Jingjing Zhong:uc Berkeleyānngânhàngchutư、xửlýkhủnghoảngvớivaitròtổnggiámyốc&nhàsánnglậpsuperbench ai -e463
「bạncầnlùilạikhỏiviệcgiảiquyếtcácvấn性ngngngày鹿choihỏibạnphảichuyểntừviệcthựchiệnsangthànhmộtnhàlậpkếhochhoch cạnhtranhconh co、việccậpnhhậtthôngtinvềxuhướngvĩvàngườitiêudùnglàcầ nîngnộibộcủabạn。 -Jingjing Zhong、CEO&性体SángLậpスーパーベンチ
「Chúngtacầnhiểur riltthrạnghiountạicủallmvớitưcáchlàcácnhcung cung coungnghệ。 hóaquytrình、bằngcáchtậngllm hlấp khôngchỉlàcuncuộctròchuyện; hóahhóahontoàncácnhiệmvụllênlịchcongnghệtiêuchuẩn、vàchiềuquantrọnglàcáccôngtytytychung cunc chúngtôilàucocquảnlýcáchoạtchungquantrọng性biviệcnângcao sehiệndi ddiươnghiệungoạituyếnchnh dịchvụngtincậynhhưsửachữa -Jingjing Zhong、CEO&性体SángLậpスーパーベンチ
「tôicomtsợhhãikhilàmviệctrongngànhngânhàngthutư、nhhưngtTôih hhọcc cachlậpmôhhìnhtàichinh、nóichuyệnvớnhhcbucấngですcáctậpabàhọccáchsochnthetàiliệupháplý。 chuyệnvớicácbênliêncao cao。 mộtcôngty。 " -Jingjing Zhong、CEO&性体SángLậpスーパーベンチ
jingjing Zhong 、CEO&chồngSángLậpSuperbench 、vàjeremyau au authảoluậnvềbachính :
1。UCBERKELEY鹿ngânHàngCutư:jingjingnhìnlạiquãngthờigiancủamìnhtạiuc berkeley、nơimôitrườngcạnhtranhchi ngânhàngchutư。 CôChiaseộnglựcbanchầukhitham giavàohoulihanlokeyl lokeyl lokeylkiếmtiền(bịnhhhưởngbởinhkỳvọngxx x xhộitừvviệclớnlêntạitrungquốc)。 trảinghiệmtronglĩnhvựctàichínhhodẫn鹿mộtsựtsựtsựgiálại hấpdẫnvềtàichính。
2。 thứcngaylậptứcvềquảnlývậnhànhmàkhôngcósựhỗtrợbanchu(mộtsựtươngng ngnsắcnétvớithếgiớitàichinhcócbucấucocấutrúc)。 come鹿uhhướngquacácgiaincængthẳngcủaviệcgiảiquyếtvấn性khẩncấpvàlậpk vàtưduychiếnlượcdàihạn。 kinhnghiệmcủacônhấnmạnhtầmquantrọngcủaviệcthíchnghivớixuhướngthịngvàngườitiêudùngcũngnhưtácngthay vớikỹn¡lãnhchạocủacô。
3。NhàSángLậpSuperbench ai:Jingjingātậndụngkinhnghiệmcủamìnhh鹿tạigia。 Côchiasẻvềsựchuyểnziổitừvậnhànhthủcôngsangcácquytrìnhhluchỗtrợbởiai、chiềunàyycảithiệnthiệnthangkểtỉ côcũngtholuậnvềcác cáccôngnghệtiêntiếnvàocáckháchhàngsmetruyềnthng。
ジェレミー・ヴァ・ジンジン・チン・ザ・トゥ・ル・ル・ル・ヴィヴィヴィヴィージング・ジンジン・チョン・ヴァン・ヴァン・ホア・キュ・チュイ・チュイ・チュイ・キュ・サン・シンガポア、ヴァイ・トロト・トル・トル・トゥン・トゥン・トゥア・シュ・ンンンchiếnlượctrongcácdoanhnghiệpdịchvụ。
Tham giacùngchúngtôitạiビーチで!
bạnkhôngmuốnbỏlỡbeack、hộinghịkhởinghiệpāohhàngchầutrong khuvực! tham giacùngchúngtôitừngày13鹿ngày15tháng11nîm2024tạijpark島リゾートởマクタン、セブ。 sựkiệnnàyquytụnhhữngngườimêcôngnghệ、nhàchầutưvàdoanhnhântrongbangàyhộithảo、diễnthuyếtvàkếtnối。 Geeksonabeach.comvàsửdụngmãBravesea鹿のgiảm45 %cho 10lần性ng kukýyutiên、và35%chaclần鹿ng kukýtiếptho。
(01:50)Jingjing Zhong:
khỏe。 cònbạn、ジェレミー?
(01:51)ジェレミー・アウ:
tạisaobạnlạicười? chỉvìchúngtaquennhauà?
(01:53)Jingjing Zhong:
ừ。
(01:54)ジェレミー・アウ:
giốngnhưchúngtavừamớichơivớinhauvàgiờchúngtasunglàmpodcast。
(01:56)Jingjing Zhong:
tôibiết。 hetôilà、cảmgiácnhhưchỉghguyệnvớibạn。
(02:00)Jeremy Au:
ừ。 giờthìochếnlúcbiếnnótrởnêntồitệvàgượnggạo。
(02:03)Jingjing Zhong:
chừnghỏitôibấtkỳcâuhỏikhónào。
(02:06)ジェレミー・アウ:
vìvậy、tôirấtvuikhicóbạn vàchúngtôi鹿ththebạnchuyểntừvịtrítổnggiámch sanglàmngườisánglậpstartup、vìvậytôinghĩĩlàmộthànhtrìnhthúvị ’ểquan sat。 bạncóthểchiasẻmộtchútvềbảnthânmình、jingjing?
(02:18)Jingjing Zhong:
ừ。 hiệntạitôilàyồngsánglậpvàceocousa superbench。 trướcchy、tôilàgmtạiヘルプリング、mộtnềntảngdànhchodịchvụtạigia。 vàbâygiờSuperbenchcơbảnsửdụngcôngnghnghệaichuyển性cácdchchvụtạigianày、chuẩnbịsトレン・トル・トゥン・ナイ。
(02:38)ジェレミー・アウ:
tuyệtvời。 vìvậy、tôinghĩchúngtachkếtnốilần鹿vìchúngtaulàcựusinhviêncủaucberkeley、phảikhông? vàvìvậytôimuốnhỏi、bạnlàsinhviênnhưthếnàotạiuc berkeley? tôivừaquaylạichỉmộttuầntrướcgặplạigiáosưcũcủamình。 vìvậy、tôiChỉTòMòBạnCóVuiKhông? bạncóngầukhông? bạncómọtsáchkhông?
(02:53)Jingjing Zhong:
Öichao、tôinghĩnghĩnghlàmộttrảinghiệmthựcsựkhókhîvìtôilàsinhviêntraoi。 vìvậy、tôiyyếnberkeley khilàsinhviênn¡thứba。 vàtôiphảichọnchuyênngànhtronghọckỳuầutiên。 vàngaykhitôibướcvàokhuônviêntroung、mọingườinói、oh、tham giahộinữsinh chungtôi、tham gia、tham giahộinam sinh congtôi。 vàchúngtôisẽgiúpbạntìmviệclàmtrongngânhàngchutư、性làyuều鹿ティ・ティエン・トイ・nhớ。 vìvậy、nolàrấtápor。 vìvậy、tôinghĩtôihhọcrấtnhiều。 vàcùnglúcaó、congcốgắngthamdựmọibuổithôngtintuyểngngmàtôicóthể。
(03:25)ジェレミー・アウ:
vìvậy、bạntham gia ascendvàtôithựcsựcũng鹿mộthọckỳtại vìvậy、chúngtavừamớipháthiothiorra rrằngchúngtalàscenduh、bạnmuốngọihọlàgì?
(03:34)Jingjing Zhong:
anh em、chịem?
(03:35)ジェレミー・アウ:
anh emchịem。 tôikhôngbiết。 nghecóvẻgượnggạokhibạnnóiềuều vìvậy、ええ、nhưngbạnnhưthếnàoởascend? vàvìvậybạnānchno、bạnthôngku chubuổithôngtin性。 tạisaobạnlạilàmchiều鹿?
(03:43)Jingjing Zhong:
bạnbiếtchấynhữnghộinhưthế、chúngthựcsựcạnhtranhvào。 việcvàocáchộiākhókhóhơnlàtìmācượcviệclàmtrongngânhàngchutư。 vìvậy、r rràng、vớitưcáchlàsinhviênchuyểntiếp、tôikhôngvàocbấtkỳinàokhim TôiNói、性nhiềnutiềnhơn。 ừ、r r rr¯nhhữngcâutrảlờinàykhôngphảilàyung、nhhưngchomộttræm、vìnóliênquan nhi vìvậy、khitôiChchivàovàxuấthiệnmộtmình、vàhọchấpnhhậntôilmộtphầncủacộng
(04:18)ジェレミー・アウ:
tuyệtvời。性làyềutuyệtvời。 vìvậy、bạnởātạiberkeleyvàbạnchcầnlàmmọithứcầnphảilàm。 vàsaubạnrời鹿tham giatàichính。 vậy鹿u鹿làgì? tôiyoánbạn鹿nóivớih hrằngbạnmuốnkiếmnhiềutiềnhơnnhhưngbạn鹿n nnóiều
(04:30)Jingjing Zhong:
ừ、tôicónghĩalà、mộtngườintừtrungquốc、lớnlêntừtrungquốc、vìxãhộinóivớibạnthànhcôngbằngtiền。 aólàcáchttôilớnlênvà¡sâutrongtâmtrítôirằngtôicầnphảikiếmtiềntho ch chomọingười rràng、ngàynay、tôicómộtonhnghĩahoàntoànkhácvềthànhcôngvớiTôi。 vìvậy、r rràng、tôichãchọnmộtcôngviệcmàmọingườinghĩ、ôi、nylàtiền、n danhtiếng。 tôikhôngbiết。都市ềcócógiốngvớisựnuôidạycủabạnkhông? TrongXãHộiシンガポール?
(05:00)Jeremy Au:
à、tôisẽkhôngnóinhưvậy。 tôinghĩnóhơikhácmộtchút。
(05:03)Jingjing Zhong:
ừ。 ừ。 vìvậy、nolýlýdoithetiếnlênvớicôngviệcnày、r rràngnótrảlươngchotôinhiềunhhất。 courgiáctthtốtbởivìkhitôinóivớimọingườirằnglàmviệcchomộtngânhàng vàmọingườicảmthe、ôitrời。 bạnphảirấtgiàu。 bạnphảikiếmchượcrấtnhiều。 bạnphải、bạnbiết chhôngphảilàcuộcsống。
(05:28)ジェレミー・アウ:
ừ。 vàsau、chiềugìogy brabạnāmumcôngviệctàichínhnàytronghainæm。 vàbạn鹿hhọc
(05:34)Jingjing Zhong:
tôinghĩnóthựcsựkhiếntôitroutthànhmộtngườin ungbởivìtôihoànttokhôngthíchcomcviệcbiệc rārràngtôikhônggiỏingângâng鹿、nhhưngnhữngnhữnggìtôihhọcclà、lậpmôhìnhtàichính、coung nhg nhnóichuyệnvớnhhữngng côngty、họccáchsoạnthảotàiliệupháplý。 vìvậy、nóchhiếntôitrourởthànhmộtngườiin¡kinhnghiệmthẩmonh、trảinghiệmylại、nóichuyệnvớicácbêninquan cao。 vàhain弁、tôinghĩnóthựcsựrấtgiá。 bâygiờnhìnlại、vớitưcáchlàmộtchuyêngiatrẻ、bạn性ượctiếpxúcvớimọiphòngbancủamộtcôngty。
(06:09)Jeremy Au:
bạnnghĩchiềugìbạn性h hhọc、nhhấtbạn性nhhọctừtrảginghiệmyó?
(06:12)Jingjing Zhong:
CáchgiaotiếpvớiCEO、CFOCủAMộTCôngtychúng。 bạnnhậnrahọchỉlàconngười、giốngnhưbạn。 bạnthựcsựkhôngcầnphảimangbấtkỳgánhnặngnàokhibạnnóichuyệnvớihọ。 bạncóthểtròchuyệnvớihọ。 ngàycủabạnthếnào? thờitiếtthếnào? concáibạnthếnào? kỳnghỉcủabạnthếnào? nhữngchiềunàythựcsựgiúptôinóichuyệnvớimọingườitừmọ
(06:36)ジェレミー・アウ:
tuyệtvời。 vàbạnānchọnrờivàbạncũngchọnchuyểnquyểcgia sau s n singapore。 vậybốicảnhcủa鹿u鹿làgì?
(06:43)Jingjing Zhong:
vìvậy、tôithựcsựkhôngthíchanh。 tôinghĩchủyếulàvìsốmột、tôilàmviệckhánhiều。 sốhai、thờitiết。 vìvậy、lúcchó、tôisanghẹnhòvớimộtchàngtraivàsaua anh bởivìlúc焼、chúngtôilàmviệcchho Cho c cho ngmộtcôngty、houlihan lokey、vàhoulihancóv¡phònghongkong。 vìvậy、tôichỉcốgắngnhậnsocrấtnhiềulờinghịtừHongkongvàsingapore。 vàcuốicùng、tôinhhận性ượctấtcảcáclờinghịvềtàichính、ngoạitrừhelpling。 vàbởivìtôi鹿bịtổngngngngngnềkhisửngtiềnskiếmthêmtiền、tôiybe tuchốitấtcảcáclờinnghịv vìvậy、妖精làcáchtôikếtthúcởシンガポール。
(07:21)ジェレミー・アウ:
おお。 tuyệtvời。 vìvậy、tôiphảihỏi、vậymốiquanhệcomcócomtthànhcôngkhông?
(07:24)Jingjing Zhong:
nóchãdiễnrarấttốt。 cácthànhviêntronggiagia họnói、ああ、bạnthậmchíkhôngtthểiquầnáocủamìnhhunhctốt。 nóchềunh¡vàtấtcảnhữngthứứ。 vàsauttomtôtquầnáokhắpnơi。 họnói、tạisaobạnlạichọndọndẹp? nhưngsau khi khitôigiảithíchcho h h h h f、aólàmộtnềntảng、bâygiờhọhhiểu。 họkhôngthểhionuh hain弁。
(07:44)ジェレミー・アウ:
mộtthờigian。 vàtôinghĩhutôimuốnnóilà、liệumốiquanhệchócóthàngkhông、liệuviệcchuyểnybạncóthànhcôngkhông?
(07:50)Jingjing Zhong:
nólàlịchsửbâygiờ。 hãychặtnóteocáchā。
(07:53)ジェレミー・アウ:
さて、vậyhiểurồi。 vìvậy、bạnchuyểnchivìtìnhyêuvànókhôngthànhcông、nhhưngbạncómộtcôngviệcvàbạn nghiệp。 vìvậy、bạnchです。 vìvậy、bạncóthểchiasẻthêmmộtchútvềcáchbạnnhìnthấysựtt説をthong chho helpling
(08:08)Jingjing Zhong:
ừ。 vìvậy、ヘルプリングrấtkhácvớingânhhàngchutư。 sựkhácbiệtlớnnhhấtlàvàongàychutiêncủatôi、khitôibướcvàovvîmong、tôimonghonghonimọingườisẽtthiếtlậpmáytínhxáchtay tay ch bhbh bh bh bhbh fuhn ng。 aâylàChínhSáchCôngTy、BấTCứHIềUGì。 Không。 khitôibướcvào、này、jingjing、bạncóthểngheyyệnthoạikhông? Kháchhàng炭nàn。 cáigì? tôithậmchíkhôngbiếtcácbạnthanglàmgì? chúngvậy? tôiyãnhhưvậy、tôicóthểcómộtchiếcmáytínhxáchtaykhông? 、ohchúngtôicómộtchồngmáytínhxáchtaytrênmộtcáigiá。 bạncóthểkiểmtra xemcáinàohoạtthngvàsửngnótronglúcnàykhông? vìvậy、nghiệinghiệmcủattôikểtừngày鹿ティティエン・ヴァ・トイ・nhậng、chúngtôikhôngcósựphùhợpvớithịngbang hìnhkinhdoanhvàthựcsựchỉcầncốgắngngày。 nếukhông、côngtycóthểcongcửavàothángsau、phảikhông? vìvậy、tôikhôngbiếtmìnhcóthểlàmgìkhácngoàiviệcchlàmviệcch chchchỉvch chcsựcốgắgắgh r ra vìvậy、tôinghĩsaumộtnæmrưỡihoặchain弁、vàothờiyoểmbạntìmthấysựphùhợpvớithịng、bạncảmnhậnscnó。 làsựkếthợpcủasựphấnkhích、sợhãivhứngthúcùngmộtlúc。
nógiốngnhư、ああ、すごい、tấtcảnhữngcôngviệcnàysungnvàtấtcảcáckháchhànguởlại。 bâygiờ、chúngtôicầnphảipháttriển。 làmthếnàochểtôicócócnhiềungườichấpnhậncôngviệchơn?ああ、すごい、mỗingàybạnthứcdậy、bạnchỉyrấtnhiềucôngviệcoếnvàtấtcảcáckháchhhàng、 tôicóthểthông? chúngvậy? vìvậy、ええ、ええ、ええ、ええ、tôirất性ngcảmkhimọingườinóirằngkhibạntthấysựphùhợpvớithịtrường、bạncảmnh nh nh n性nです。 vàtừthờiểmotôinhậnra、ああ、tôikhôngchỉlàmcôngviệcvậnhànhnữa。 tôicầnxâydựngmột性。 tôicầnphâncôngcôngviệcnày。 trướcch、tôivàJames、SếpcủaTôi、chúngtôighviệcphùhợpmỗingày、bảyngàymộttuần。 bâygiờtôinhậnra ra chúngtôicầnmột性。 vìvậy、bạnhọccáchxâydựngmộtchội、cáchtuyểngngmọingười、giữhânnhântài。ええ、'làmộthànhtrình。 nóvui。
(09:44)ジェレミー・アウ:vàtôinghĩHguềuthúvịlàrằng、bạncuốicùng vậynhữngthaychổitrong vaitròotừgócnhhuncủabạnlàgì?
(09:49)Jingjing Zhong:bạncầnphảilùilạitừviệcchữacháyxemxétdoanhnghiệpmộtn¡ vìvậy、bâygiờbạnphảilàmộtngườilậpkếhoạchthayvìlàmộtngườitthi、vàchiềuungườ bạnphảibiếtvịtrícủamìnhsovới鹿sốmột。 sốhai、bạncũngphảirấtamhiểuvềxuhướngvĩmô、xuhướngtiêudùngcũngvậy。 vìvậy、biếtnhhữnggìsangxảyrabênngoài。 vàcũngbiếtkhản¡ibộcủabạnlàgì、cầunốikhoảngcách。 vàyólàchịnhnghĩacủatôivềlậpkếhoạchchiếnlược。 vìvậy、nhiềusuynghĩ。 tôidànhnhiềuthờigianhơn性uynghĩ、viết、thayvìnhìnvàohàngngày、dậplửa。
(10:33)ジェレミー・アウ:vìvậy、khibạnlàmviệcoểdậplửasovớilậpkếhoch、sựnhhd d din ranhưthếnàotừgócnhìncủabạn?
(10:39)Jingjing Zhong:dậplửa、cơbảnchỉlànhìnvàonhữnggìsangxảyrangaybâygiờ性chchắcchắnlàmộtsựchuyển性。 tôimaymắncónhữnghuấnluyệnviên、bạnbiết性、huấnluyệnviênhiệusuấtmàtôiyclàmviệcchhng。 vàsauhọthựcsựgiúptôi、khibạnthang trongquátrìnhchuyểnthdậplửasanglậpkếhoch、 vìvậy、rấtnhiềulầnttôicảmthấychoángngpvàc¡ngbởivìkhitôithe、ok、chúngtthung that triounn nh nhnhưngchung chung hong ho ho ho ho houng GiữChânkháchhàng、nhưngsautôithấychúngtôikhôngpháttrioun。 vìvậy、nóliêntụcqualại。 nócảmthấyrấtmệtmỏivàchoángngợp。 vàsauchónhânviên、bạnbắtchầuthấy、họkhônghạnhphúc。
vìvậy、córấtnhiềuthứx xoay x cốnày、nókhôngx tôikhôngcầnphảilolắngvềchúngngaybâygiờ。 nhưngnếutôikhônglậpkếhoch、nósẽxảyrathxuyênhơn。 vìvậy、nolàkhitôithựcsựbắtchầuthaychổisuynghĩcủamình。 mỗikhimọithứx nhìnvàocácconsố、nhìnvàothốngkê。 làmmộtchúttoAnhọc。情欲、nh hhưởngn doanhnghiệptrongthángtớihai haithángtớikhông? dựatrennhữngsựkiệnvàbằngchngnày、nếunócó、大丈夫、hãylậpkếhochhhchiềunàyngîgîunchặnnóxảyra。 nếunókhông、hãyteodõinó。 aừngquálolắngvềnótrước。 vìvậy、tôinghĩviệccomthuấnluyệnviênlrấthữuích、tôikhôngthaychổithuy duy nhanhchóngmàkhôngcóm
(11:58)ジェレミー・アウ:vìvậy、chiềuthúvịlàbạnsuynghĩtthờigianthờtgmvàvàsaucuốicùngbạn鹿quyết vìvậy、hãyChoChúngtôibiếtvềhànhtrìnhā。
(12:05)Jingjing Zhong:ừ。 vì、quátrìnhhuấnluyệnvàtrịliệunàytạiヘルプリング、tôifáttriểnrấtnhiềuvềmặtcánhân。 lúc焼nghĩtôi27、28pháttriểndoanhnghiệpvớiingũn30triệuarrmộtnæmvàchrkhitôinhậnra rala流gìtiếptheo。 tôinhậnratôicòntrẻ。 tôicórấtnhiềunînglượng。 TôikhôngCóChó、KhôngNợnần、KhôngCóChồngvàolúc鹿。 vìvậy、hãymạohiểmvớicuộcsống、biếttấtcảnhữngngườinhưbạn、phảikhông? nhữngngườitrongcâulạcbộバークレー、nhưアーロンaikhác? vivek、rờikhỏingângvàtrởthànhmộtnôngdân。 tôinhhư、ngườinhom、aiềunàythậttruyềncảmhứng。 cólẽtôinênlàmchiềugìonhhưthếnàycũngch。 vìvậy、tôiquyếtchịnhtốihóamứcchchịungrủirocounhvnhvàothờiy yyểmo。 sauchó、cáchtốtnhhấtchểthhhiounbướcmộtlàrờikhỏivhhoan antoàncủabạn。ヘルプリングlàmộtvhung and to。 vìvậy、tôiyãnhhư、性crồi、tôicầnrờisi。 vìvậy、tôibắtchầulậpkếhoch。 chiều鹿cónghĩalàbướcmột、tôicầnphâncôngtthựmọithetthemàtôiganlàm。 vìvậy、tôibắtālậpkếhochchchosựkếthừa。 vìvậy、tôimuốn性nubảorằngkhôngcótôi、doanhnghiệpvẫntiếptụcpháttriển。 mộtkhitôilàmXongchiều鹿、tôinhhư、aượcrồi、chonnlúc。 tôirấtvuimừngrằnghànhtrìnhnày鹿hồikết。 khinóchếnhồikết、bạncảmnhậnchnó。 vàyólàkhitôinộp鹿xin thchức。
(13:12)ジェレミー・アウ:すごい。 vàkhibạnnghĩvềヘルプリングbạncóthểchiasẻthêmmộtchútvềnhữnggìbạnzxâydựngngàyhômnay?
(13:20)Jingjing Zhong:ừ。 sau khitôirờiヘルプリング、r r rràngtôivẫncómốiquanhệrấttốtvớitấtcảcáccôngtydịchvụtạigianày。 vìvậy、tôiynắmbắtcơhộinóichuyệnvớikhoảng40TrongsốHọ。 tôinhậnra thatcảhhhọucócócócóvấn性vậnhànhvàtấtcảhhọ、u yonglúngtúnggiữahoạt vàvớivấn鹿màtôi鹿giảiquyếttạiヘルプリング、yếutốlớnnhất、nh、chúngtôigiảiquy ngườinóichuyệnvớikháchhang、vìvậychúngtôicóthểnhồichhohọtnhanh、nh ngcùglúc chúngtôicómộtthùhợpriêngbiệt。 vàchólàrấtnhiềuquytrìnhcủaconngười、rấtnhiềudữliệuy d dichuyểnxung quanhvàsaucocókhản¡
vìvậy、sau鹿、mộttrongnhhữngkháchhàngcủatôinhư、nàychúngttôithựcsựcóvấn鹿này。 bạncóthểchỉgiúpttôitdoanhsốbánhàngkhông? bởivìtôicó、chẳnghạnnhưngâchtiếpthị22000。tôikhôngttthengnónữa、nhhưngttôithetấtcảnhữngkháchhangtiền vìvậy、chúngttomchhiounmộtpocvớihọvớiai、thuthậptấtcảthôngtinngaylậptức、vàcũngng raquyếtnhcuối tức、vàkếtquảlàtìnggấpbalầndoanhsốbánhàng。 vàyólàkhitôinhậnra、oh、nhhữnggìtôiāmvớiconngười、chiềunàyhoạtchngtốthơnvớiai。 vàchúngtôivẫngiữmọingườitrongvònglặp。 vìvậy、mọingườing bbiếtchiềugìsangxảyra thayvìnếubạncầnmọingườingườingườingườicomt
(14:31)Jingjing Zhong:vìvậy、tạisaochúngtakhôngmởrộngchiềunày? vìvậy、tôiyãthựchiệnpocvớimộtvàikháchhàngkhác。 nóhoạtchộngcho chhotừngngườitrongsốhọ。 vìvậy、vớicùngngânsáchtiếpthị、 hãytưởngtượngchur。 rràng、性ngũtiếptthịtvuimừng。 chủdoanhnghiệprấtvuimng。 aộingũcũnghạnhphúchơn。 vìvậy、nh khi khitôinhậnrachúngtôicómộtdoanhnghiệptốtởtở vàchiềuthúvịlàtôibắt‐ ucócáccôngtykhônglàmdịchvụtạigia、liênhệvớitôi。 vàtôinhậnracómộttrườnghợpsửdụngvớihọcũngvậy。 vìvậy、ええ、nhh nh nh nh nh nhgìchúngtôigrlàmởchây、xâydựngmột muốnxâydựngmộttoạilýdoanhthu chohọ。
(15:08)ジェレミー・アウ:vậynhữngtháchthứclàgì? bởivì、cảmgiácnhhưchúngtaungtaung haicuộctròtròchuyệnkhácnhau、phảikhông? mộtcuộcchúngtacólànhưnày、ooh、wow、ai、bạnbiếtchấy、cóthểlàmmọithứ。 vìvậy、nolàcâuchuyệnā。 vàsauchómộtphầnkháccủacâunóilàrằngāylàcácdoanhnghiệpdịchvụ、vìvậychúngttom nhh nh ngthứnhưthế、trênmặtchất。 vìvậy、bạncóthểchiasẻthêmmộtchútvềbảndịch焼hoặcnhhữngtháchtthứcvới鹿unày?
(15:28)Jingjing Zhong:ừ。 tôinghĩchiềuquantrọnglàchúngtacầnhiểur rrittháihiệntạicủallmrấttốtnhưmộtnhàcungcấpcôngnghệ。 có、tôisẽnóirằng80phầntræmnghợpmàbạnkhôngcầnmộtllm hiệuquảhơnnhiều。 tôicóthểnóirằngchiều鹿のthựcsựcóthểhoànhthànhcôngviệc。 vìvậy、chiềutôichanggắnglàm CôngViệcChoCôngTy。 vídụ、tôisẽtựnghóahoahoantoànphầnlậplịchcủabạn、saucāngnghệtruyềng、phảikhông? vìvậy、tôicầngiúpnhữngcôngtynàyhiểu、coitôinhhưmộtnhhàcungcấpcôngnghệcộngvớidịchvụ。 tôisẽhoànhmộtcôngviệcchovìvậybạncótậptậptrungvàotrảinghiệmngoạituyếncủamình、 vàchlàchiềumọingườithựcsựcầnsuynghĩvềlâudài。 ChúngTavẫncầnthợsửa chúngtavẫncầnnhữngngườin性ểsửa aicóthểlàmcôngviệcngaylần性ティエン? chiềunàyquyếtthnhhonhgiágoogletổngthểcủabạn、thươnghiệucủabạn、vàgiớithiệucủab
(16:37)ジェレミー・アウ:vìvậy、khibạnnóirằngchung tamuốnhiểuu nmứcnàovềlmvvàbạnnóirằng sẽnhnghĩatráchnhiệmgiữanhữnggìmộtlmlmlàmsovớinhhữnggìtựnghóaagiảnhoặcquytrình、sops?
(16:51)Jingjing Zhong:ừ。 vídụ、lậplịch。 lênlịchchhomộtngườitiêudùngcuốivàmộtnhàcungcấpdịchvụ、bạncầnphải、trướchết、biếtphạmvi、giácả、ở、 rấtnhiềuquytắcdựatrênlậplịch。 llmsgặpkhókhæntrongviệctuântheoquytắc。 vìvậy、a ylànơibạnsửdụngttoánphùptruyềnthng。 sauchó、lấyllmchểphùhợp、bạnsẽnhận性nh cung cung cung cung cung cung cung cung cung cung conghòakhôngkhíchhímộtcôngviệcdọndẹp。 tôicóthểmbảobạn。 vìvậy、a ylànơitrườnghợpsửdụngkhôngphùhợpcho llm、nhhưngnhữnggìllmcóthểlàmlàyểểara raquyếnh。 này、ジェレミー、bạnmuốn性ngngườidọnd Tôihiểu鹿u鹿。 tuynhiên、chúngtôinhậnrachúngtôikhôngcóaivàothứtưtuầnsau。 vậythứn¡tuầnsauthìsao? tôicóthểnóivớibạnngaylậptứcoưara ramộtxxuấtthayvìbạnimộtgiờ。 xinlỗi。 ChúngTôiKhôngCóAi。 giốngnhưbạn性mộtgiờnhhậnchượcmộtcáikhôngsovớibạnnhnhận性nh nh nh n nhgaykhôngngaybÂygiờ、nhhngtôi vìvậy、aiềunàylàyềumàtôi鹿thựcsự、cơhộibạnnóicóvớikhethờigian鹿xxuấtlàkhoảng90%、nếutôicóthểlàmchiềungaylậptức。
(17:50)ジェレミー・アウ:vàkhibhibạnnghĩvềtấtco、nhhữngtháchthứcnàomacácdoanhnghiệpdịchv
(17:57)Jingjing Zhong:họnghĩmọithứchulàai。 họnghĩngàynaycôngnghệlà、mọithứchoulàai。 aicủabạncóthểnhấnnútmànhhìnhchotôikhông。 aicủabạncóththóachơnchotôikhông。 aicủabạncóthểkiểmtra xemkháchhàngnàopaynow chotôikhông?
(18:09)Jeremy Au:CâuTrảLờiCó、Tôichoán。
(18:10)Jingjing Zhong:Không。
(18:11)ジェレミー・アウ:vâng、từgócchộbánhàng、tôisẽnóicó。 từgóckỹthuật、nósẽlàkhông。
(18:16)Jingjing Zhong:ừ。 vìvậy、rấtnhiềucâuhỏitôiNhhậnchượclàôi、aicủabạncóthểthóa vìvậy、kháchhàngluônnhậnchhóa鹿trước。 câutrảlờilàrrràngkhông、vìolàkếToántàiChính。 aicủabạncóthểlàmsổSáchcủabạnkhông? sau、tôiluônnóivớihọ、aâylànhânviênbánhàngai。 nhânviênbánghàngaikhôngtạohóachơnchobạnnhưngnhânviênbánhàngailàmbánhàng、 Cougngtríchdẫnvớikháchhhàngvàcænhchỉnhlịchtrìnhvìvậy、nếutTôiytôitừmộtcáchtiếpcậnv cthựchiệnở vìvậy、tôiluônQuaytrởlạinóivớihhọ妖allàmộtvấnyề、vàthayvìnóivớihọaicóthlàmtấtc nhưng鹿làmộtphầngiáodụcrấtlớntrongquátrìnhbánghàngcủaTôivìnhữngcôngtynày、 vìvậy、rấtnhiềulầntôiphảivẽs s sơthum chạmchạutiêncủakháchhangchoế、chẳnghạnnhưthanhtan、chhísaubánhng mộtchuỗitiếpxúcrấtlớn、mộthànhtrìnhhoànhchỉnhở vìvậy、nếukhônglàmộtchuyêngiatrongngành、tôivậtlộn性体vàmộtkhitôihướngdẫnhọquanó、chúngtôiloạibỏnómộtcáchtựng。 họmuốnlàmviệcvớichúngtôivìhọcóthểyrằngchúngtôilàmộtchuyêngiatrongngành。
(19:30)Jeremy au:nhhữnglợiíchcủaviệctriounkhaiai ai chhomộtcôngtydịchvụlàgì?都市ềucótthểlàgìvềmặtchịnhlượngvàchịnhtính?
(19:36)Jingjing Zhong:vìvậy、sốmột、ngaylậptứchọthấydoanhsốbángcủahọtlên。 vìvậy、cacsẽgiảm。 làsốmột。 sốhai、bạncóthểthấynhânviêncủahọcũngchnângcấp。 nhânviên、họbắtchầuhiểullmcóthểlàmgì、llmkhôngthểlàmgì。 vàvớiiều鹿、họcóthểểch chchúngttôinhiềuphảihơnyểchúngtôiuchỉnhmôhìnhChchmỗikháchhhàngmàChúngTôiCó。 vàsau、họcũngquenvớinócũngvậy。 vídụ、mộttrongnhhữngkháchhangcủattôivàosángchủnhật、anh anh trướccoy、tôithứcdậyvới40 Tinnhắnchưachcrảlời。慈善VàChúngTôiCóMộtKháchHàngKhác。 chúngtôitắtai trongmộttuần。 HọCóBa鹿lýHỗTrợKháchHàngTrênMặt HọNHắNTINCHONG TLOI。 bạncóthểbậtlại chúngtôirấtbậnngaybâygiờ。 tôinhìnvàocáccuộctròchuyện。 chỉlàchúngtôirấtbậntrảlờitấtcảcáccâuhỏi。 chúngtôiphảilàmtthoantâmlýchotấtcảcácgóimàhọchanglàm。 vìvậy、nhhưhọthựcsựygiátrịbổsung trongnhânviên。 họcóthểdànhnhiềuthờigianhơn性giảiquyếtcácvấn性củcháchhàngtthựcsựcầnsựgiúp nhưngthayvìtrảlờicâuhỏicơbản、ああ、bạncóphụcvụchua chukankhông? bạncómangtheodụngcụvệsinhkhông? nhữngthứnhưthếnày。 vìvậy、chra haihaiềuchínhmàchúngtôi鹿。
(20:46)Jeremy au:bạnnghĩaimơướchomộtdoanhnghiệpdịchvụlàgìtừgócnhìncủabạn?
(20:50)Jingjing Zhong:tôinghĩChúngtThoi t Thoi t Thoi t Thourngnhguồnthôngtinduynhhấthocáccôngtynày、cónghalà、tấtcảd nhàchiềuhành、trướccoy、bạncầnbiếtcôngcụnàobạncầnytìmtthôngtinnhấtnh。 họphảihọc、わかりました、nhấpvàocáinày、nhấpvàocáinày、nhấpvàocáinày。 saubạnnhậnchượcgiaodịchcủakháchhàng。 trong tong lai、chỉcầnhỏi、họkhôngcầnphảibiếtnơinào鹿鹿鹿鹿鹿
(21:17)ジェレミー・アウ:khibạnnghĩvềtươnglai、bạnnghĩchiềugìcầnscượcxâydựngbởivì、bạnthellmsngàycàngtiêntiến bạnnghĩtươnglaisẽmanglạivàtạisaonhữngphầnkhóhơnmàtươnglaisẽykhókhînhơn鹿phávỡ?
(21:31)Jingjing Zhong:lýtưởngnhất、mọicôngtysẽcóchộibicủariêngmình、cótấtcảdữliệ lýtưởngnhất。 tuynhiên、性vớivớicácdịchvụtạigianày、họkhôngcóSop。 họthựcsựkhôngcóbấtkỳlịchsửnào。 tấtcảcrmcủahhọuhucchuyểnyổi、tấtc crmcủahhọunằmmtrênwhatsapp、vìvậyhọkhôngcóbấtkỳāmdữliệunào。 sau、chiềugìsẽxảyralraràyốivớichúngtôi、mộtphầncôngviệccủachúngtôilràthựcs vàsauchótừtừsẽtrởthànhnguồnthôngtinduynhhấtvàsuhọcóthểsửngcáinày、hãynóilàbộnnon nonbắtầu chiềunàykhôngthểcượcthaythabởiai haybấtcứthgì。 bạn、nhhưmộtchủdoanhnghiệp、性chiếnlượccho chong ty、vẫncònquantrọng性vớidoanhnghiệp、phảikhông? nhưngnhữngthôngtinnàobạncóthểrútratừlịchsửchểgiúpbạn tôinghĩāylàyềuungtôicốgắngchạtchr。
(22:20)ジェレミー・アウ:vàkhibạnnghĩvềbản
(22:24)Jingjing Zhong:vìvậy、bướcmột、thuthậpdữliệu。 vànếubạnnghĩvềchiểmchạmchầutiênlàbánhàng。 vàkhibạnmuốnlàmchungbánhàng、cómộtthànhphầnlậplịchvìtrongngànhdịchvụ、bánhàngkhônghohoànhchỉnhnunhunghôngcólậch。 bạnmuốnmộtcuộchẹncắttóc。ねえ、tôimuốncắttóc。 chắcchắn。キナオ? bạncầnbiếtkhinàovàở鹿。 vìvậy、chochiều鹿、chúngtôicầntthôngtincủakháchhhàngcũngnhưthôngtincủanhàcungcấpdịchvụ。 chúngtôibắt‐ uvớiviệcthuthoungthôngtincủakháchhàng。 chúngtôi鹿鹿のnửachặng vàvớithôngtincủanhàcungcấpdịchvụ、chiềuềucónghĩalàsựkếthợpcủathtong tincủacôngtycũngnhưvịtrícủanhàcungcung mộtkhichúngtôicótấtcảnhữngchuềunàycùngnhau、chúngtôicótấtcảdữliệumàchúngtôicần御troutthànhbộnão。
(23:02)ジェレミー・アウ:bạnbiết、chiềuthúvịlàrrràng、luôncócuộctranhluậngiữasaasdọc、phảikhông? chỉlà、làsaaschomộtngành、trong trounghợpnày、dịchvụtạigiahoặccáccôngtydịchvụkhác。 nógiốngnhưnganghàng、vídụnhhânhânvánbánhàng、nhh ngnhiềungành、bạnnhìnthấys
(23:18)Jingjing Zhong:TôiR¯RàngủnghộSaasdọctừkinhnghiệmcủatôi。 nhữnggìtôisttheangylànhhữngsmenày、hoặchọchỉdụngwhatsapplàcôngcụduynhấtmàhọlàmviệcvớikháchhhàng、hoặchọcós phụcvụtoànbộcơsởkháchhàngcủahọ。 vìvậy、bạnthấyhaicựcoan、phảikhông? nhàcungcấpcôngcụduynhhấtcốgắngnângcấpbảnthân。 vìvậy、họgiếmnhhữngcôngcụcóthểgiúphọgiảiquyếtmộtvấn性c cểthể。 hoặccómộtcôngtykháccóbốncôngcụkhácnhau。 aạiLı、Họザン・サン・チェップ・ヴァン・チョン・チョン・コーン・C・ドゥ・ドゥイ・nHHT。 họthựcsựkhônghiểucáchsửdụngzapier。 hoặcrấtnhiềulầnkhih hhọchchọnhọkhôngnghĩvềliênkết。 làmthếnàotôicóthểliênkếtchúng? kếtquảlàhọchọnnhữngcôngcụrẻnhất、khôngcóapi、khôngcóliênkếtzapier。 vìvậy、họthựcsựbịmắckẹtở hoặcbạnthấymộtloạikhác。 Họ、doanhnghiệp Họsẽnhận性Trợcấcpcủachínhphủxâydựnggiảipháptùychỉnhcủariênghọ。 họbịmắckẹtở、phảikhông? bởivìhọọutưvàovàkhôngcóchnàohọtừbỏ崇拝
vìvậy、chungtôiconggắnglàmlàcầunốikhoảngcáchcủacôngtycóbốncôngcụkhácnhau。 họchãsửdụng、chẳnghạnnhưbốnhoặcnæmcôngcụchể性hànhdoanhnghiệp。 Chúngtôicốgắngchurara tiếptheochúngtôisẽtíchhhợpvớithanh toan concủabạn、vớihóa鹿のcủab nguồnthôngtinduynhhất−鹿ểhànhttoànbộcôngtycủabạn。 thayvìbạnphảic qua、ohlậplịch、bạnphải鹿職人。性vớibánhàng、bạnphải性nの視力。 chốivớihóa鹿、bạnphảizohocuốicùngkếToAnXero。 vìvậy、nhiềuch chong tydịchvụphảiimặt。 ởmỗibộphn、họkhôngnóichuyệnvớinhau。都市Khủngkhiếp。 aộingũbánhàngkhôngbiếtconsốbángcủahọ。 ngũKếToAnkhôngbiếtconsungbángcongcủangũbánhàng。 nokhôngphảilàyềurấtthttoểtoểhhànhmộtdịchvụtạigianhưthếnày。
(25:05)Jeremy au:Khi chung tanghĩvềvấnynày、cómộtquymônhất hoặcbạnnghĩnóxảyra ngaytừquymônhỏvìtôinghĩcácdoanhnghiệpdịchvụ、bạnthấynhưcáccocửa 10。vàtôicũngcảmthấynhhưcácdoanhnghiệpdịchvụcũngcóxuhướngcómtbảnnîngtựnhiênv bởivì、họchủyếusửngngườinóichuyệnvớinhaucũngvậy。
(25:25)Jingjing Zhong:ừ。 aốivớibốicảnhシンガポール、Khádễdàng。 vìvậy、chiểmchuyểnmìnhlàkhihọphảiāngkýgst。
(25:32)ジェレミー・アウ:ồ。 tạisao?
(25:33)Jingjing Zhong:bởivìolàdoanhthu1triệu、phảikhông? họphảiquyếtchnh、大丈夫、liệutôicómuốnvượtquamốc1triourkhông? liệutôithựcsựmuốnpháttriounkhông? bởivìvàolúcbạnvượtquamốc1triệu、chẳnghạnnhưbạnkiếmyược vìvậy、vàolúchọquyếtchnhrằng、大丈夫、tôimuốnpháttrioun、chẳnghạn、vượtqua ng cong gst、sau hhọphattriounn nhanh nhannnhiều muốnởtrongmốc1trong1 trong。 tôikhôngmuốntrởthànhmộtcôngtylớn、sauhọsẽmãimãibịmắckẹtở vìvậy、nhhữnggìtôisangtìmkiếmlànhhữngcôngtysẽvượtquamốc1triệuvàthựcsựcốg
khihọlà、họcảmthấyáplựcbởivìvàolúclúclúco、chín、mườiphầntræmybiếnmấttừdoanhthu。 sauchó、bấtcoutconugìvềcáchttôicóthểgiảmchichícủamình。 làmthếnàotôicótthongdoanhthucủamình? bởivìhọvẫncótấtcảnhữngkhoảnlươngnàysểtrả、nhhữngtráchnhiệmtàichínhởở vìvậy、nolàkhikhi chacchủdoanhnghiệpbắt
(26:28)ジェレミー・アウ:ừ。
(26:28)ジェレミー・アウ:nhântiện、tôichỉtựhỏi、bạncóthểchiasẻvềmộtlầnbạncánhânchngcảmkhông?
(26:32)Jingjing Zhong:わかりました。 bạnbiết性、mọingườinóivềngânhàngchầutư、bạnkiếmsượcrấtnhiềutiền。 lúcchóthựcsựlàmộtcuộcoấutranhthựcsựthbỏmộtcôngviệccórấtnhiềudanhtiếngvàr tôiyyãrờibỏcôngviệcongaycảkhikhôngnhậnượctiềnthưởngvìolàmứcoộkhổsởcủaTôi。 vàtôi鹿quyết Khôngnghĩālàthànhcôngtheonhnghĩacủariêngtôi。 vìvậy、tôiycoyếtchịnhlàmnhnhữngchuềuthựcsựkhiếntôicảmthấthhơnvềbảnmìnhhơnlàchỉkiếmtiền。 vàSuu炭tôinhậnranếubạnlàmnhữngchuềumàbạnthựcsựthích、tiềnbạcsẽn。チャイ・ラ・ラフ・チャム・チャム・チャム・カ・トイ・トイ・トイ・チョン・nay。 chỉcầntìmommêcủabạn、làmnhững鹿bạnyêuthích、vàtiềnbạcvànhtiếngsu saunhhưnphẩmphphphphphụcủaviệclàmchiềubạních。
(27:23)ジェレミー・アウ:khibạnnghĩvề鹿u鹿、bạnbiếtvềlàmviệcmàbạnthích、tiềnbạcsẽtheo sau、
(27:29)Jingjing Zhong:ừ、chắcchắn。 chhivớimột、khitôimớigianhậpヘルプリング、tôikiếm−5kmộttháng。歌う。妖精làsựkhácbiệttừviệclàmngânhàng鹿utư鹿5kmộttháng、phảikhông? nhưngsauvìtôilàmrấttốtcôngviệccủamình、vìvậytôinhậncmứct¯lươngkháthngxuyên。 vàsau、r rràngsau、trởthànhgmcủacôngtyvàyềuhànhmộtp&llớn。 r rràngbạnthấyy性ều鹿のdịchsanggóctàichính。 vàcũngkhitôibắt‐ uxâydựngsuperbench、tôinghĩchúngtaungoluậnvềchiềunàytrước tôimuốntựtàitrợ、nhhưngsau sau commỗingàyttomcdậyvớiba、bốnnhnhàyầutưchỉtvàodmcủatôi。 tôiCoilàmộtdấuhiệuh h h h h h h h h h h h h h h h h h h h h h h h h h h h h h hhiệugâyquỹ。
vàtôiChỉNóiChuyệnvớinhữngngườinàyvàtừtừtinhchbàithuyếttrìnhcủamình。 vàtừtừvòngcủaTôihoàntoAnquátải漫画ky。 tôiphảimởmộtchợtthứhaivìkhôngcóênghĩagìsốivớitôiybáncôngtyvớigiárẻ。 vìvậy、chiều鹿thựcsựcsch sch ctocủatôinghĩ、tạisaobạnlạigâyquỹmỗingày? tôigiốngnhư、hãynhhvàolịchcủatôi。 nótấtcảlàインバウンド。 tôikhônglàmbấtcứchiềugìアウトバウンド。 vìvậy、tôinghĩttomt r khi mạohiểmvàcácthiênthần、sauchótôiphảiqua danhsáchlàmtấtcảcácoutbound。 vìvậy、tôirấtbiết
(28:53)ジェレミー・アウ:nhântiện、cảmơnbạnrấtnhiềuvìochn chiasẻ。 tôimuốntómtắtba鹿のchínhchểghinhớ nhiềuvìchiasẻvềnhữngngàyyhọccủabạn、nhưngcũngvề、nhiềuvìchungngngngnh tham gia ng ngnghnghngângâm、nh hngâmingểm、nhngângểgếkiểkiểkiểkhểkhểkếkếkếkế化母話し、nhiềngnh nhnhàngểểkhểkh gểk口、 coungmộtchútvềbảnthânbạnvềcáchbạn
vàthứhai、cảmơnvìochãchiasẻvềthờigiancủabạnlàmgmvàthựcsựchiasẻvềnhữnggìbạnāhhhọc vàlậpkếhoạchvàthuphóngcùngmộtlúc。
cuốicùng、cảmơnrấtnhiềuvìochnhhữnggìbạn性nhọc vàtôithựcsựựgiácaobạntolmtấtcảchiều鹿。 trướckhitôikếtthúc、tôihiểurằngbạncũngcómộtpodcastdànhchocac doanhnghiệpdịchvụ。 bạncómuốnchiasẻvớimọingườinơihọcóthểể鹿tìmchchươngtrìnhkhông?
(29:34)Jingjing Zhong:ừ。 vìvậy、bạnchỉcần性youtubeスラッシュサービスビジネスショーvìvậy、lýdoibắtchầuchươngtrìnhdịchvụkinh doanhlàbấtcứkhinàotôicảmthấyxuốngtinhtinh、bạntraicủatôich ngaylậptức、性nglựccủattôit¯lên。 tôinhư、わかりました。 vàtôimuốnphầncònlạicủangànhcôngnghiệpnghetrựctiếptừnhhữngchủdoanhnghiệpnày。 aâylàmỏvàng。 bấtcứaiyến、tôi
nóivớibạn、tôicóthểgiúpbạnkiếmchượctừkhông200k doanh thu trongmộttháng。 bạncóthểtinchhông?
(30:06)ジェレミー・アウ:すごい。 nghecóvẻnhhưbạncómộtkhóahhọcvàmộtcuốnsách鹿viết。わかった。 nhântiện、cảmơnrấtnhiều。 Jing jing chiasẻ。 tôi鹿giácao鹿のよう。
(30:13)Jingjing Zhong:cảmơn。 cảmơnbạntôi。 thựcsựrấtthíchnóichuyệnvớibạn、ジェレミー。
cảmơnbạnthです。 nếubạnthíchtậpnày、xin vuilòngchiasẻpodcastvớibạnbèvèvàyồngnghiệpcủabạn。 ChúngTôiCũngSẽHgiácaonếubạn鹿lạinhgiáhoặcnhxét。ハイヴァオwww。 bravesea。 com chúcbạnmạnhkhỏevàdũngcảm。