ヨハン・ワウ:khởiulànhàsánglậpkhicònlàsinhviên、từamazon性ni nungsánglậpnika.eco&quanchiểmvềbiến鹿khí -e483

「sựr rràngvềnhữnggìchúngtôixâydựngbanhôngthựcsựr r r r r rrシャンnnênr御r r御例sẽchỉngàycànglớn— xung quanh chungtôigọilàphântíchkhônggian、sửdụngdữliệukhônggianhhiểunhữnggìsang nunchiềugìchóquantrọngnhưkhíhhậu、chúngtôimuốntạoramộtgiảiphápmạnhmẽlàmchoviệ -JohannWah、chủtịch&性ngsánglậpnika.eco

"aiểmngoặtthựcsự鹿vớitôilàkhianh aãthànhcôngngànhngângvàkiếcnhiềutiền thựcsựkhiếntôisuynghĩ:nếutôikhôngnắmlấycơhộinày、liệuhốitiếcsaunàykhông、 Thôngmuốngvớisựitiếcoth tạisaocuốicùngtTôi鹿ra raquyết -JohannWah、chủtịch&性ngsánglậpnika.eco

「tôisẽnóirằngchurgudngngcảmnhhấtttôilàmlàbướcrakhαivhhungantoàntrongcuộcsốngcôngtyybắbắtumộtclu tôivỗtaychobấtkỳaiy yangcốgắnglàmyều—nóthựcsựrấtkhókhkh khkh。 hơntại、hầuhếtkháchhangchúngttomuởnướcngoa、 cácgiảiphápkhíhậucho khuvựcnày、vàyvọngchocảthgiới。 " -JohannWah、chủtịch&性ngsánglậpnika.eco


Johann Wah chủtịch&性ngsánglậpcủanika.eco vàjeremyau authảoluậnvề:

nhữngkhởiukhicònlàsinhviênsánglập:khihọctạiyale-nus、johannthànhlậpmộtcôngtytythờitrangbềnvữngtrảhọc mình。 doanhnghiệpbắtchầuthu hutsựchúÞaukhimộtbàiviếttreanstraits timesgiớithiệuvềcácloạivảithiệnvớimôitroungcủah hhàngbịhủyvàtồnkhoquátải。 nhhữngthruchtthứctàichính、anhh vaytiềnthbạnbèvèvàgia鹿鹿鹿鹿鹿yyêucầucầunhàngtốithiểu(moq)chockackaccacka buvải。 Khi doanh s b2cgiảm、anhhchuyểnsang b2b、gọiy y nlạnhvàyếntậnnơicáccôngtycócácchchỉtiêubềnvững。 sau bathángrủiro cao、anhhokýchượccáchợpngvớicáctập

TừAmazonZnnika.eco:johannzãcómộtvịtrítrongchộingũkhởinghiệpcủaawsaubalầnthử。 Mặcdùotāchcướcmơlàmviệctạiamazon、anhcảmthấymìnhcầnkhámphámphácôngnghệkhíhậu、aượcthúcybởicuộctròchuy lậpcủamình、ngườinrờibỏamazon cùngnhau、họthànhlậpnika.econhằmdânchhóammôhkhíhíhíuhậuvàkhônggian rylý、làmchonódễtiếpcậnhơnvớicácngh nh nh cứuvàtưvấn。 sảnphẩmcủah hhọngiảnhóammôhínhkhíhíubằubằngcáchcungcấpm ngàyxuốngchỉcònvàiphut。 giảiphápnàygiảiquyếtcácràocảnchivívívívứpphứctạpmàcáctổChứcnhhỏhhơnphảiim

quanchiểmvềbiếnchhíkhíhậu:niềm鹿comcôngnghệkhíhhậucủaanhbắtnguồnsâusắcthan truyềngiáobánthờigian、nlàmviệcchặtchẽicácnôngdânbảnya。 nhữngngườinôngdânnnàydựavàonạnphárừngvàcanhtáccanh củamôitrường。 vợanh、angsánglậpcủathryft.sg、cửahàngsáchcũlớnnhnhất họthườngxuyênthảoluậnvềtươnglaicủahànhtinhvhyvọngnuôidạyconcáitrongmộtthếgiớitốt Johannvẫnlạcquanrằngng'imớicủaconngườisẽgiúpgiảmthiểutác anhcũngtinrằngmặcdùthếgiớigiớigiốimặtvớinhhữngtháchtthứcsinhtháilớn、nhhưngcomng

Jeremy VàJohannCũng’thảoluậnvềcáchphâchphhônggianbibiến性giábảohiểmrủiro、cáchthờigiancủajohann trongngànhdầukhí bềnvững、tầmquantrọngcủacácquanhệ鹿ccometưvàtiềmnîngcongnamátrourởthànhtrungtâmchocgiảipháptậptrung

(01:17)ジェレミー・アウ:

チャオ・ヨハン、bạnkhỏekhông?

(01:18)ヨハン・ワウ:

チャオジェレミー、mìnhkhỏe。

(01:19)Jeremy Au:

vậythttot。 rấtvuiācgặpbạnvàcóbạnthamgiachươngtrình。 hãykểChoChúngtôinghevềbảnthânbạn。

(01:24)ヨハン・ワウ:

cảmơnrấtnhiều。 mìnhtênlàJohann。 mìnhlàchồngsánglậpcủanika.eco。 Chúngtôilàmộtcôngtycôngnghákhíhíugiain u、tậptrung vioviệcxâydựngcơhạt cảphảich¯dễtiếpcậnhơn。

(01:36)ジェレミー・アウ:

thậttuyệtvời。 vậybạncóthểkểchch chungtôinghevềtthờigianbạnlàsinhviênchạihọc?

(01:41)ヨハン・ワウ:

ởHhọc、妖怪làlầnzutiênmìnhbướcvàolĩnhvựckhởinghiệp。 mìnhrấtthíchlĩnhvựckhíhậuvàbềnvững。 mìnhthựcsựchãthànhlậpmộtcôngtytythờitrangbềnvữngtrảtiềnhọcphízihọc。 banhôngthànhcônglắmvềmặtb2cnênmìnhchuyểnsang b2bbhgiúpcáccomasmuasắmquầnáocơsởbềnvữn Mìnhāchnhóốtnhữngnîmyhọccủamình。 nóchãgiúpmìnhtrảhọcphíziạihọc、trảtiềnhẹnhòvàngườiphụn mìnhthựcsựchです。

(02:15)Jeremy Au:

vậylúc焼bạn haybạnnghĩmìnhmuốnlàmviệctrongmộtcôngtycôngnghệlớn、chẳnghạn?

(02:26)ヨハン・ワウ:

thựcra、ướcmơbanchầucủamìnhthựcsựlàmviệctrongcôngnghệlớn。 làlýdoidoi saomìnhhướngmọithứāmuốnlàmviệctạiamazon。 Mìnhcũngthscsựmuốnlàmviệctạiamazon。 khicònnhỏ、mìnhrấtthíchchọcsáchcủaジェフ・ベゾス。 Mìnhthíchhiểuvềcáchsuchsuynghĩcủaanh Amazonlàcôngtym vàyólàcôngtycôngnghệlớnmàmìnhluônhướngtới、trởthànhnhàsánglậpngaycảngngngngàyi hhọcthựcs hơnlàyểtrảtiềnchonhữngcuộchẹnhòchắttiềnhơn性hútngườivợhiountạicủamình。

vìvậy、aólàmộtphầnnhiềumụctiêuhơn、nhhưngsau、mìnhbắt 'yêuthíchnó、thựcsựthíchquátrìnhttháchbản nótừtừpháttrioun、nhhưngkhôngphảilà、 "ồ、mìnhmuốntrởthànhnhàsánglậpngaytừcu"。

(03:08)Jeremy Au:

vậy、hãynóivềhaitrảinghiệmkhácnhausó。 trướchết、làmnhàsánglậpcủambfvàonhữngngày性họccógìthúvị?

(03:17)ヨハンワ:

ôitrời、nóthậtsựhỗnloạn。 Kinh DoanhThờiTrangthựcsựkhókhîn、性biệtlàởcấpb2c。 khichúngtôimớibắth、chúngtôirấtmaymắn。 Chúngtôi鹿tạoramộtsảnphẩmmvp trenmộtloạivảimớimàchượcnguồngốcbềnvữnghơn、comt chúngtôi鹿はmay maul m maymắnonchượccềcậpchếntrongmộtbàibáocủa海峡時代。

làlúcphânkhúcb2cthựcsựbắtchầubaybổng。 chiềunàyxảyravàon¡thứhaisutiêncủattôiởiạihọc、rấtmaymắn。 vàbắt−ギーキ・キー・キク・マト・ザ・ティ・ティ・ナン・カ・カー。 thôngthngchothivớiquầnáo、bạncầnchn ngngyêucầugọilàmoq、làsốlượngthhàngtốithiểu、vàcóthểkhákhóðhuthutchược。 vìvậy、mộttrongnhhữngmẹo mộtkhibạn性ạt việcconhgiátiềunàyrấtkhókhî。 làcáchChúngtôibắt‐ u。

(04:05)Jeremy Au:

vànhữnggìbạn鹿h h hhọcctừtrảinghiệmnàylàgì?

(04:08)ヨハン・ワウ:

Mìnhn​​ghĩrằngở鹿ihọc、mìnhthựcsựhhọcc、mìnhchoán、loạidoanhnhânnhưbạnh Chúngtôicósựbhungnổbanchầutrong doanhsốbánhhàngchophânkhúcb2c、phầnkhókhîonthựcs

vìvậy、chúngtôngbắtchầucóchượcsựhấpdẫnvàchnglựccủamìnhtrênphíab2c、vàmìnhrấtvui。 vàsau鹿làkhiサーキットブレーカーthựcsựxảyra。 Chúngtôicókókhánhiềunhàngbịhủyvìtôinghĩingườimuốnmặcngủcủahọ、họkhôngtthcsựcsựmuốnmuaquầnáobngomi。

vàsau鹿quầnáocủachúngtôi、r rràng、vìnóbềnvữngngngnnêngiácảicaohơnmộtchút。 vìvậy、vàothời鹿my、トロング回路ブレーカー、mọingườiiềugặpkhókhkh。 vìvậy、tháchthứcthựcsựlà、chúngtôicómộtmoq、chúngtôi鹿のquámứcm vìvậy、chúngtôicótấtcảhàngtồnkhonàymàmìnhkhôngbiếtphảilàmgìvớinó。 vìvậy、noluônlàmộtthruchtthứcvàcuộcoấutranhlớn、phảikhông?

vìvậy、mìnhhhọccáchchốiphóvớiðuềuvàphảiimới chúngvậy? chiềuchúngtôichungnlýlàyạtcượcmoq chocácloạivải。 chúngtôi鹿ccácloạivảivào、nhhưngkhônghohoànhtấtcảcácloạiquầnáo。 bạnbècủatôivành鹿cóêtưởngnàykhichungtôilấyvải、vảidưthừamachúngtôicó、chúngtôibắtu鹿như、này、như、cácbạncótrườnghợps vàyólàcáchChúngTôichun lhu¯chuyểnsang ph2bnhiềuhơn、aólàphầnlớnhơncủadoanhnghiệpsaunày。

(05:25)Jeremy Au:

chờchã、vậysựchuyểnzi、vìvậybạncómộtsảnphẩm、tôichoán、theonghĩaĩacomn nhưngsaubạnkhôngbiếtaisẽmualàmkháchhàng、phảikhông? vậybạnātìmtthấykháchhàngphùphợpnhưthếnào?

(05:36)ヨハン・ワウ:

chúngtôithựcsựchigõcửa。 MìnhKhông鹿妖al、nhhưChcsựcốgắngnhhưttôi、tôichãnhắntinlinkedinchomọingười。 tôiygửi電子メールtôithựcseigõcửavàybàingườithựcsựtưởngvàonhhnggìchúngtôilàmvàphongtrràobềnvững。 nhữngngườinàythườnglàcáccôngtylớnhơncónghĩavụvụchươngtrìnhnghịsựbềnvững。 vìvậy、mìnhbắtānhhắmmụctiêuvvàonhữngngười鹿。 họlàcáccôngtyphươngtâycótrụsởtạiシンガポール、cócácmệnhlệnhbềnv vàchúngtôicócchuỗicung

Mìnhn​​hắmvàotấtcảnhhữngcôngtyvàchinhư、này、chúngnhhữngthứnàyy y y y y y chchngnhậnthap bạnmuốnmộtsốquầnáocôngty。 tôicóthểbạncóchượcnóvớimộtGiákhởi鹿のthトシュ・スピ・チョン

(06:16)ジェレミー・アウ:

mìnhvuivìnóthànhcông。 hemìnhlà、nónghecóvẻrấtchángsợvì、aợi愛、vìvậybạn

(06:19)ヨハン・ワウ:

thậtthángsợ。

(06:20)Jeremy Au:

vìbạncótiềncủabạnbèvàgia¯nh、nhưngnóthựcsựlà、

(06:23)ヨハン・ワウ:

Mìnhbiếtmìnhāvaynó。

(06:24)ジェレミー・アウ:

vâng、nhưngnhư、nhưbaonhiêuvậtliệulàgì? nhưhọlấpchầymộtphònghay baonhiêu。

(06:28)ヨハンワ:

vìvậy、cáchlàmquầnáothìcóhaiphầnchính。 vìvậy、妖怪việcmuavải。 vàsaulàcắtvàchặtquầnáolạivớinhau。 thôngthngcóhaiphầnkhácnhauchặcbiệtnếubạnmuốnchitheohướngbềnvữnghơn。

họngkhôngthểngntếntừcùngmộtngười。 nhữngngườigiỏicắtcóthôngcócócóQuyềntruycậpvàocácloạivảibềng。 nhưngchúngttôicuảnly ch nglượngthoátrakhỏinóchúngttôiphảit − c moq chovải。 nhưngsauchúngtôikhôngmuốnānontoượcmoqchoviệccắtvànhữngthứkhác。 vìvậy、chúngtôichỉlàmbấtcứ性hàngnàochúngtôiphảihoànthành。 Chúngtôicómộtchútthừavàsulolấyvảitiếtkiệmchiphíchopphầncắt。 vìvậy、aólànhữnggìchúngtôilàm。 chúngtôi鹿atấtcảnó鹿シンガポール。 vàmìnhphảitìmmộttrườnghợpsửdụngkhácchovải。

(07:01)ジェレミー・アウ:

おお。 nónghecóvẻrấtchángsợ。 bạnbướcvào、bạngiốngnhư、mìnhhchuyểnziổitiềncủagia

(07:07)ヨハン・ワウ:

mìnhkhôngcólựachọn。 nhưmìnhnnói、nhhữngtháchtthccocủaviệcthànhmộtdoanhnhânvàchỉcốgắngtìmranó。

(07:13)Jeremy Au:

nếubạnchuyển性nótthànhthức¡

(07:15)ヨハン・ワ:

mìnhthựcsựước。

(07:16)ジェレミー・アウ:

bạnmấtbaolâulâu鹿tìmttthấykháchhhàngphùpnày? làmộttháng、haitháng? bạncảmthấythếnàotrongquátrìnhtìmkiếm?

(07:22)ヨハン・ワウ:

ồ、nóthựcsựrấtkhókhî。 nólàvàothời鹿のcovid。 vìvậy、tôichoánchúngtôimanmộtchút。 cómộtchútthờigianrảnhrỗi、trườnghọccoi khichuyểnsang zoomvìvậycónhiềuigianhơn tìmkháchhhàngchầutiêncủachúngtôi、mấtkhoảnghai h hai ha batháng、nơichúngtôitt thecsựchỉ。

cốgắngmỗingày。 vàlịchtrìnhchânthậtcủattôilúclàcốgắngbùchhoắphokhoảnl bởivìbạnbiết vìvậy、tôiChỉKhôngMuốnvảibịLãngPhí。 'lànhhư10cuộnvảilớn、nằmtrongphòngkýtúcxácủatôi、vàchiếmrấtnhiềukhônggianvìvậy aãquảnlýsxâydựngsảnphẩmmànhữngngườikhácthích。

(07:54)ジェレミー・アウ:

vìvậy、nolàbạn、bạnthànhcôngtìmrakháchhhàngmới鹿。 vàbạnnóirằngbạn性Trảtiềnchonhữngcuộchẹnhòvớingườiv vậybạncảmthấythếnào? nógiốngnhư、bạncảmthấynhẹnhhay haygiốngnhưmộtconbạc

(08:04)ヨハン・ワウ:

mìnhsẽkhôngthựcsựnhnghĩangaycảnhưmộtcôngtykhởinghiệp。 mìnhsẽnóinógiốngnhưmộtdoanhnghiệpnhỏhơn、phảikhông? mụctiêucủachúngtôilàphảicólợinhuận。 ChúngTôiChủYếUYangtìmcáchtrảhết、nhhưmìnhhonói、cácchihọccongtôivàmộtchúttiềnmặtthêm。 vìvậy、nhhữnggìchúngtôi、nhhữnggì、nhhữnggì、nhhữnggìmàtôinghĩchúngtôi、chúngttôibắtchuhnghưới。 courggiácthậttuyệt、cómộtchúttiềnmặtdư、mìnhhcóthể鹿giốngnhư、nh、nhlàmộtoiềukiểusingaporemàbạnluônmơơướướccáptreotừsentosa。 saumộtngườinhhưmộttræmlamỗingườiloạithứ。 vàvâng、việccóthểrảitiềnvàothứtrongtrongnhữngngàysạihọcthậttuyệt。 thựcsựthíchnó。 vìvậy、lu nhlà、rırràngcôtrabâygiờlàvợmình、vìvậytôinnóchãthànhcông。

(08:38)ジェレミー・アウ:

vìvậy、bạnxâydựngcôngtynàyvàsusu su su、thuvịlàbạncũng鹿cógiấcm quátrìnhraquyếtchịnhnơibạnnhư、chocrồi、mìnhsẽnộp

(08:51)ヨハンワ:

vâng、mìnhthựcsựcoinhhưmặcdùmìnhlàngườisingapore、mìnhluônnghĩnghệnggiáodcsingaporehơicứngnhhắc mìnhāchọnthi yale nus。 vìvậy、性làtrườngchạihọccủamìnhlựachọn。

nótựdohơnnhiềuvàmangtínhmỹhơn、vàtôichoánnócởimởhơnnhiềuvềcáchbạncóthểh mìnhānhcoikhởinghiệplàmộtphầnrấtquan trong tronggiáodụcoạihọccủamình。 r rràngmìnhhlàmviệcrấtnhiềutrong doanhnghiệp、vìvậyylàmộtphầnrấtquan trong tronggiáodcocủamìnhnhnhưtto mìnhātạoramộtcâuchuyệnrấthấpdẫnchochiều鹿、phảikhông? vìvậy、mìnhnghĩĩvàoamazonlàcựckỳnhtranh。 luônlàgiấcmơcủamình。 vìvậy、mìnhluônbiếtrằngmìnhnghĩngngnhhnhữngloạicôngtynày、ngaycảnhữngtrườnghọclựachọn、bunnphảithực phảikhông?

bạnphảikhácbiệtrấtnhiềusovớivớiymong、phảikhông? vìvậy、mìnhcũngnghĩrằng、trảinghiệmkhởinghiệpnàylàmộtbướcom。 cónhữngbàibáobáochíviếtmộtchútvềmộtcâuchuyệnvàsaur r r r rrシャウ・r r r r r r子dẫn性vớiamazonnhhưmộtcâuchuyện。 vàmìnhcũngchọcrấtnhiềuvềvv¯acủaamazon。 vìvậy、mìnhhhhiểunhữnggìhhọọtìmkiếm。 mìnhkhôngthànhcônglần性TiênmìnhthửChoAmazon。 vìvậy、mìnhthựcsựcốgắngnộp vìvậy、mìnhthựcsựtựtbạihailần。 vìvậy、chiều鹿ch chhophépmìnhtthựcsựhọchỏitừnhữngtrảinghiệmyó。 vàsauchóvâng、mìnhthựcsựcóthuyểnngaycảcchuyệnmbfcủamình、vànhữngtrảinghiệmmbfcủamìnhthànhtthànhm màmìnhcảmthấythựcsựphùhợpvớichuyệno。 vàyóthựcsựlànơimìnhbắttoầ、trởthànhmộtphầncủanhómkhởinghiệpcủaamazon。 thựcsựphụcvụcácloạikhởinghiệpkhácnhaumuốnsửdụngaws。 nolàmộtphầnlớntrong vaitròcủamìnhtạiamazontìmcáchChoều鹿。 làlần性ティティエンmìnhgặpbạn、ジェレミー。 mìnhkhôngbiếtliệubạncónhớkhông。 chúngtôiyãgặpnhautạimộtsựkiệncủaamazonmàmìnhtàitrợ。 Mìnhāmviệccùngvớiadrielvàchúngtôi鹿tàitroutch ch chnhhữngsựkiệnyó。

Mìnhn​​hớnhhlàlầnsunutiênchúngtôigặpgỡvàkếtnốivàthựcs

(10:30)Jeremy Au:

ừ、mìnhthựcsựnhhớchiều鹿vìvậy、r rr¯rrànglàchúngtôi鹿Giáodụccủachúngtôi。 vàmìnhnghĩ情気làmộtkhoảngthờigianvuivẻ。 Mìnhn​​hớ、chúngtôiātròChuyệnqua vàbạnāchiasẻgiấcmơcủamìnhvềviệclàmchiềugìotrongcôngnghệkhíhậu。

(10:43)ヨハン・ワ:

aólànơi、bạnbiết性、nghnh nhnhớnó。

(10:46)Jeremy Au:

ừ。 mìnhnghĩchiểmthenchốtlàmìnhấntượngvìbạnmuốnlàmcôngnghệkhíhậu。 vàcũngmìnhkhôngr¯bạnsẽtiếnhànhlàmcôngnghệkhíhậutừsingaporenhưthếnào。 Mìnhn​​ghĩcórấtnhiềugiảiphápbềnvữngtốtởtởnamá。

nhưbạn、vídụ、cómộthệsinhtháilàmnhưtáichếnhựaởインドネシア。 cóiratanihỗtrợnuôicágạo vìvậy、mìnhnghĩcórấtnhiềucôngnghệnôngnghiệphoặccáccácgiảiphápbềnvữngkhácởcácthịtrườngmớinổi。 nhưngtừsingapore、nógiốngnhư、nơinàolànơiphùhợptạoracôngnghệkhíhậuhơimơhồ、nhhưngbạnlàmchvàb vàchúngtôi鹿quyết鹿nh鹿utưvbạncũngvậy。 hãykểthêmmộtchútvềcáchbạnnhư、trướchết、bạnthですamazon、nhhưbạnghétamazonhaybạnnh

(11:28)ヨハン・ワ:

hiểulầm。 MìnhHoànToànYêuAmazon。 mìnhvẫnrấtthânvới、vớisếptrướccủamình。 vàmộtlầnnữa、họlànhómkhởinghiệp、phảikhông? vìvậy、rràngh hhiểu。 nhưngvâng、mìnhthựcsựcsựcsựyêuthíchttomcsựtthíchmọithứvềamazonmìnhyêuycủamình。

nóchỉlàgiốngnhhưtôinghĩngngttôikhôngbiết‐uềulàlạngười鹿Thuyếtphụcmìnhthựchiệnbướcnhảyvọtāthực anh vìvậy、chúngttôithựcsựlàthctậpsinhcùngnhautạiamazon。 Chúngtôi鹿ượcchuyển性cùngnhautạiamazonvàanhanh anhthànhmộttrongnhữngphùrểcủatôitrongcoumcướicủamìnhnữa。 vìvậy、chúngtôicơbảnnhưlàbạnthân。 anh

chúngtôiynóivềchiềunàyvềmôhínhkhíhậusau、mộtngàynọ、anh vàmìnhchãnói、oh、bạnsiênrồi、anhbạn。 như、mìnhmớivừaa n anh nókhôngphảilàmộtsựchuyểnyổithnhiênnónnnóncsựgiốngnhư、tôinghĩ、mộtsựtiếntionntựnhiêncủa、anhanhấynh chiềuthúvịghễnra trongmônhkhíhíhậubênchhônggianvàtrioungng。 chiềuthựcsựkhiếnmìnhvượtqua thngbængtrôi、làanhấychomìnhxemmộtビデオ。

MìnhNhớCủaThựcSựJeffBezos。 Khi jeff bezoslàmộtdoanhnhânrấttrẻ、vàjeffynóiyuềugìyó、nîtạisaotôibắt anh nhưnganh chiều鹿dẫn鹿suynghĩcủattôikhittôithựcsựnghĩibảibảnthân、nhhư、n ummìnhkhôngthửửunày、liệusaunàymìnhcóhốitiếckhông? ngaycảkhinókhôngthànhcông、phảikhông? liệusaunàymìnhcóhốitiếckhông? vàmìnhcảmthấynhưmìnhsẽcó。

vìvậy、nolà、性làlýdoisaomìnhlàmchiều鹿。 mìnhthựcsựkhôngmuốnhốitiếcvềnhữngchiềuthúvị。 vàmìnhcảmthấymìnhththựcsựnhhưởngcôngnghệlớn。 Mìnhthựcsựnhhư、mìnhhonhuthtoượcrấtnhiềumụctiêucủamình、vàmìnhChỉkhôngmuốnhốitiếcvềmộtcơhộivị vìvậy、aóthựcsựlàlıdoithaomìnhhla ra raquyết性cuốicuhng。

(13:17)ジェレミー・アウ:

vàbạn鹿h hhọc r rràngcôngnghệkhíhậulàmộtommêmàbạncó。

(13:23)ヨハンワ:

ừ、mìnhnghĩ、nhhưmìnhhnói、bạnthon nghe unày、chiềunàyyvàoloạin、khôngphảimọithứiứivớimìnhx tiếntriểntựnhiêncủarấtnhiềubiếnsốnvớinhau。 chiềuchínhthựcsựlà、gia conhcủamìnhlàcouncốcgiáo、vàchamìnhtừnglàmộtnhàtruyềngiáobánthờigiankhimìnhnnnlên。 vàmộtphầnlớncôngviệccủachamìnhthựcs

Mìnhn​​ghĩkhilớnlên、chiềuchínhmàmìnhtthấyởylàcácnôngdâcsựcsựcsựcsựcầnphphảitiếptụcphárừng、tiếpthaptụcnhhưcnhh suấtcủahọcao。 vàyểgiữChon弁suấtcủahọcao、họphảilàmnhiềuloạicâytrồnghơn、như、nhưngômàítbềnvữnghơn。

vìvậy、thựcsựnhhư、nh、nhghnghệkhíhậuvàmôhínhkhíhậubắtnguồntừ鹿。 kỹn¡củamìnhnhiềuhơn vìvậy、thựcsự、như、mìnhnghĩcốgắngtìmmộtgócchộchochiều鹿。 r rràngmìnhkhôngphảilàngườicôngnghệcứng。 córấtnhiềucôngnghệkhíhậucocũngvậy。

thựcsựcốgắngtìmmộtgóc鹿tuyệtvờichochiều鹿từgóc noluônlàchiều、chiềumàmìnhrất aúng? Khi、lawrencelầnchầutiênrờiamazon、sựr r r r r r r r xnhữngchúngttôis cómộtphongtrràolớn性体triển。

mìnhnghĩchiềunàysẽchỉlớnmhạnhhơnthờigian cho、chonhhữnggìchúngtôisẽgọilàchunchungnày、tôisẽnói、phântícchkhānggian鹿KhôngGian鹿Hiểunhhữnggìsungx vàmìnhChỉnhậnrarằng、khi chungtôitイルティティザプxácnhậnvàthửnghiệngngnh nh nhnhiềucơngsởhạtầngmàmọingười họcmáyāvàxâydựngnhữngmôhình崇拝。 chỉlàhỗnloạn。 VàChoMộtthứQuan Troungnhưkhíhậu、chúngttomcsựmmuốnxâydựngmộtgiảiphápmạnhmẽgiúpm hơn。

(14:58)ジェレミー・アウ:

khibạnnghĩvềuều鹿、清ềugìsaivớihôhínhkhíhậu、ýtôilà、aithậmchísửd

(15:06)ヨハン・ワ:

ừ、性làmộtcâuhỏituyệtvời。 MôHìnhKhíHíutươngtựnhưai、vídụ、mộtmôhìnhngônngữlớncủabạn鹿ngiảndự từtiếptheocókhản¡nhấtsẽlàgì、phảikhông? vìvậy、MôhìnhChunglàyềutươngtự。 nóchanghiểuvàcốgắngdựānyềgìsẽxảxảyravớikhíhậucủachúngtatrong thng laibằngcáchs vìvậy、vấn鹿Chínhmàchúngttomyt thelàrấtnhiềummôhônhkhíhhậuhiệnnaythựcsựựcdànhchocthec thchức、côngtyrất、 thể、bạnbiếtoấy、chirấtnhiềutiền鹿鹿鹿vàocácmáy phảikhông?

nhưngchungchúngttomcsựchsthấylàcórấtnhiềuthechứckhác。 cócácnhàtưvấn、cócáctrường性họcnhhỏhơnvàcácnhànghiêncứu。 cũngmuốncónhữngkhản¡ghông? nhưnghọhọn性vậtlộn性ểtối vìvậy、aólàmộttrongnhhữngchiềulớnnhhấtmàchúngtôithy、cómộtràocảnchiphívàhhiệuquảti chỉnh。 vìvậy、aólànơichúngttomcsựycơhộichúngtôimuốncung conpmộtcúnhhấpchuộtloạibạ hậunàychểgiúpbấtkỳaimôhônhhhóavàcómộtkiếntrúccượctối hơnnhiềusovớinhhữnggìhọ鹿thruyềnthngsửdụng。

vìvậy、nhhữnggìchúngtTôiconggắnghướngtớivàvấn性chungtôicocốgắnggiảiquyết。

(16:27)ジェレミー・アウ:

bạnzangcốgắngtrởnêntốthơn? bạn情緒cốg bạnāngcốgắngtrởnênrẻhơntừquan性c co?abạn?

(16:32)ヨハン・ワ:

mìnhsẽ鹿nhghĩannhiềuhơnlàkhản¡n¡ngtiếpcận、phảikhông? bấtkỳai congcóthểlàmyều鹿、nhhưngmôhìnhkhônggianvàkhíhậucómộtngônngữữ ngônngữchiệntoánānon性ntthựcsiếtlậpcácgóiphầnmềmthíchhhợptrongmôitrườngcủabạn。

noi khinếunótrởnênrấtphứctạp、thậmchícóthểmấtghngày、phảikhông? aểthựcsựthiếtlậpnó、cậpnhậttấtcảcácgóichínhxác。 vàyólàmộtquátrìnhrất、rấtthủcông、phảikhông? vìvậy、nhhữnggìchúngtôivềcơbản

họchỉchngiảnlàloạichọnnhữngthứchínhmàhọmmuốn、nhhấpvàom tức。

(17:09)Jeremy Au:

lợiíchcủaviệcoểnhiềungườilàmyềuềunàylàgì、phảikhông? hetôilà、bạnnóivớitôi、này、nhiềungườibiếtcách、tôikhôngbiết、trồngcây。 sautôisẽnhhư、aượcrồi、chiều鹿giúpthếgiới。 lợiíchtừviệcgiúpnhiềungườicóthểtiếpcậnmôhìnhlàgì?

(17:22)ヨハン・ワ:

mìnhnghĩvẻhpcủa、môhìnhkhíhíhậulàtrongphântíchkhônggian、ngàycàycàngnhiềungườisẽc nórất、rấtgiốngvớicáchhhọcmáysunghỗtrợrấtnhiềudoanhnghiệptrongviệca raquyếttonht CáchMàChúngTôiNhìnthấynólàmômônhkhônggiangiúpraquyếtghnhtốthơnsau ygiúptroimộtcáchhiouqu nếubạnthựcsựhhiểubâugiờcáctrườnghợpsửngmàchúngtôibắt

chuyênmônhóavàahônhchungconcónhhữngtrườnghợpsửngrấtlớntrongcácdoanhnghiệpbảohiể cácdoanhnghiệpbảohiểmngàycàyểnsangmôhìnhkhíhậuvàkhônggiangiúphọọọgiáphíbảohihimcủahọ。 chiềunàyrấtquantrọngng性vớih h h h性biếtcáchnhgiáphíbảohiểmcủahọdựatrencácyếuthurủironhấtnh、 hậuyangtrởthànhnhữngyếutốrủiro lol côngtybảohiểmthựcsựhioucrach αnhtốthơntheothờigian。

(18:23)Jeremy Au:

từquanchiểmcủabạn、bạncótinrằngthếgiớigi ghhủyhoạikhông? bạnbiết性、rấtnhiềungườikhábiquan、phảikhông? về、khíhậu、thếgiớisẽkếtthúc。 tôikhôngNênCóConVì、nóthêmgánhnnong cho thgiới、phảikhông? bởivìthếgiới

bạnnghĩgìvề情欲?

(18:39)ヨハン・ワ:

aólàmộtcuộctròChuyệnthúvịmàmìnhācóvớivợmìnhrấtnhiều。 bbạnbiết、vợmìnhcũngtừyale-nusvàlàmộttrongnhữngthngsánglậpcủathryft、sg、nhàsáchtrựctuyếncũlớnnhhất chúngtôichurấtquantâmchncáctrườnghợpsửdụngvàkinhdoanhkhíhậuvvàbềnvững。

Chúngtôicócucuộctròchuyệnārấtnhiềulần、性biệtlàkhichungtôi、nghĩvềviệccóconvànhhữngthứngứmọilúc、phảikhāng? mìnhnghĩngchúngtôiởphíamchúngtôi、chúngtôimuốn、chúngtôilàmộtchút、chúngtôilàmộtchútlạcquanhơn。 bạncóthểgọichúngttomtlàmộtchúthoangtongmìnhsẽnói、nhhngchúngtôilrnhữngngườilạcquan sử。

Mìnhhochúngtaungconngườicóthểliêntụcthíchnghivớimôitrườngcủahọbằngcáchsửd hợpsửdụng。 vìvậy、mìnhsẽnóirằngchắcchắnmìnhlạcquanrằngchúngtthecótthểtt t t t t tomm racácgiảipháp、nhhưngliệunhcóngkhôngthìmìnhkhāngchonc。 nhưngliệumìnhcómuốn、cólẽdànhmộtphầnlớnnỗlựccocủamìnhhunh

(19:30)Jeremy Au:

khichúngtanghĩvềtấtcảnhững鹿khôngthểnắmbắttừquansiểmcủabạn?

(19:40)ヨハン・ワ:

aólàmộtcâuhỏirấthay。 mìnhsẽnóitươngtựnhưtấtcảcácloạimôhìnhkhácnólàvềXácSust、mìnhkhôngnghĩrằngb chắn。 nếukhông、chúngtasẽ、mìnhānhchúngtassusẽaraquyếtthnhhungmọilúc、mìnhthựcs vìvậy、mìnhnghnghĩ鹿ummômôhınhkhíhíuhậulàmlànócómộtsứcmạnhlớn性nóivớibạnvớt gìchúngtauthấytronglịchsử、aúngkhông? rārràng、với、nh nhngnhhưcovidnórấtkhózểdựdựựnhữngs nhữngthứnhư、ngaycảviệcchuyểnthancáclĩnhvựccủa、vídụ、dựựcách、như、cácloạikhíhậuhậuvvà鹿gng nhi bệnhnhấtchịnhxuấthiệnvànhữngthứứsaugiúpmộtsốchínhphchuẩnbịtốthơncácnguồnlựchaygìたいcứunày鹿thựcsựcsựcsửdụngbởimộtsốchínhphủ、phảikhông? vìvậy、mìnhchắcchắnsẽnóirằngcórấtnhiềutrườnghợpsửdụngvàihọcnhưngliệuhọcósailầmmoikhikhông? có、nókhôngphảilàmộttr¯phầntræm。

(20:33)Jeremy Au:

nhânchây、bạncóthểchiasẻvềmộtlầnmàbạncánhânthan can

(20:36)ヨハン・ワウ:

ừ。 mìnhsẽnóirằnglầnmìnhthựcsựchですccanchmlàkhimìnhhtobỏvùngantoàncủacuộcs MìnhVỗTayChoBấtKỳAiYangcốgắnglàmyuềuurấtkhókhîn。

vẫnlàgiấcmơlớncủamìnhlàlàyngnamásẽchấpnhậnnhiềugiảipháptậptrungvàokhíhậuhơn。 Hiệntại、hầuhếtkháchhhàngcủachúngttomuởnướcngoàivìvậychúngttôichhouthay cốgắngxâydựngcácgiảiphápkhíhậucho khuvựcnàyvọhyvọnglàchocảthếgiới。

(21:03)Jeremy Au:

ừ、mìnhnghĩ情気vịlàbạnthchọnlàmchiềugìokhókhkh。 rràng、cónhhữngcôngtykhácnhưuravel炭素、グレース・サイ、com y conglàmộtphầncủacôngnghệkhíhậu。 côtreconglàkháchmờitrướcco co brave。 nhưngmìnhChỉtòmòtừquanchiểmcủabạnbạn鹿làmrấtnhiềungànhcôngnghiệpkhácnhau、phảikhông? bạnānuhvàodầukhí。 bạnāvàongânhàng。 tạisaocôngnghệkhíhậulạilàmộtto tạisaonguyênnhânnàylạiquantrọng?

(21:25)ヨハンワ:

mìnhnghĩnóthựcsựtrởlạivớithờithơơấacủamình。 nghenhữngnỗioaucủanhhữngngườichang chchịunhgngnhữngtáccoộcủa、tưduytưbảncủachúngtavàcáchnólàmtổnhạ nhữngtácngcủakhíhíhậulàmtổntthươngmộtsốngười、phảikhông?

như、vídụ、nólà、mìnhācótươngtácrấtgầnvàtkhánhiềunôngdân、nhưmmìnhnói、rằngtrongnhữngkhuv phảikhông? vàmìnhhoánhunhu鹿thúc鹿ym性nàytốthơnkhông? cuốicùngchãtìmramộtcáchtừgóc

(21:58)ジェレミー・アウ:

ừ。 nhânchây、cảmơnrấtnhiềuvìochn chiasẻ。 MìnhMuốntómtắtbachínhmàmìnhārútratừcuộctròchuyệnnày。 trướchết、cảm củabạn。ヴィヴィヴァヴヴァーラメムトhànhtrìnhvuiv buivẻnghevềsựhoảngloạncủabạn、nh ngcũnglàcáchbạn cùngcóthểchihẹnhòvớingườivợhhiountạicủabạn。

thứhai、cảmơnrấtnhiềuvìochiasẻv Mìnhn​​ghĩtthậtvuikhi nghevề、sảnphẩmcủabạn、phùhợpvớithịngngsảnphẩmcủabạn、tạisaobạnngh nghnólràmchonótốth cũnglàmchonódễtiếpcậnhơn。

cuốicùng、cảmơnchãchiasẻvềquanchiểmcủabạnvềkhíhậu。 nólà。 thúvịkhinghetạisaobạnmêkhíhậunhhưtnguyênnhântừcảgócchộcánhân、nh ngcũnglàtạisaobạnnghĩnghĩn VềViệcMọingườivẫncóthểcóconvànuôidạyconcáicủahọthếgếghíhíhhyhyvọngsẽtốthơn。

nhânchây、cảmơnrấtnhiềujohann thiasẻhànhtrìnhcủabạn。

(22:52)ヨハン・ワ:

cảmơnジェレミー、vìsãmờimình。 mìnhthựcsựựgiácaochiều鹿。 làrấtvui。

上一页
上一页

TháiLan:TânthủtướngPaetongtarnshinawatra、quanniệmvềtbạinhàsánglập&sảnxuấtxeyệ(ev)cùngwing vasiksiri -e482

下一页
下一页

8cáchxâydựngmộtkỳlânvớitỷlệ1