việtnam:chiếnlượccâytrecủaputin、chủquyềndữliệu&giớihạnsởunướcngoa49%&bốicảnh

「thờigiangầnchycómộtdòngchảylớncủacộngngngânhàngquốctếngnth愛việtnam。 tốtnhấtutưvàovviệtnam nàycónguồnvốnlớnvàrấtmuốnxâyd chiện、thựcphẩmvàchồuống、vàsảnxuất。 " -Valerie Vu、性TácSánglậpcủaAnsibleベンチャー

「Singaporetừngngnchunuvềlưutrữtrungtâmdữliệu、nhhưngmộtlệnhcấmv sảnlượngvàkhíkhícamkếtnet-zerocủasingaporekhiếnviệcduytrìmộtthịtttthngnîngvớinhucầutrungtâmdữli cấmnàysượcxemlàmộtmátivớiシンガポール、vớicáclợinhhưtlượngcuộcsốngtố chuyểnchonn johor、nơixâydựngn¡ - ジェレミーau、ホストCủAブレイブサウスイーストアジアテックポッドキャスト

「giớihạnsởhữuchỉápdụngchomộtsốngànhnhấtchịnh、nhưngânhàng、rấtnhạycảm。 1997年、án¡mtcôngtycổphầntưnhânmỹmua muamộtngânhàngtàichínhhàngc、nhcuộc TựHàocủamìnhvớinợxấu giớihạnsởunướcngoàitrongcácngànhnhưtiêudùng、thựcphẩmvvàchồuống。 " -Valerie Vu、性TácSánglậpcủaAnsibleベンチャー


Valerie vu、性TácSánglậpcủaAnsibleVentures、vàjeremyau authảoluậnvềbachủchính:

chiếnlượccâytrecủaputin:chínhsáchchungoại "chiếnlượccâytre" coutbiệtnam baogồmviệcduytrìgốcrễmạnhmẽtr​​ongkhi linh ho vớicácsiêucườngtoàncầunhưm valerienhấnmạnhrằngtrongchưaa yymộtnæm、việtnam鹿鹿tiếp cânbằngnàyrấtquantrọngchonivớiviệtnam valeriecũngchỉrourằngmặcdùmỹbàytỏtthbọngvềchuyếnthîmcủaputin、nhhưnglậptrườngtrunglậpcủa gia。

Chủquyềndữliệu&giớihạnsởhữunướcngoài49%:luậtchủquyềndữliệumớiviệtnamyêuc tươngtựnhưtrungquốcvàmỹ。 họcũngthảoluậnvềgiớihạnsởunướcngo ngo、hạnchếcácthựcthểcthểnướcngoàisởhữu49%trongcácngànhnhạycảmnh nhngânhàngbảovệlợ tuynhiên、donînglựcdữliệuaphươngkhôngchủ、việtnamhiệnchophépsởhữunướcngoài100%trongcáctrungtâmdữliệuệu

bốicảnhoầutư:valerie chiasẻnhữnghiểubiếtvềcácngànhspháttriểnmạnhmẽởviệtnambấtchấpnhhữngbấtổntổntànhchínhto comtcocậprằnghàngtiêudùng、chæmsócsứckhỏevàgiáodục comthong thongluậnvềnhữngthruchthứcmàcácStartupfintech thànhlập。

ジェレミー・ヴァレリー・チン・ザ・ル・ル・ル・ル・ル・ヴァン・ヴァー・タクチャン・チン・チン・チン・トル・トル・トル・トル・トル・トル・ト・ト・ト・ト・ト・ト・ト・ヴィ・ヴィ・ヴィ・ヴィ・ヴィ・ヴィ・ヴィ・ヴィ・ヴィ・ヴィ・ヴィ・ヴィ・ヴィト・トライ・トライ・トライ・トライvàsựthaylong xuhướnggiáodục。

CHỗTrợBởiEVOコマース!

evo commercebáncácsảnphẩmbổsungchấtlượngcaogiácảphảichvàcácthiếtbịChomoccánhân、hoạtchộngtạiシンガポア、マレーシアヴァンコン。 thươnghiệustryv cung coungcácsảnphẩmchấtlượngnhưtạisalondànhchosửdụngtạinhàvàbántrựctiế bbacklàthươnghiệudẫn性vềgiảiphápgiảmtriou chchứngsau khiuốngrượutạihơn2,000chiểmbánl tìmhiểuthêmtạibback.covàstryv.co

(01:40)ジェレミー・アウ:チャオ・ブーイ・サン。

(01:41)Valerie Vu:チャオジェレミー。

(01:42)Jeremy au:rấtvuizconcgặplạibạntrựctiếp。

(01:43)Valerie Vu:Vâng。 rấtvuiāchctrởlạilạimộtlầnnữa。

(01:45)Jeremy au:chúngrồi。 tôinghĩrằngcómộtsựtươngphảnthúvịgiữakhichung talàmviệctrouctuyếnsovớilàmviệctiếp。

(01:50)Valerie Vu:ừ。 KhôngCónhiềukhácbiệtlắm。

(01:52)ジェレミー・アウ:khôngnhiềukhácbiệtvớibạnsao? aúngvậy、chúngvậy、chúngvậy、thay imộtchútchhonh ngngngườinghe、tôichoánvậy。 vìvậy、tôinghĩchung tamuốnnóivềtintứclớn、aólàthángnày、mộtnæmyênrồvìbạn bạncóプーチン。

(02:05)Valerie Vu:vâng、tôinghĩviệtnamlàquốcgiaduy nhh nhhnhấttrênthếgiớintiếpba thong cólẽChưa cảbau情欲。おお。 vìvậy、tuầntrước、プーチンvàchínhphủcủaông、baogồmbộngmại、tàichính。 vìvậy、プーチン・マン・マン・マン・マン・マン・リン・リン・ヴィ・ヴィヴィオン・ヴィヴァン・チョン・トイ・トイ・ティ・ティ・フン。 Chúngtôi鹿tổChchcmộtbuổilễlớn性nuntiếphọ、baogồmcảtổngthốngmớicủachúngtôi。 vìvậy、nolàmộttiêuuchrớn、mộtsốkhôngtíchcựclắmvềtintứcnàyvàmộtsốkháclạ vìvậy、nhiềungườingườihỏitôivềchuyếnthîmnày、thựcsự。 họrấtbốirối。

(02:42)ジェレミー・アウ:tạisaohọbốirối?

(02:43)Valerie Vu:ừ。 bởivìnhhưtôi鹿co、khôngcóqóquốcgianàotrongnîmquantiếpba thng th ngcùngmộtlúc。 vìvậy、họkhôngbiếtviệtnam ghng Mỹ愛険bàytỏmtssthấtvọngrằngchúngtôi鹿tiếpputinvàyon性biểucongấy chiếnlượcốingoạichungtôigiốngnhư "chiếnlượccâytre"、cónghĩalàchúngtTôirấtlinhho 'lànơimàphép ChúngTôiPhảiChào炭concảbabênvìcảbabaurấtquantrọngvềmặtchiếnlược、chínhtrịvàロジック。 vâng、congnhưvềmặtquâns nếutrongquákhứ、ngalànhàcungcấpvàxuấtkhẩuvũkhílớnnhhấtvàvẫnlànhàcungcấplớnnhhấtchoviệtnam。兄弟lýdotạisaochúngtôiphảichàochónvàtiếpānputinvàchoànyạibiểucongấy。 nhưngnhưtôi鹿co、chínhphphủmỹmbàytỏmộts vàmộtsốcộng鹿ng doanhnghiệp、nhàchầutưưbàytỏvớitôirằngnếuchuyếnthîmnàydẫn gâyraseìnhtrệlớntrong

(03:48)ジェレミー・au:chiềunàythựcsựthúvịivì、tôilràmộtngườilịchsử、trongchiếntranh tranhmỹ-việt、nhàcungcungcấplớnnhấtl liênkếtngànhcôngnghiệpvũkhí、nhưbạn鹿nói、nhàcungcấpvũkhísốmộthiệnnay choviệtnam。 vàcũngtrongthờigianchiếntranh tranh trung-việt、nga鹿hhỗtrợviệtnam trongthờigian、xảyra sauchiếntranhmỹ-việt。 vìvậy、tôinghĩuĩuều鹿hoàntoàncóthểhhiểucrằnggiớichínhtrị、tôisẽnói、nhngườingười鹿鹿鹿thờikỳ NGA。

(04:18)Valerie Vu:Vâng。 vìvậy、vàothờiểiểmo、hầuhết、hãynóicácElite、性biệtlàcácChínhtrịgia鹿ngàynay、sốlượngsinhviênhọc tôilàmộttrongsốố。 tôi鹿du du duhọmỹ、vìvậychắcch chcóncómộtsựthayziổivềlựchọngiáodc、nhhưngvềmặtquâns vàyólàlýdotạisaochúngtôivẫngiữlậptroung trunglậptrongcuộcxungchộtukrainevànga。 vâng、nhưng鹿村tạoranhiềucâuhỏilongạitừcộng鹿ngườihànquốchỏi、mộtsốnhàchầutưfhilippinessohỏitôivềl

(05:01)Jeremy Au:Vâng。 Tôilà、tôinghĩchiềuucomuギnghĩatừquan性ểan ninh quanc giamộtlầnnữa、vìngànhxuấtkhẩuvũkhí、cácliênk sản、lợiíchchungvàsựcânbằng。 vìvậy、nhhất性vớitôi、tôinghng nga、việtnamlàyềuềungạcnhiênnhưngkhôngtthựcsựbấtngờdựa nghĩtươnglaicủaviệtnamphụthuộcrấtnhiềuvàodòngchảyutư、aúngkhông? VàChúngTôi鹿nóivề崇拝vềuều鹿trongcáctậptrước。 một、tấtnhiên、nhưbạnnói、làtừmỹ。 rấtnhiềuyon chch chch ch yvàophíanamcủaviệtnam、chocôngnghệ、chầutư、côngty。 tấtnhiên、bạnnóivốntừtrungquốccocũng鹿n xxâydựngnhày、chocơsởhạtầngnữa。

(05:34)Valerie Vu:Vâng。 chúngtôiduytrìlậptrườngtrunglập、nhhưngthungthuậnchunglàthuhútthêmyutưvàoviệtnamvàvềphíam tíchcựchợptácvớiviệtnam鹿鹿ểuthêm、baogồmcảapplenữa。 vàvâng、nhhưbạn鹿co、phíatrungquốc、chúngtôikýthuậnbắtchuxâydng

(05:59)ジェレミー・アウ:bạn鹿Cềcpvềchiếnlượccâytre。 bạncóthểgiảithíchcáchmọingườinóivềchiếnlượccâytre?

(06:04)Valerie Vu:Tôinghĩtrongcộng鹿ngbáochí、mọingườibiếtrằngchungtôiphảisửngvàthựchionghiệnchiếnlượccâytre rấtlinhhoạt。 làcộng鹿ngbáochí、nhhưngttôinghĩcộngng doanhnghiệp、hầuhếthọkhôngthựcsựhhiểu。 vìvậy、hầuhếthọlolắnghơn。

(06:19)Jeremy Au:Vâng、TôinghĩChiếnlượccâytrelàviệtnamlàpro-việtnam。 giốngnhưcáchsingaporelàpro-singapore、vàindonesialàpro-Indonesia。 tôinghĩrằngtấtcảmọingườiquantâmchnlợiíchquốcgiacủahọtrướctiên、vàtôinghĩĩ Trongquákhứ、ngườicânbằngngoàikhơicủabạnlà、ngavàliênxô、vàbâygiờmỹlàmộtngườicânbằngngoàikhơikhácchhangnglạitrung cung cung cung nhiềuth ngmạivàthngmại、vàtôinghĩngduy duy trunglậplàchiếnlượccủahầuhếtcácquốcgia

(06:47)Valerie Vu:Vâng、Tôihiểulongạicủahọv¨thcbiệtlàyốivớicácnhàquảnlýquỹ、tôinghĩbâcygiờchinh troutroung nếuquốcgiakhôngxửlýsượcrủiro ro vìvậy、trongsốcácchuyêngiaầutư、gầnāytrongcáccuộcgặpgỡ、câuhỏi'utiênlàtìnhhìnhchínhtrịvviệtnam thnào?

(07:08)ジェレミー・アウ:寒いnàycótthểhhiểucvìrấtnhiềuquouquỹgiábằngng lamỹỹfải Mỹvềcơbản鹿nói、 "này、chúngtôikhôngmuốnquỹcủachúngttôiyutưvàotrungquốc。" chúngtôigantáchrờirấtnhiềuliênkếtchophéptiềnchảyvào。 vìvậy、rấtnhiềurútkhỏifdihoặc Bạnānói、性vớicácvcvcvànhàsánglậpStartupphụthuộcvàocácquabằngo lamỹ。

(07:34)ヴァレリー・ヴー:ヴァ・ラ・リ・ドイ・サン・ザ・タチ・ラ・ヴァ・ヴォ・ホ・ホ・ニュ・nh・cáctthựcthểclậpkhácnhau、chiềunàylàmtôicảmthấy chiếnlượccủatôiphùhợptốtvớichínhtrịtnam、giữlậptrung lunglậpvàtậptrungvàoviệtnam。

(07:47)ジェレミー・アウ:ýtôilà、tậptrungvàotThung gdpcơbản、yếutốcơbản。 vìvậy、tôinghĩnghunàyrấtthúvịvịvìtừgócnhìncủagp、tôinghĩuĩuềunàyrấthợply。 mộtchiếnlượctrunglậpvớibasiêucườnglàchóakhoviệtnam、nhhưttôiynói、cho an ninhquốcgia、 vìvậy、nónónchuyểntthung thung th ngsự、nhhưngtấtnhiên、tôinghĩcâuhỏicủacáclpcóthểsẽlà: "tôicótthgiữgi thegiữtiềncủamìnhngakhông?

(08:14)Valerie Vu:rấtnhiềungườicólongạivàcâuhỏiyき、nhhưngtôinghĩvới​​lậptrung trunglậpmàviệtnamcó、thng theng dung du nh nh trìmốiquanhệtốtvớibasiêucường。

(08:26)ジェレミーau:tôinghĩrằngmọingườitrênthếgiớikhôngphảilàsiêucườngchungmumounlàmbạnvớitấtấtcảCácsiêucường muốnchivàoxungchộttrựctiếp、mặcdùhhiệntạicóxungchgiántiếp、vìxungchộttrựctiếplàxấuchotấtcảmọingườivviệ ngaycouncốivớisingaporecũngvậy、kỹthuậtthu kukếtlàmộtphầncủacáclệnhtrừngphạthivớinga dochiếntranh、nhhưngn nghĩcónhữngcáobububurằngsingapore

(08:53)Valerie Vu:trựctiếphoặcthôngquathươngmạivới

(08:55)ジェレミー・アウ:thựctếlà、trướchết、dầulàdầu、chhông? vìvậy、dầucóthểcượcphatrộnvớicáclôhàngdầukhác。 vàdo、nguồngốccocủadầuluônllàyềucócrocdiượcdiChuyểnXung Quanh Quanh Quanh tthuộcvàotàu、tàuchởd vìvậy、nguồngốcluônllàyềucórấtnhiềucôngviệccầnlàm、nhhưngnhìnchung、lýdisao ngay ngay ngaycảkhicókhủngho ukraine raxảyravàvềmặtkỹthuật、dầunga nếubạnnghĩvềuềuều鹿、nhưchúngtathấygiánînglượnglênởchâuuvìhọcórấtnhiềukhítcủangabị thểcóchượcoều、vàhọcũngcólệnhtrừngphạt。 vìvậy、gián¡nglượngongnglên、nhhưngbâygiờnu nu nhlạiởchâuu、nhưubạnnhìnvàochâuá、giángngthngngựngngựngựcngngnghôngthhānghônghôngngngthngựngựngựngựngựcthngựcshh愛vàlýdoisaonónókhôngt¯lênlàvìdầungavẫnlàmộtphầncủathịng。 vànókhôngchượcdánnhãnlàdầunga、nhhưngcuốicùng、tổngcungkhôngthayyổivớichhâuvìchúngtavềkhủngngnam màhọmuốnmua、họcần性vnhiềunn nrượnghơnよりも。 vìvậy、tấtcảcácnướcongnamásunucầnnhiềunînglượnghơn。 vìvậy、rấtítsựquantâm

(10:01)Valerie Vu:nolýdoisaonềnkinhtếngavẫntương鹿nh、mặcdùcótấtcảcáclệnhtrừngphạtvạtvàcấmvận。

(10:07)Jeremy au:chúngvậy。 vìvậy、córấtnhiềudầunga cha qua eo eobiểnmalacca、qua ngnamá、vàoindonesia、vàoấn、vàotrungquốc。 vàsautấtcảnhhữngtàuchởdầucocũngchua qua singapore。 vìvậy、nóvẫndiễnra。 ởmức鹿nào鹿、tôinghĩngrấtnhiềuquốcgia namásuềutrunglập、nhưngcóthểnghiêngmộtchútvềphíanàyhoặc tôinghĩvậy。

vàcũngthúvịvìmộttrongnhhữngchiềulớnxảyraởvviệtnamtươngtựvìlýdnàylàcácluậtbảom việtnamyêucầudữliệuliệaphươngphảiclưutrữ

(10:36)Valerie Vu:Vâng、vẫn鹿のtrong giainghịnh、chưaphảilàhhiếnpháp、nhhưuhầuhếtcáccôngtycôngnghệnghncáccôngtycôngnghncóhhiệndinn dim mhh bunởvi nhấtlàAmazonVàGoogleCloud、HọHusuchangChuẩnBịCóTrungTâmLưUTrữDữliệuシャムマイởヴィヴィーナム。

(10:56)Jeremy Au:chúng。 chúng。 tôinghĩchiềunàythúvịvìtôinghĩcóhaiphần、phảikhông? mộtlàyêucầuchủquyềndữliệu、aúngkhông? vìvậy、yêucầudữliệuliệa chngcủangườidânphải tôinghĩrằngrungquốclànướcoầutiênthựcsựlàmchiều鹿、tôisẽnóivìmộtphầncủachiếnl vàsau、tôinghĩngngmỹcũngbắt vàtôinghĩ情欲、nhiềunhu nhu chchocacmáychủchủchng。 vàtôinghĩngngvừamớirahômnaylàviệtnamsẽkhôngchophép100%quyềnsởunướcngoàitrongcáctrungtrung trung trung trung trung trung trung trung trung trung trung CácDoanhnghiệp。 nhưngchhônghiounghiệuquouvớivớicáctrungtâmdữliệuvìbạncầnkiểmsoátphầnlớndữli

(11:36)Valerie Vu:Tôinghĩālàmộttintốt。 vâng、性làmộttintốtthchchàochónchầutưcôngnghệlớn。 vàthànhthậtmànói、tấtcảccomccôngtynàyuchuẩnbị。 Amazon、KhiTôiHỏiHọ、Họ崇拝LàmViệcVềCácTrungTâmdữliệumới。 Google Cloud、KhiTôiHHỏiHọN¡N¡N¡khôngChoiChhôiCâuTrảLờiChể、NhhưngCóchiềugì鹿an。 vìvậy、khôngphảilàhọkhôngcóbấtkỳsựchuẩnbịnào。 vàchộingũgoogle、hầuhếtcácquảnlýtàikhoản、ngũbánhàng、chun dichuyểntừsingapore vìvậy、việtnamsẽcóv¡goonggooglevàocuốin弁ởtp.hcm。

(12:04)Jeremy Au:Vâng。 tôinghĩchiềunàyrấthợplý。 hiệuứngrònglànếubạncómộtsốloạiyêucầuchủquyềndữli vìvậy、bâygiờbạnthunchophépchầutưtrựctiếpnướcngoài鹿thatnhiên、tôinghĩngrằngchiphídữliệusẽtlênchongườitiêudùngviongluônrourẻhơn性vậnhànhởquymôlớn nhưngnótạoraviệclàmvànótạoramộtsốchủquyềndữliệuchoviệtnam。 nhhưng、tôinghĩuềuềunàyquaylạivớivấn鹿làmọiqua gia aiềunàysẽrấtthúvịchể鹿のphóvới。

(12:34)Valerie Vu:VàChúngTôiCũNGCóGiảiPháp鹿のPhng。 vngcónhhưcácgiảiphápammâydữliệucủariênghọ、cáctrungtâmdữliệukháctrongnhướcmc、viettel。

(12:44)Jeremy Au:Vâng、TôinghĩSingaporeCóNhhữngvấn鹿riêngvìsingaporethựcsựởvịtrítốtvìnhiềunîmtrướcthcthcsựcsựlàsốm lệnhtạmdừngxâydựngcáctrungtâmdữliệumớivìtìnhhìnhnînglượng。 vìvấnālàsingapore、trướchết、chúngtôicómộtlượngnînglượngnhất āngkhông? vìvậy、thựcsựrẻ。 nhưngvấnlàcũngcóyêucầuphảicócamkếtネットゼロ。 vìsingaporelàmộthònchono、vìvậyhọmuốntrởthànhmộtnhàlãnhcho。 vàthựcsựkhátốnKémconcóthịtrườngn³lượngnet zero。 vàvềcơbản、vớisựpháttriểncủacáctrungtâmdữliệu、vềcơbảnlàkhôngtthểtocượcnetゼロkếtquảlàhọāh tlệnhtạmdừngcáctrungtâmdữliệumới、chiềumàtôinghĩ、mộtsốngườinóinóilàmấtmátmátcủasingapore Khácvớiviệcvậnhànhcáctrungtâmdữliệuvìtấtcảcáccápインターネットcha qua singapore。 bạncómộtchấtlượngcuộcsốngtốtchockỹsưlàmviệctạicáctrungtâmdữliệu。 coungcómộtstackrấttot、nh nhngvìvấn鹿n nrượngnàyvàcũngvìởmứcoộnào鹿vấn vìvậy、シンガポールKhôngcókhôngGianChoCácTrungTâmDữLiệu。 vìvậy、lệnhtạmdừng鹿xảyra。 vìvậy、bâygiờrấtnhiềutrongsốhọthựcsựchivàojohorbâygiờ、thựcsự。 vìvậy、cáctrungtâmdữliệu。 vìvậy、chiềugìsangxảyra lrajohorchxâydựngrấtnhiềutrungtâmlưutrữdữliệu。マレーシアcũngcón¡ngngtương性rẻvìhọcósảnxuấtdầutrongnước。 họcórấtnhiều鹿。 VàSau協会、nhiềukỹsưngởシンガポール。 vàsauhọhchỉchilạijohorthîthîmcáctrungtâmdữliệu。 vìvậy、nolàsựhợptáckỳlạgiữasingaporevàmalaysiajohorchểcócóccáctrungtâmdữliệunày。

(14:09)Valerie Vu:nóivềネットゼロ。 bạncóthybấtkỳthiếtlậpmớihoặccôngtythúvịnàogiảiquyếtvấn鹿nàytừsingaporehoặcviệtnamkhông?

(14:15)ジェレミー・アウ:ıtôilà、tôinghĩsingapore、nếubạnnhìnvàohỗnhợpn¡nglượng、r rrànglàkhôngcóthủy鹿vìkh子。

(14:20)ヴァレリー・ヴー:ザ・ラ・ビ・ヴィトナム。 vâng。 cóthể、vâng、việtnamvẫncótthểlàmchr。

(14:23)Jeremy Au:Singaporechưacócóanhiệt。 mọingườinóivềnó、nhưngchưathựcsự。 vìvậy、chỉcón¡ngngmặttrờilàkhảthi。 r rrànglàhỗnhợphiệntạicủadầuvàkhícoốtrấtrẻivớisingapore。 singaporekhôngthựcsựdụngよりも。 nókhônggểtheohiểubiếtcủatôi。 nếutôisai、tôisẽtặtmộtdấuhioulớulớn性nhnhậnsiều鹿。シュウ・トゥ・ヴァ・ラ・シンガポレ・ビ・ビ・ビト・ビト・ザ・ティ・ティ・ト・ト・トゥ・リアン・ニュン・ンギエン・c vàiTrænhàkhoahọcvàkỹsưsẽsẽlàmviệcvềantoànhạtnhân。 nhưng、tôinghĩngrằngng cho chho ythymộtchiềurằng、rấtkhóyểsingaporeạtnet zeromàkhôngcón¡nglượnghạtnhân。 tôinghĩchiềunàykhảthinếubạntinvàomộtsốchiềuvềvàtấmpinmặttrời。 nhưngtôinghĩcáchduy nhhnhhấtchểsingaporecóthểdụngnhiềunænglượnghơnchotấtcảcácyêuc làlýdoisao saonghĩngngviệcsingaporethiếtlậpcácphòngthínghiệmnàycbáocáokháít。 họgọilànghiêncứuantoànhạtnhân、nhhưngtấtnhiênbạnkhôngcầnantoànhạtnhântrừkhib vìvậy、tôinghĩchínhphủtrướcthunggợnggợi・・来nhgxâydựngm hơn。 nhưngtôinghĩnhnhámaychiệnhâtnhântruyềnthng、mọingườilongạivềhồs an antoàn、rủirophóngxạvàvânvân。 tấtnhiên、vớicáclòphảnứngngmô-o-o-o-otunmớighfáttriển、chúngcholàantoànhơn、cókhảnòngtựngngngngngnghoạt hơn、vìvậycóthểnhữngcáicomcóthểphùp。 nhhữngcuộcthảoluậncấpcaomàchínhphủsuy susoánthôngquac chcnghiêncứuvàtươngt netuyểndụnghàngtrîmkỹsưnghiêncứuvềantoànhạtnhân、vìvậytôinghgrghlàmộtbước TôiCheChỉnghĩngvấn性cềcơbản性vớichhâulàmọingười鹿

bạnhiểuuetôiChứ? vìvậy、net zero、tôinghĩbạncóthểtoượcượcnet zerovànóirằngmọingười鹿u chepsửdụng ChúngtôigiớihạnnóvàvàsusungtôiChuyển性nóthànhn¡ tôinghĩ情欲thihơn。 nhưnghiountại、tấtcản¡nglượngxanhtînglênkhông鹿vàbạnāthấy鹿崇拝ởシンガポール、ch​​hông? giớihạntrungtâmdữliệu。 rấtnhiềungườikhônghàilòngvề鹿vvâv、vâng、chúngtôigiúpthựchiouncamkếtnet zero。 nhưng、bâygiờkhản¡trungtâmdữliệuy gh cruc quacquhác、cáccôngviệckhác、fdikhác。

(16:21)Valerie Vu:Vâng、vớirấtnhiềufdifdi tạovẫntrongquátrìnhpháttriển。

(16:29)ジェレミー・アウ:tôikhôngthhôngtưởngtượng鹿vìbạn鹿utưm gì、bạnvẫncầnn¡nglượng。

(16:36)Valerie Vu:vàthựcsựnænglượnglàyếuthlớnnhất、mộttrongnhhữngyếutốlớnnhất、tấtnhiên、khôngphảilớnnhất、 Khác。

(16:44)Jeremy Au:ChínhXác。 vâng。 vìChiPhíLaosung、nînglượngvàchấtoi、nhưngvềcơbảnlàtấtcả。

(16:50)Valerie Vu:Vâng。 Chúngtôi鹿mấtm nhưngngaylậptức、chúngttomy yrằngnhhữngcôngtynàysungrờinh nhgrờingi鹿vàindonesia

(17:06)Jeremy Au:Vâng。 vâng。 tôinghĩnếubạnkhôngcungcấpcơsởhạtầngnînglượng、mọingườisẽkhôngkhôngquantâmchnmức vìvậy、aólàmộtsựtiếcnuối。 vàvâng、tôinghĩMalaysia HọKhôngCóvấnāgìvềngànhn¡nglượng、vềsựbiếnsungvìhọcócócócócócócócócócócótrongnước。 vàsaufânphốin¡nglượngtrongnướcvẫnổn。 vìvậy、họkhôngcóvấn性nです。

(17:26)Valerie Vu:vàhọcũngcóthểtinhChế。

(17:28)Jeremy Au:Vâng、ChínhXác。 vàsausingaporevàmalaysiacongcón¡clựcchung。 vìvậy、sựkếthợp

vâng。 vìvậy、tôinghĩntolượnglượnglàmộtphầnlớntrongcuộcchiếngiànhfdi。 thựcsự、quaylại、tôithựcsựtựtòmòvềyêucầusởhữu49%。 lịchsửcủanólàgì?

(17:45)Valerie Vu:TôiKhôngBiếtChínhXácLịChSử、nhưngnóluônlànhhưvậy。 bạncóQuenthuộcvớiquyềnsởhữunướcngoàicủatrungquhông? tôinghĩChúngTôiChỉlàmtheonhữnggìluậtpháprungquốcnói。

(17:55)Jeremy Au:tôinghĩ、chiềuākhônglàmkhókhænchomộtsốfdi、tôiyoánvậy、vìbạnkhôngkhhôngthểhữungânghânghhànghhôngngngngởbiong tôicóthểngtượngcórấtnhiềufdisẽrấtvuimừng鹿utưvào。

(18:05)Valerie Vu:nhưngthựcsựhạnchếquyềnsởuhữuchỉngngchhomộtsốngànhcôngnghiệpnhất tôinghĩhànquốccũngcócùngquytắc、cùngluật。 tôi鹿のthu n、ngânhàngtàichínhhanquốcoượcualạibởiquỹiquỹiquỹiquỹiquỹiquỹinîm1997、khihọcócóckhnghoảnghhoảngnghhunh TàiChínhChâuá、nhưngvẫn、cuộcāmphánrấtkhókhîn。 hànquốckhôngmuốnhy sinhngângngdanhtiếngcủahọ、màcórấtnhiềunxấu。 tôinghĩChúngtacũng nóliênquan a an an ninhquốcgia、vìvậycácngànhnhưngânhàng、dịchvụtàichínhvẫnthcbảov nhưngnếubạnmuốn性Thvàotiêudùng、kinhtế、thựcphẩmvàchồuống、khôngcóhạnchếquy

(18:48)ジェレミー・アウ:vâng、hợplý。

(18:49)Valerie Vu:GiáoDụC、Vâng、KhôngCó。

(18:51)Jeremy Au:Vâng。 tôinghĩvấn鹿ngânhàngsàigònāmuượcgiảiquyết、aúngkhông? TôiChưanghethêmtintứcvềnó。

(18:55)Valerie Vu:Vâng。 KhôngCóThêmtintức。

(18:56)ジェレミー・アウ:vìvậy、nóxong。 chiảiquyết。

(18:58)Valerie Vu:TôiKhôngChắcnóchnhoàntoàngiảiquyết、nhhưngngcórấtnhiềucộngtungngngngânhhàngngngnogàii鹿vàtôikhôngthểnóichínhxácai、nhhưnghọọuu yrằng鹿ng mặtkỹthuật vìvậy、congngngngnướcngoàinày、họcórấtnhiềutiềnvàhọnuốnxâydựngmộtsựhhiounnlớnhơn vìvậy、họrấthàohứng。 vàkhôngChỉlàngânghàngmàhọnmuan uavàchutư。 họmuốnlàmxeāện、thựcphẩmvàchồuống、sảnxuất。

(19:31)Jeremy Au:Vâng。 ThúVị。 Tôinghĩ情欲lý。 hetôilà、nếubạnlàmộtngânhàngnướcngoài、bạncóthểsởhữu40%、49%mộtngânhàngtrongnước。 nếuviệtnamtiếptụct¡cnggdp 7%、córấtnhiềunhu nhucầutàichínhcầnphảith hioun。 trướccoy、tấtcounulànợxấumàrấtkhózểxemxét、kiểmtoan、giaodịch。 vìvậy、bâygiờtấtcảtcounclàmsạch、nhưbạnnnói。 vàchínhphủcũngsẽrấtvuimừng鹿

(19:56)Valerie Vu:Vâng。 vìvậy、cóekiếnchiarẽtừcộng鹿mộtnhómrấtlongạivềchínhtrịvàchínhsáchgiữababa ngcầmquyềnvànhómkhácrấthàoh

(20:11)Jeremy Au:Vâng、ChínhXác。 vàSuuCótấtcả鹿のlàmsạch、vàbâygiờhọgiúpchínhphủlàmsạch。 vàcũngmộtphầncủachínhsách鹿là、chúngttôisẽhiounchhóacácthựchành、manglạicácthựchànhtốtnhất、tấtcảnhnhnhữngnhững’uhác。

(20:21)Valerie Vu:nhưngnhìnChung、CảHainhómchềurấtlạcquanvềt遠いTrưởngdàihạnvàtiềmnæng。

(20:27)Jeremy Au:Vâng。 tôinghĩchiềuthúvịlà、vìchúngtôiluônnóichuyệnmỗithángvềtnamlàgì。 bâygiờ、nhhữngchiềux vàyólàmụctiêu。 vìvậy、thậttuyệtkhithấyrằngviệtnamtrênchánhbạidựbáohàngn¡m。 vậyyềuhhiounlêntrongdanhmụcoầutưcủabạnnhưthếnào?

(20:44)Valerie Vu:Vâng。 thựcsựrấtthúvịlàhầuhếtcáccôngtytrongdanhmụcoầutưcủatôivẫn鹿ng ngrấngrất cácnhàsánglậpkhôngchỉhứahẹnquámức、họthựcsựthcmụcm Mộtsốthíāvượtquanóvìhọ羊hgiànhchmộtsốhhợpto vìvậy、tôicóthểthấynềnkinhtế、sung thong cong concphảnánhtrongcáccongtykhởinghiệpnhhỏnhưngpháttriouểnnhanh nhanhchóngchng ChínhKhôngThuậnLợi。 thịtrườngtàichínhvẫncònkháítthanhkhoản

(21:12)ジェレミー・アウ:khibạnnghĩvềtấtcoutcả、bạnnghĩngànhnàoyanghoạtchộngtốthơn? ngànhtiêudùnghoạtchộngtốthơn? Chæmsócsứckhỏehoạtchộngtốthơn? cósựkhácbiệtnàotrongtốctăngtrưởngchông?

(21:21)Valerie Vu:Vâng。 Tiêudùng、chæmsócsứckhỏe、giáodục。

(21:23)Jeremy Au:性làbangànhhàngchur。 tôicónghĩalà、giáodụctiếptụcphổbiếnởviệtnam。

(21:26)Valerie Vu:Vâng、vìnhhưtôi鹿ngườisửdụnglaolao

(21:35)Jeremy Au:Vâng。 rấthợplý。

(21:36)Valerie Vu:TôiThựcSựthấy鹿島nánánánhtronghiệususutcủacôngty。

前の
前の

nhhỏinhữngcâuhỏingớngẩnvs.họchỏi&khiêmtốncủangườihiệusuấtcao -e448

Parin Mehta:sựnghiệpgmtạigoogle&airbnb、từgiámchongnghnghệnhuấnluyệnviênsánglập&lờ