhuấnluyệnlàkhản¡nhhiệndiện、nắmbắttâmtrạngcủangườingườivàvàau mộtcáinhìnsâusắcdẫn性nhànhhànhsộng。 tôinghĩchiềunàythựcsựrấtquantrọng。 vìvậy、性slàyềulnhh nhnhấttôiluôntThiếmtrongmộtbuổihuyệnluyện、性hhiểuliệubuổihuấnluyệncótác cónhữngkhoảnhkhắcnhậnthứcvàrr r r r r r r r r rr¯ttôicóthểcungcấpchongườchuấnluyệnb không?
(13:40)Jeremy Au:
chiềuthúvịlàbạnthựchànhhuấnluyệnnhưmộtkỹnængquảnlýmàmọingườithườngkhôngcó、 vàsau性bạncũngchọnpháttriểnnónhmộtdịchvụ。 bạncóthểchiasẻthêmvềsựfáttriouncủaviệchọchuấnluyệnkhông?
(13:56)Parin Mehta:
vâng、mộtlầnnữa、bạnsẽthấymộtchủchềềởềềcókkhứcócóvẻnhưmộtchuyệngọng tìnhcờvàrấtnhiềutthửnghiệmvàlỗi。 nhưngtôisẽnóirằngtrongvàin弁、ティティエン・トイ・フイ・ルイ・ルイ・ルイ・ト・テオ・テオ・チョチ・マク・ザク・ス・ラ・xâydựngcàngnhiềnnnnnnnnnnnnnnnnnnặnặc hànhkỹn¡vàcốgắnghiểuphongcáchhuấnluyệncủamìnhcóthểlàgìvàcótácanggìvớingườikhác。 nhưngtrongvàin¡gần性、tôisẽnóithựcsựlàban弁、tôiy bubắtoầunghiêmtúchơnrấtnhiều。 vìvậy、tôi鹿のlấych chchỉ、ch ch chchắngngttheangthựchiounmộtsốhuấnluyệnmỗingày。 vàtôiChỉtrởnênsuyngẫmvàsuynghĩhơnvàcóêthứcvềnhữnggìcầnlàmchểtôitiếptụccảityコーン。 vìvậy、tôisẽnóirằngolàsựpháttriounnnn n n n n n n n n n n n n n n nbiệckhôngcóu・ửtôittôitthoi thoi thoi thenàytrongcôngviệchàngngngacủacủconhviviệnvi. làmthếnàotôicóthểcựcsựcảithiệnkỹn¯nàyvàcónhiều
(14:50)Jeremy Au:
khibạnnóirằngbạnzonttìmra phongcáchhuấnluyệncủamình、bạnsẽmôtảnhưthếnàovềcáchnóchn thayhoặcbạnch mình?
(14:58)Parin Mehta:
vâng、性làmộtcâuhỏituyệtvời。 vìvậy、tôiyãsuynghĩvềvềchiềunàygầnāyvìtôinghĩngng vàtôisẽnóirằngcólẽsựsựpháttriounlớnnhhấtlàthoảimáivớisựbìnhtĩnh。 luetôilà、trongnhhữngngàysutiêncủahuấnluyện、tôirấtmul ch ng minhrằngrằngtôicóthểcótácng。 vàchiềucomonghĩalà、thườngcónghĩalàmộtcơhộibịbỏlỡchongườichuấnluyện、bởi thứcvàrrràngthựcsựcóthểxảyra。 vàtôinghĩrằng鹿u鹿thay鹿島、ヴァイ・ビ・ビ・ビー・トロン・ハイ・ホ・ホ・ナム・クア・ラ・トゥ・トゥ・シュ・チョーg thểlàmộtsựimlặngkéodài、cóthểlàmộtcảmgiáckhôngthoảimái、nhhưngcuốicùngdẫn vìvậy、tôisẽnóirằngnglàsựthayylớnnhhấtlàchỉlạikhônggianchoynghĩvàsựkhôngthoảimái。 vànhậnthứcnmộtcáchtựnhiênhơnlàcốgắngépbuộchoặc
(15:49)Jeremy Au:
tạisaoviệcngườichuấnluyệncảmthấykhôngthoảimáilạicógiátrị? bởivì、trong y h h hhiệnzi、nếubạnb bbịuh、bạnsẽuốngパナドール、ngkhông? vàcôngnghệlàtấtcảvềvviệcgiảiquyếtvấnz、aúngkhông? bạncảmthecomtơn、nguồncấpdữliệutruyềntthôngxãhội、aúngkhông? vậytạisaosựkhôngthoảimáinàylạibạnnghĩlàcóíchhaycóích?
(16:07)Parin Mehta:
vâng。 vìvậy、tôinghĩrằngchiềurấtquantrọnglàtcảchúngtaucócónhữngkhoảnhkhắctháchnhhỏ、dùlà、nhiềungườitrong hànhchộngtrởnênmạnhmẽhơnlàbạnsungtạoranhữngtổngngnhnhỏtrởnênmạnhmẽhơn。 vàtôinghĩnghuấnluyệnlàmộtphầnlớncủaa yều鹿、nơibạnthiếtlậpmộtmôitrườngthecsự。 nơiantoànchohuấnluyệnviênvàngườichuấnluyện性nhung nhauchấpnhhậnrủirovàthực vàtôinghĩngngchiềunàythựcsựquantrọng、ngngườisánglậphoặcnhghành、bởivìhọkhôngnhiềuều gi gi giian su su su su su su su su su su su su nhhành、bởivìhọkhông ngàythngcủahọ、aúngkhông? luôncónhữngchiềukhẩncấpvàquantrọngxảyrayêucầuhọphảiphản vànhữnggìhuấnluyệncóthểlàmlàtạoramộtkhoảngtrongngàyhoặctrongtuầnchongườiềuhànhhoặcngườisánglậpng giúphọsuyngẫmvàsuynghĩvềbốicảnhhiountạivànghĩvềnơihọmuốny。 vìvậy、tôinghĩngngsựkhôngthoảimáimviệcthựchioungviệcvbiệcviệcsựcsựdànhthờigian鹿xa hơnmộtchútvềnhhữnggìchúngtôico cốgắnglàmvàvàsulàmthếnàochúngtôisẽthuth
(17:11)Jeremy Au:
chiềuthúvịlàbạnnóivềsựkhácbiệtgiữavaitròlàmộtngườiquảnlývàmộthuấnluyệnviênvàtôivừanhậnrarằngbạn làmộtngườiquảnlývàmộthuấnluyệnviên。 vìvậy、bạncóthểchiasẻnhữngsựkhácbiệtgiữahaiềuềubởivìtôibiếtcósựchéo、
(17:26)Parin Mehta:
vâng、tôisẽnóirằng、tôisẽnóirằngchiềunày、tómtắtlà、tôinghĩngngngngngngngngngngngườiquảnlılàchỉchohohoặcnói。 vàvìvậyhọthườnglàmộtchuyêngiavềchủchềhoặcchuyêngiavềlĩnhvựcvànhữngngườitrong tuântheochỉdẫn。 TôinghĩrằngvớiPhongcáchquảnlýhuấnluyện、bạnlàngườilãnhchạocócótáchngl nîng、nhữngngườibiếtnhiềuhơnbạnvàlànhữngchuyêngiahơnbạncóthểvàovàkhôngcảmthebịydọa、màthựcsự vàthứhai、bạnlàngườilãnh鹿、bạncóthểchịutráchnhiệmvềnhhững鹿ubạnkhôngbiếtgì tôikhôngphảilàmộtquảnlýsảnphẩm、mộtkỹsưhoặcmộtnhhàthiếtkế、nhhưngttôicóthểcónhữngngườitrong ngngũcủam luyện、bởivìmụctiêuthựcsựlàthiếtlậpchohọcáchhọcóthểthanhcôngthayvìnóichhohọcáchthànhcông。
(18:09)Jeremy Au:
vàtừgócchộthựchiện、tôichỉtòmò、nhnhưthếnào? cóphảicómộtngàymàbạnkhôngbiết、từ9giờsángchến5giờchiều、bạnlàmộtngườiquảnly、 không? bạncóthaychổicáchnóichuyệnhoặcngônngữcủamìnhkhông?
(18:20)Parin Mehta:
khôngthựcsự。 tôinghĩnótrởthànhmộtphongcáchlàmviệcvàmộtcáchlàmviệc。 thựcsự、tôisẽchưaramộtvídụvui、aúngkhông? khitôisẽcócuộctròtròchuyệnvớiaivàhọsẽnói、nhìn、tôihiểunhữnggìbạn鹿TôiChỉMuốnBioutchúngtanênlàmgìhoặctôiChỉnbiếtquanchiểmcủabạnlàgì、aúngkhông? tôikhôngmuốnbạnhuấnluyệntôiquaềunày。 vìvậy、tôinghĩnghĩthlàmộtphongcáchhanhvi、nhhưnglýlẽphbiệnlàbạncũngphảisửdụngnómộtcáchcótráchnhiệmvàki huống。 tôisẽẽaramộtvíd
rārrànglàchiềuhànhmộtdoanhnghiệpdulịchhàngkhôngthhôngthờigian covid、airbnbbịnhhh ng nặngnềbởicovidvàtôinhậntheym'nhmmìnhmắcsailầmhhghhhgh chuyểnsangchếchộhuấnluyệntrongcáctt¯nhhuốngthựcsựlàdid d ddintậpkhẩpvàthựcsựlàkhẩncấpvàquantrọng。 vàmaymắnthay、mộtvàithàinhviêntrongchộicủaTôinói、này、nhìn、tôihiohiểunhữnggìbạn giờ。 TôiChỉCầnChỉnnnrràng。 tôiyãnói、ồchúngrồi、bạnsúng。 crồi、hãylàmchiều鹿。ハイ・ラム・マト、ハイ、BA。 hãykiểmTralạisau 30Phútvàsusauchúngtôicóthểlàmbốn、næm、sáu。
(19:10)Jeremy Au:
TôiThích鹿のようなもの。 thôngnóngượclại、aúngkhông? nólànày、bạncóthểbớtkhótínhvàchồngcảmhơnvớinh nhggìtôiga ka ngaybâygiờkhông?
(19:18)Parin Mehta:
vâng、vâng。 MẹOKHácMàTôiSẽNóiLàcũng’NgCốHuấnluyệngia鹿vvợ/chồngcủabạn。 aiều鹿ngkhônghoạtchộngtốt。
(19:22)ジェレミー・アウ:
ồ、性愛、tôisangnghe ch。 pháthioungìvậy?
(19:26)Parin Mehta:
ChínhXácNhhưtôinói、chúngtôikhôngcầnbạntrongchếhuấnluyện。 ChúngTôiChỉCầNQuan鹿hhoặcýkiếncủabạn。
(19:31)ジェレミー・アウ:
Trong giaānh? tôikhôngbiết。 tôicảmthetôingượclại。 tôikhôngnghĩaimuốnÞnciếncủatôitronggia鹿。
(19:36)Parin Mehta:
tôiconcóChchChocảHai。
(19:36)ジェレミー・アウ:
vâng、tôiChắcChắnCósựChuyển性khivềnhà。 rràrnglàcó、nhhữnghiểulầmhoặcquanniệmsailầmvềhuấnluyệnlàgì?
(19:44)Parin Mehta:
vâng、tôiybàitrườnghợpnhưvậykhi khi khvọngkhôngcocoặtranghoặccósựhhiểulầmvềhuấnluyệnlàgì。 vàtôinghĩnglànơitôithấysựnhầmlẫnnàyxuấthioun。 sựkhácbiệtgiữachúngtahãygọilàtưv vàvìvậytôinghnhiềuvềtưvấnhoặchướngdẫnlàviệccnóicho cho cho cho chokhông? người'chướngdẫnmuốn性ạtx x、yvàz、vàngườihướngdẫnnóichho chhohọcáchyạtx x、yvàz。 nhiềuhơncùngvớihuấnluyệnviênchâuhỏionglúcluc ràng。
vìvậy、mộttrongnhhữngcảnhbáosứckhỏemàtôichưara khibắt thểmongchợivàthctếrằngcómộtyếutốhàillòngbịtrìhoün。 chhi khibạnsẽcómộtbuổimànhữngcáinhìnsâusắcượcmởkhóangaylậptức、nhhưngthườngthìphảimấtmộtm sâusắcthựcsự、sauchócchẩybướctiếptheohoặchànhcoầngntthiết。
(20:38)Jeremy Au:
cảmgiácnhưcórấtnhiềuloạihuấnluyệnviênkhácnhau、aúngkhông? nếutôilàmộtngườisánglậpvàchangtìmkiếmmộthuấnluyệnviên、tôisẽnghĩ、chcrồi、cóhuấnluyệnviênnlp(lậptrìnhngônngữtưd duy)。 córấtnhiềuloạihuấnluyện。 vìvậy、làmthếnào鹿tôibắtoầusuynghĩvềloạihuấnluyệnviêntôicần?
(20:53)Parin Mehta:
vâng、aólàmộtcâuhỏihay。 vìvậy、tôikhôngcócâutrảlờic suynghĩkỹchobạn、thànhthậtmànói、nhhưngnhữnggìtôithườngdựavàonhiềuhơnlà táctốtgiữahuấnluyệnviênvàngườichuấnluyện。 vàtôinghĩbạnchỉcótthểcsựcóchiềucomu鹿thôngquamộtcuộctươngtáccoầutiên。 vàvìvậytôiNhhnhnttherằngttom ngkhôngcốthuyếtphụcai性buyệnluyện。 tôikhôngnghĩāềuuhoạtchng。 tôinghĩrằngnóphảicthúcchẩytừbêntrong。 vàvìvậytôisẽngtươngtươngtácvớiainóirằng、này、tôisummmộthuấnluyệnviên。 ai鹿鹿cocập鹿のbạn、chúngtacóthểnóichuyệnkhông? vàtôiNói、vâng、hãylàmyều鹿。 hãyxemnếucósựphùp。 hãyxemnếubạncóthểymìnhlàmviệcvớitôivàhãyxemnếutôicóthểymìnhlàmviệcvớibạn。 vàsauchúngtasẽngchung chung chung。 vìvậy、tôinghĩrằngsựtươngtácorấtquantrọng。 vàtôinghĩiốivớibấibấtkỳai nghnghĩnmộthuấnluyệnviên、tôinghĩrằngcóhaiềuềutôisẽtìmkiếm。 mộtlà、họcóthểtặtcâuhỏich ch chlượngcaovàochungthờimkhông? vàhailà、họcólắngnghetíchcựcnhhữnggìbạnnóivàgiúpphátlạichobạntheocáchmabạncóthểhhiểurhhơnkhông?
(21:44)ジェレミー・アウ:
thậtlàthúvị。 vàtôiyngÞivớibạnrằngkhôngphảilàvềtrườngpháihuấnluyệnnào、mànhưbạnnnói、 chiềuthúvịlàbạncũnghuấnluyệnnhiềuloạingườikhácnhau、aúngkhông? nếubạnonhuấnluyệnnhữngngườihành、nhhữngngườitrong kinh doanh、bạncũnghuấnluyệncácgiámc conghuấnluyệncácnhàsánglậpnữa。 vìvậy、tôichỉtòmò、vớithcáchlàmộthuấnluyệnviên、bạncócóc
(22:10)Parin Mehta:
chắcchắncósựkhácbiệt、nhhưngttôinghĩcólẽchiềuthúvịhơnlànhhữnggìgiốngnhau。 vàtôinghĩHungnhaulànhiềungườitrong bavịtrínàythựcseangbịmắckẹt họkhôngthểcómộtcuộctròchuyệnrấtthẳngngnvớihhội性quảntrịcủahọ。 họkhôngthểcómộtcuộctròtròchuyệnrấtthẳngnvớicácthànhviêntrongnhómcủahọ、nhhữngườimong鹿họlàngườilãnh vàchrongbiệttrongcáccomttylớnhơn、cóthểcómộtsốyếuthínhtrịliênquan性ngngnghiệpcủahọ。 vìvậy、tôithấyrằng、nhiềungườitrong bahồnàychỉttìmkiếmmộtngườingoàii鹿cáchchểtổchứcnóthànhmộtkếhochhhànhhànhng。
vìvậy、tôinghĩgiátrịlớnnhhấtlà、tôiThíchvilt、rấtnhiềuquyềnanhvàdo。 vìvậy、tôiluônnghĩn導tưởngvềmột−tácutập。 nhữnggìmàbabahồsơnàythng ngtìmkiếmlàmộtchốitácohtậpchấtlượngcaolàmviệccùngngconithiệnkỹn¡
(22:54)ジェレミー・アウ:
khinhữnggiámchốcocuềuhànhnàyởnơicôchơncủahọ、bạnnhnhậnthấycáchtiếpcongthườnghoặcthôngthườnglàgì? bởivìr rrànglàcómộtsốhànhvitựquảnlýhọphảiiphóvàsausu、vàrethràngb、họọlàmviệcvớibạn nhưthếnàovàcólẽmộtcâuhỏiphụsausẽlà、chiềugíchhoạthọ鹿鹿timmmộthuấnluyệnviên?
(23:16)Parin Mehta:
性làmộtoiểmrấthay。 vìvậy、quaylạicâuhỏicủabạnvềcáchhuấnluyệnottriountheothờigian? tôinghĩmộttrongnhhữngchiềulớnnhhấtmàtôihhọccượctrongvàinæmqualàkhôngchchỉhuấnluyệnvấn性性ề。 vàchiềuāmởkhóamộtcấpsâusắchơncủanhậnthức、bởivìchỉhuấnluyệnvấn nàochúngtalàmyều愚? " nhưnghuấnluyệnngườivàmốiquanhệcủahọvớivấivấn性vấn性s s sgiúpbạn vìvậy、nógiúpbạnhiểutạisaoviệchuy s ngsốtiềnnàylạiquantrọngziốivớibạnvàcôngtytạithờiyyểnày? thànhcôngsẽtrôngnhưthếnàochốivớibạncánhânnếubạncóthểhuyng ngcsốtiềnnàyngoàikếtqu chocôngty? chiềunàythúc vàvìvậytôithethoirằngcấp性huấnluyện性Thựcsựcsựthúvịvìnócũnggiúpngườichuấnluyệnhiểurhơnvềbảnthânh KhôngChỉgiảiQuyếtChotìnhHuống鹿Màbạntthựcsựcungcấpcho ngngười KhácNhau。
(24:08)ジェレミー・アウ:
mốiquanhệvớivấnzcónghĩalàgì?
(24:10)Parin Mehta:
vâng、性làmộtcâuhỏithựcsựtuyệtvời。 vìvậy、tôinghĩnghràcâuhỏimàtôisẽcốgắngtrảitrong susuốtcuộcoờicủamình、thànhthậtmànói、vìnórấtphứctạp。 nhưngtôinghĩng、thườngnhhữnggìtấtcảchúngtalàmlàvìchúngtakhôngcóngcóngcóngcomthônggians suynghĩsâusắctrong mộttìnhhuống、aúngkhông? vìvậy、chúngtasẽnóirằngchiềugìāngkhônghoạngnhưmongmuốnvìcáclýdox、yvàz。 vàmộtseốcomocócóthểliênquan
(24:41)Parin Mehta:
vìvậy、tôinghĩālànơithựcsựmởkhóanhậnthức、aúngkhông? no ra ramộtvídụ、tôiylàmviệcvớimộtsốngườigầnāysunrờibỏcácchứcdanhcôngviệclớ、nhhưnghọrất、rất danhcôngviệclớnā。 Mặcdùhọrấtchủn¡n¡cómạnglướituyệtvời、nhhưngvẫncós
vàmộtsốngườitrongsốhọhmôtảchiềunàylàtôikháikhásợhhãikhitìmra ailàbạntthậtvàailàbạngiaodịch。 vàchiều鹿cónghĩalà、ailàngườibạnhoặcngườiquenvìchứcdanhcôngviệcvàailàngườibạnthậtsự。 vàvìvậy、性làmộtvídụrấttốtvềviệcocoisâuhơnbềmặt。 cuộctròchuyệnbềmặtởnrờibỏcôngviệcxh heongviệcy.cuộctro thếnàotôinghĩvềdanhtínhcủamìnhkhitôirrờibỏcôngviệcx
(25:29)ジェレミー・アウ:
khibạnnóirằng、cónhngngườibạnthậtsựvàkhôngphảilàbạnthậtsự、vàsaunócũngliênquan quan性愛numbạn chiềugìxảyraratạinơilàmviệclàmcho
(25:39)Parin Mehta:
làmộtcâuhỏituyệtvời。 nhìnnày、aãmộtthờigiankểtừkhitôiヴァイ・ナム・ル・ルイ、vìvậytôikhôngcóthôngtincậpnhhật、nhhưngchỉtừkinhnghiệmcủariêngtôi、tôisẽnóirằng、nóchỉlàmộttt t t t t t t t t t t t t t t t t t t t t t t t t t余化要因không? bạngh hioun、thườngthìoyvớimộtgiám鹿ốc bạnhiếmkhicón¡phutgiữacáccuộchọp vàbạnliêntụcbịbombardvớicácyêucầuhoặcyêucầutừngườikhác vìvậy、tôinghĩchiềuumộtmìnhhārấtkhókhîm。
vàsau鹿tôinghĩrằngchiều鹿鹿ccocongthêmbởinhữngnîmchúngtaungtaung qua trong covid、nơimàchúngtakhôngthểti toàncầu、nơihọkhôngthểtthểểgặpnhau、họchỏicácthóiquencủanhauhoặctươngtáctrựctiếphoặcthímchíxâmnga fidadựngmốihh h fim hoặccuộcgọi性nthoại。 vìvậy、tôinghĩnghaisiềunàykếthợp−鹿chchúngtauếntìnhtrạnghiountại、nhu nhucầucầacủacácnhàlãnh làmviệccùngvàchượchiểucảhaicách。 vìvậy、cácnhàlãnhoạohhiểungũcủahọ、ngũhhiểucácnhàlãnhchocủahọ、vàsuchótcảtcảcácnhàlãnhh
(26:40)ジェレミー・アウ:
vàlàmthếnàomọingườiquyếtchịnhhọmmuốnmộthuấnluyệnviênchiềuhànhtừgócnhìncủab bởivìolàmộtchiềukỳlạnnói、aúngkhông? hetôilà、bạnhỏitôi、jeremy、cảmthecôchn。 tôisẽnói、vâng、tôihạnhphúckhicảmthấycôthn。 này、ジェレミー、ハイ・トゥム・ミュン・ルイ・ルイ・ヴィン・ヴィン・ヴィン・hành・dừngcảmgiáccomtơncủabạn。 vàtôisẽnói、tạisao? bạnnghĩchiềugìlàchấtxúctáchoặcnhhữngkhoảnhkhắcngưỡng
(27:00)Parin Mehta:
tôisẽnóirằngcảmgiáccomtơncólẽkhôngphảilàyều鹿。 tôinghĩngthìnóbắtnguồntừmộtvấnākinhdoanh、aúngkhông?性lànơihầuhếtcácchiểmkhởi鹿xuxuấtpháttừ。 Giámchốcocuềuhhhoặcnhàsánglập、cómộtchiềugìogìogìongqua doanhnghiệpcủahọmhhọkhngthmnay。 vàcómộtkhoảngcáchgiữacoịnhcủahọvàthựctếhômnay。 vìvậy、tôithấyrằnghuấnluyệnhiệuquảnhhất、chocbiệtvớicácgiámchốccuềuhành、ro vàSuucomnggìchúngttom nglàmlàtìmra、gcrồi、thựctếlàgìhômnay? nhữngtrởngạinào鹿鹿ểểt vàchúngtôigọilàmôhình成長、rấtphổbbiếntronghuấnluyện。 vìvậy、tôisẽnóirằngthườngthườngtiêulramộtvấn鹿Kinh doanhhoặcmộtvấn鹿côngtyc vàSuuCáchhiochuệuqunhhấtlàmviệcthôngquakhôngchhỉlàgiảiquyếtvấn鹿鹿、màcònlàgiảiquyếtmốiquanhệc
(27:43)Jeremy Au:
vâng。 bạnsửdụngtừ "mốiquanhệ"rấtnhiều、bbiệtlàmốiquanhệvớivấnz。 tôinghĩchiềuttôithấythúvịlànhiềunhàlãnhochocấpcao、nếuhhọhọhhọhọhọọn hhọhọọhọhhọhhọhọcólẽẽgâyran gianhậpcôngtyhômnay、dochóhọọtìmkiếmmộthuấnluyệnviên。 làhọhlànhànhàlãnhoạokinhdoanh trongnhiềunîunmvấn鹿tồntạihômnay、làsựk性ề。 vìvậy、làmthếnàobạnnhìnvàoviệcgiảiquyếtmốiquanhệ性hoặc、giảiquyếtvấnstrứngvàgàyó、nhưbạn鹿nói、 giốngnhưbạngâyravấn性vàvấn làmthếnàobạngiảiquyếtoiều鹿?
(28:18)Parin Mehta:
vâng、vìvậytôinghĩngngcóhaibướcthựcsựquantrọngởghāy、aúngkhông? mộtlàxácnhvấn性vàsusau hai hailàkhuyếnkhíchngườichấpnhhậntráchnhiệmyểthay鹿。 vìvậy、thựcsựttôisẽa ramộtvídụcụthểể vàchlàmộttrongnhhữngtươngtươnghuấnluyệnyêuthíchcủatôimàtôicótrongnhữngnæmquavớimộtgiám鹿「này、nhìnnày、ngngũlãnhchạocủaTThaycứthayyymỗisáungmộtlầnvàtôiChỉkhôngtThetìmthấytàinîngphùp。」 vànơichúngtôi鹿sau baphiênlàphongcáchlãnhocủatôicólẽkhôngphùpvàtôiygặpvấn御trongviệcgiữchântàinîong vàchiềutôithựcsựngưỡngmộvềngười Họ。
vàvìvậycómộtchútkhóchịutrongsựtáikhungbanchuho、nhh ng trongdàihạn、nóhiouquảh情緒vàgiảiquyếtvấn鹿。 vànhữngngườichuấnluyệnmàtôingưỡngmộnhấtlànhữngngườitìmcáchhnhững vàoPhạmVikiểmSoátcủahọ。 vàSuu炭HọCóthểthaylunhhuốngmộtcáchcóêthứcmàhọkhônghàilòng。
(29:12)Jeremy Au:
'làmộtvídụtuyệtvờivềiviệcgiảiquyếtchiều鹿、vàtôitthetthấy yềumọilúc、thựcs tôithựcsựngývớibạnrằnglàmộttáikhungphổbiếncủavấnz。 cóphảivấn鹿thừanhậnrằngbạn bởivì、vídụ、vídụbạn鹿のra、tôicảmthebướctrung giantựnhiênlà "ồ、tôilàmộtquảnlýtồi。" vàhoặclàtôiChỉnétránhnhậnra ra
(29:36)Parin Mehta:
vâng、bạnhoàntoànsúng。 cóthểcó。 vàtôinghĩāylànơimàsựhợptácoc oởởurấtquan troung、aúngkhông? vìvậy、thườnghaihaiềut tome yangtìmkiếmkhitôigiáliệutôiCóiCóiCóiCóiCóiCóiCóiCóiCóiCómviệcvới không? vàhai、họcódườngnhhưcóchnglựcnộitạilàmchiềugìsóvềvấnnềnàykhông? vìvậy、tôinghĩrằng、chúngtaunubiếtai鹿tuyênbốmong munn thay yổiềuềugìyó、aúngkhông? giốngnhưtôimuốnkhỏeh h n。 tôimuốnhọcmộtngônngữ。 tôimuốnlàmX、yvàz、nhưnghọchỉkhôngbaogiờlàmyều鹿。 HọChỉKhôngBaogiờlàm鹿uyです。 Nîmnàyquanîmkhác、họkhôngbaogiờlàmchiều鹿。
họcứnóivềvviệclàmchiều鹿vàhọkhôngbaogiờlàmyều。 vàvìvậytôiyyangtìmkiếmchínhxácngượclạicủa鹿uề、nơimàaiai comtthểdi nutr r sau鹿giảiquyếtnóbởivìoềuềuchỉlàmchoviệchuấnluyệnhiệuquảhơnnhiềuchảhaibênvàthỏamnhơnnhiều。 vàcuốicùngbạn性hướngtớimộttácng、ngườingườingumuốn。
(30:17)Jeremy Au:
bạncóthểchiasẻvềthờimmàbạncánhânchngng congkhông?
(30:20)Parin Mehta:
vâng。 mộtphầncủasựchuyển性nàymàymàtôicocậptừlàmviệctrongcáctậphơhnvàgiaiạnunhhỏhnvàgiain muốncómộtkiểusốngkhác。 vàkhoảnghain弁、t tome ng ngnglưtnghiêmtrọng。 vàtrượthai a vàthậtkỳlạvìvàothờiiểmo、nókhôngcảmthấynhhưmộtvấn chiềuduynhhấttôicóthờigian性gian thechchchchồi。 ngdậyvàcóthểcàngnhanhcàngtốt
nHhưnggầnāytôisuyngẫmlạivềl biệtlàvợtôi、vìchúngtôicóhaicon con con connhỏ、sau鹿qua quaphụchồichchứcn弁、cẩnthậnv theocáchhỗtrợsứckhỏevàsứcmạnhtốttrong tong lai。 vàvìvậy、cólẽkhôngphảilàdũngcảmvàothờiiểmovàcól chiasẻ、chiềuchậttuyệtvời、nhhưngtôisẽnóirằnglàmộtloạidũngcảm、nơimàd NhàmChánMỗingày、ngàynàyquangàykháctrongnhiềunîm。
vìvậy、tôiCheChangsuynghĩnhiềuhơnvềnơicósựdũngcảmtrongviệcghépnốinóichung、aúngkhông? Phiênbảníthấpdẫnnhấtcủadũngcảmnơibạncamkếtlàmmột鹿ugì鹿vàbạnch nào、bởivìbạnmuốnthay thay t ttìnhhuốngcủamìnhtừnơinóycon
(31:45)Jeremy Au:
bạn鹿鹿Cậprằngnókhôngnghiêmtrọngkhitrảiquanósovớibâibâygiờbạnnhìnnhậnnó。 khoảngcáchở妖làgì? làmthếnàobạnnhậnrarằngnónghiêmtrọnghơn?
(31:53)Parin Mehta:
vâng、tôinghĩngngbạnchỉchỉchivàotầmnhìn性nghầm、súngkhông? Bạn'ivàoCheChếChiếNUNUNUHOặCBAY、CHếHsinhtồn。 vàvìvậybạnchhôngthểnghĩvềbấtcứ鹿gìkhácngoàiviệclàmyềuconthiết。 vàtôinghĩngchỉngsuy suyngẫmhoặcsuynghĩlại、bạnmớinhhậnra vàsaubạnbắtchầusuynghĩvề、chocrồi、tôiyhhọccgìtừtrảinghiệmnày? chiềugìcóthểtốthơn? chiềugìochbiễnratốt? làmthếnàotôicóthểgiúp鹿ngườikhác vàtôinhậnthấy y yonàynxảyrakhánhiềuvớinh ngngngười tôicũng鹿huấnluyệnnh nhgngườingườiqua sa savàhọcũngnnóinhững鹿vàothờimo、họkhôngnhậnratácngcủatìnhhuốngch。 vàchólàmộtcơChchchếtựbảovệbằngnhiềucách、vìnóchãgiúphọtập làmộttrảinghiệmkhálớnmàtôi鹿
vàtôiyãtìmranhữnggìtôimuốnvànhữnggìtôikhôngmuốn。 vìvậy、tôinghĩngngcórấtnhiềugiátrontrongviệcnhìnlạimộtsốkhoảnhkhắcquantrọngnàyvrara ra ra ra、crồi、tôihọcượcgìtừpn tươnglai?
(32:49)Jeremy Au:
vàkhibạnnghĩvềchiều鹿、nhữngāềutươnglaimàbạnnghĩbạnsẽhọcthêmlàgì?
(32:55)Parin Mehta:
vâng、tôiChỉMuốnQuaylạichủiềācủasựghépnối、aúngkhông? tôitinrằngtôisẽtiếptụchuấnluyệntrong su suthncònlạicủacuộcoộimình。 nếutôitiếptụcchsócbảnthân、tôisẽcóthêm40、50n弁40、50N¡ vàtôiChỉMuốnTrởnêntốthơnliêntục。 vàtốthơnliêntụclàlàmviệcvớimộtloạtngườirộnghơnvềcácvấnzkhkhóchểcótác vàtôikhár¯ràngvềnhữnggìtôisẽlàmtrongphầncònlạicuộccuộcoờimình。 tôisẽlàmviệcvớicácdoanhnhânvànhàxâydnggiúphọtạoracácdoanhnghiệpmàhọnxâydựngbằngcáchcungcấpcho houh thựcsựtìmranhữnggìhọmuốnlàmvàlmlàmthếnào性愛。
(33:23)ジェレミー・アウ:
làmthếnàochểmộthuấnluyệnviêntrountrountốthơn、aúngkhông? tôiChắcChắngiaiāạnsu、bạn性ọcmộtcuốnsách。 bạnlàmộtnhàquảnlý、bạn鹿cóm vìvậy、tôinghĩphần性ティティエンlàhợply。 nHhưng、mộtkhibạnlàmnónhưmộtthiềutothờigian、r rrànólàmộtkèmmột、khôngcóai quansátbạnhuấnluyện、bạn huấnluyện、bạnbiếtkhông、性愛lo
(33:41)Parin Mehta:
Vâng、100%。 vìvậy、nógiốngnhưtrởnêntốthơntrongbấtkỳkỹn¡nmnào、aúngkhông? chiều鹿ティティティン×tìmra lralravịthànhcôngnguyêntửlàgì。 vàtôinghĩiốivớicáchuấnluyệnviên、nàlàchấtlượngcủacáccâuhỏi。 vìvậy、chốivớitôicánhân、tôiliêntụclàmviệcc ctìmra khovũkhícáccâuhỏimàtôicóchểgiúpaia y bhkhóam vàmộtphầncủa鹿島、thôngquabảntinmàtôigửihàngtuần、aúngkhông? chỉgửimộtcâuhỏihuấnluyện性gi tôixemrấtnhiềuhàikịchtiêuchuẩnvànógiốngnhưmộtdiviênviênhàiylàmcácchươngtrình chúng。 vìvậy、tôisẽlàmchiều鹿。 tôisẽlàmchiềutươngtựvớicáccâuhỏi。 tôisẽcốgắngcængthngcáccâuhỏivàlmcho chungtốthơnvàtốthơntheocáchmatôicóthấyrằngchúngggiúpaib vìvậy、tôinghĩānghlàyềuutiên。 vàsu鹿ha hailà、vâng、tấtnhiên、làmộthuấnluyệnviên、bạnsẽtrảiquamộts
tôicũngchhuấnluyệnbởicáchuấnluyệnviênkhácmàtôingưỡngmộ鹿giúptôicảithiệnnghề。 vàSau炭BạNCũNGHọChọcmộtsốSựtiếnhóa。 mộttrongnhững鹿nh nhnhấtmàtôinóilàthayvìchỉhuấnluyệnvấn性ệ、bạnhuấnluyệnm nhưngtôinghĩrằngcấpcocộtiếptheocủa鹿sau sau s sau ththành、làmthếnàobạntháchthứcnhữngngộnhậnmàaicです。 vàgiúphọcómộtchútkiểmtra thựcthvềcólẽctếcủachuyệnmàhọhọchun kbảnthânvàcâuchuyệnvềnhữnggìthựctếlà。 vâng、tôinghĩrấtnhiềutrongsốnàylàthựchành。 rấtnhiềutrongsốnàylàylàyặtmìnhvàocáctìnhhuốngkhácnhau。 rấtnhiềutrongsốnàylramạohiểmvớicácc c c c c c c c chhỏi、noi khivượtquávượtcâuhỏimàbạncóthểchưachưathửtrước lúcchó、nhhưngtôinghĩālàvềsựcảithiệnliêntụcvànhấtquán。
(35:01)Jeremy Au:
nhântiện、cảmơnrấtnhiềuvìochn chiasẻ。 tôimuốntómtắtbayểmrútralớnnhấtmàtôinhận性Thcuộctròchuyệnnày。 trướchết、cảmơnbạnrấtnhiềuvìchiasẻvềsựnghiệpcôngnghgngngngn、vềcáchnhậtb cácquyếnhngh nghnghiệpkhácnhaunhaunhhounmộtnhàtưvấnlýtạigooglevàtạiairbnbvớitưcáchlàmộttổnggiámch
thứhai、cảm tôinghĩthです。 tôicũngnghĩtthậtthúvịkhinghevềcáchbạn鹿pháttriournghệtvàkhoahọccủanó、thechànhcũngnhưchuấnluyện luyệnviên。
cuốicùng、countnhiềuvìochn chiasẻvềlờikhuyêncủabạncho nh ngngngườighkiếmhuấnluyện。 tôinghĩtthúvịkhinghemộtsốnhậnthứcchungnơi、vídụ、cácgiámchuốcoềuhànhcóthểc họcómốiquanhệvớivấn性vàhọphảinhìntthẳngvàobảnthânvàyộnglựccủahọ鹿ra ra quy ng。
nhântiện、cảmơnrấtnhiều、parin、vìochiasẻ。
(35:58)Parin Mehta:
cảmơn、ジェレミー。 vàvâng、bạnātómtắtnótốthơntôi。 cảmơnbạn。