DavidVàgoliath:SeựHoloạncủaStartup、Quymôcủa鹿thruyềnth&chiếntranhbấtghaxứngchokháchhàng -e487 -e487
Jeremy Auは、業界の巨人に挑戦するスタートアップの「David vs. Goliath」のダイナミクスを分解します。スタートアップはユニークなマーケティングの課題に直面していますが、実験と革新に焦点を当てることで繁栄することができ、まったく新しい市場カテゴリを作成します。オート麦の牛乳とニコチンの蒸気の台頭と同じように、破壊的なマーケティングはかつて知られていない製品を10億ドルの産業に変えました。彼は、東南アジアのユニコーングラブとゴジェクのケーススタディをカバーしています。ゴジェックは、シンガポールとインドネシアのUberと地元のタクシー艦隊を外すために敏ility性を活用しています。
sửdụngaiaiểtiếnhànhmmôhìnhdựbáocarbonvànhiềuhơnnữnữavớinika.eco、nhàtàitrouthobảntintinthángnày!
bạncóbaogiờtựhỏichínhphủquyết haylàmthếnàocáccôngtybảohiểmonhgiáphídựatrenmựcnướcbiểndângvàcácrủirokhíhíkhác? hơnbaogiờhết、trongthờizihhọcmáynày、nhhữngquyếtcuan quantrọngnàyngàynayy yancượchỗtrợtroubởicácmôhìnhhhhìnhh Triệu鹿のdữliệukhônggian。 tuynhiên、môitrườngtínhtthenh tonnhhưvậycóthểvôcùngphứctạp、tốnkémvàmấtnhiềuthờigian nika.eco cungcấpgiảiphápdevopsgiúptiếtkiệmzchiphívàthờigianbằngcáchhophépcápcápcápcácnghiêncứuvànhàkhoah giantốiưuchỉvớimộtcúnhấpchuột。 hãyliênhệvớiinfo@nika.econếubạnlàmộtnhàkhoahọcdữliệuliệu hộinghiêncứu。
(01:04)ジェレミー・アウ:
tronghơnmộttræmnghìnn¡ thếhệtiếptheosẽcócです。 tôisẽcócuộcsốnggiốngnhưchamẹvàôngbàcủamình。 tôiphảitranhgiànhquảmọngvàtráicây、vàcốgắngsinhtồn、vàcuộcsốngmãimãisẽnhhưvậy。
chiều鹿のbiệt鹿xảyrakhoảngm Trongmộtngh'nnæmqua、từcungcáchmạngcôngnghiệp、cuộcsốngng ng ng nhanhchóngchóngnmnmứcbâclaygiờcótthểhhioohiểuh hiooểng aãphảichchạytrốnkhỏichiếntranh docc。 thờibốmẹtôisốngtrongchiếntranhhạtnhân。 ngàynay、chúngtasungsốngtrongmộtthếgiớinơichiếntranh ghựchiounbằngmáybaykhôngngườilái。 thếhệtiếptheo、bạnchbiết、cólẽsẽlàai、chórobot。
mỗithếhệsẽkhácbiệt、vàchúngtthe sh s stiếnhóayrấtnhanh、phảikhông?
(01:56)ジェレミー・アウ:
vìvậy、友よ、bàtôichưabaogiờthấymáytính。 bốmẹtôiChngKiếnsựrara họọtôisửdụngインターネット。 thếhệtôilàthếhệutầutiênlớnlênvớiインターネット。 nhưngtôiChưaBaoGiờCóスマートフォンKhiCònNhỏ。 tôikhôngbaogiờcómáytínhbảng、Khôngbaogiờcóiphone。 tôisửdụngchunthoạinokia。 cácbạnlàthếhệhệutiênlàbản鹿
バスの上のgooglephátbàihátháthruthathaicongáihaituchacủatôiyêucầu。 comeấyybàcuốiccαingcũnglàm性。 thậtkhông、wi-fikhônghohoạt性ng。 côthyrấttttthấtvọng。 nhưng、ởtuổihai、côấysẽtrởthànhngườibản性ai。 côấysẽlớnlênvớimộthìnhhudi di di na ai su susuốimình。 chúngtalàthếhệhệutiên、nơimỗithếhệ、chúngtamongghmộtbảnnângcấpcôngnghệmới。
(02:30)Jeremy Au:
vàvìthế、chúngthấyy yềuyo gdpbìnhquânchungười。 vàchiềuchúngtathấylàhoakỳỳpháttriounvượtbậc、làmộtnhàlãnhothịtrườngvềcôngnghệtrong60næmqua。シンガポール・トゥ・ス・ナガン・ハン・ヴァン・イ・ホア・ヴァン・グドプbìnhquânchầungườicủachúngtôicaohơnsovớivươngquốcanh vàchúngtôi、tấtnhiênrấtmaymắn。 vàchúngtôi鹿nóivviệchầuhếtmọingườigiácaokhókhîuncủaviệcxâydựngmộtcôngtytỷ mộtcôngtykhởinghiệphàngcomocókhoảngmộtcơhộitrong 40 trounhtthànhmộtcôngtytỷsau khinhậnctàitrợ。
chiểmthenchốtởtởthuylàylàrấtnhiềucôngviệc。 nókhókhæn、nhưngthựcsựkhảthi。 nếubạndànhtâmhuyết、bạncóthểxâydựngchượcmộtcôngtyto。
vàvìthế、chiềutôichiasẻibớibạnkhôngchhỉlàbạncóthểxâydngmộtcôngty、màcòncóngtámcáchkhácnhauxâydựngm tốiqua、tôiyãgửimộtツイート。 ngườinàynói、tênlửahànhtrìnhrất性rấtkhóChoCácCôngtyQung congcơbảncóthểlàmnhữngchuềunày。
làcácHợp chúngtôisẽlàmchúngrẻhơnmườilần。 họtinrằngchínhphủhoakỳcuốicùngsẽmuahàngtrîmtrîuệul latênlửahànhtrìnhtừhọ、nàyhoànto tokhảthinếucóxung quốc。 rấtdễtinrằngbạncóthểpháhủymộttræm、vàchiềutốtnhhấtvềcôngnghệcongphònglà、nghôngphảilàthứcóthểtáisửng bạnmuamộtchiếcラップトップ、bạnluôncóthểbánlạinó。 cómộtsốlượngnhhấtchịnhthiếtbịapplecóthểlưuthông。 nếubạnsửdụngmộttênlửahànhtrình、aánxem? nóchượcthiếtkếnổnổtrongvòngmộttuần。
vìvậy、nolàlýdotạisaochúngtôicókhoảngtámcáchkhácnhauchxâydựngmộtkỳlân。
(03:57)ジェレミー・アウ:
vìvậy、chiềutôimuốnchiasẻibạn、làthựctế、cómộtsốlượngcaocquac quac gia theokỳlân、phảikhông? hoakỳcókhoảnghơn200kỳlân、trungquốckhoảnghơn100、vươngquhoảngkhoảng25、ấn鹿Kho Khoảng3、Dữliệunàyntừkhoảngmộtnrưỡitrước。
rāràng、chóbàicáicthêmvàonhhưngsựthậtlàcócáckỳlân vìvậy、chúngthấyインドネシア。シンガポールのchです。 nhữngcôngtynàykhôngChỉtrịgiámộtthôla、chúngcóthểtrịgiámườithôla、mộttræmtỷ
vìvậy、nhhữngcôngtynàyrấtcógiátrị、vàchúngtạorarấtnhiềusựtthungtrưởngcho cho chac quac gianày、baogồmcảシンガポア。 thếgiớisẵnsàngchoインターネット。 thếgiớisẵnsàngchocáccomtykhởinghiệpmớixuấthiounvàtồi。 vàvìvậy、nhhữnggìchúngtanhìnthấyởthờikỳvàngsonởởởlà、nếubạnnhìnvàotrụcxtừn¡næm1960 cóeở性。 vàsau鹿、nếubạnnhìnvàotrụcymộtlầnnữa、aólàgdpbìnhquânchầungười。 vìvậy、a ylàsựgiàucócủaquốcgia。 hoakỳkhoảng60,000 nếubạnnhìnvàoúc、nócũngkhoảngnhưvậy。 nhậtbảncũngkhoảng30、40。
khicácquốcgianàytừdướilêntrenkhichunggiàucólên、chúngxâydựngcácloạicôngtytỷ vàvìvậy、vídụ、ởởởởởởởvàバングラデシュ、họcóm-pesa、làvềchuyểntiền。 ởấởno、bạnthấyflipkart、bạnthấymakemytrip、vànhưvậy。
ởChoungnamá、chúngtôithấycáckỳlânmới、nhưSeagroup、làthươngmạiniệntử。 BạNCóLogisticsnhưグラブヴァジェック。 chúngtôicólazadavàtokopedia。 vìvậy、a ylàmộtlànsóngmớicủacáckỳlân。 vànếubạnnhìnvàorungquốc、họāmạnhmẽhơntrong thelệtthungcủahọvìchínhsáchcởimởcủahọ。
vàkhản¡phấpthụchầutưtrựctiếpnướcngoài。 chúngtôithấyrằnghọcóalibaba、tencent、jd、baidu、meituan、bytedance、tiktok、vìvậyhọyhọtạoramộtthếhệmớicủacáckỳlân。 dĩnhiên、khi chungtôichuncácnềnkinh kinh thetiêntiếnnhhấtcógdpbìnhquân性ngườicao nhh
vìvậy、r rràng、chatgpt、openai、mànhiềungườitrongchúngtasửngngngngàynaylàkỳlânmớinhhất。 chúngtôithấynetflix、uber、rakuten cócácloạikỳlânkhácnhauthuxuấthioun。
(06:10)ジェレミー・アウ:
nhưngchiềuquantrọngcầnbiếtlàởngnamá、chúngtôis nếubạnnhìnvàobiểubbiểunàyvềtrungquốc、chúngttomythấysựtiếntrungnthentừn¡1995。 tong、vìvậy、cáchnghĩvềchiềunàylànếubạnnhìnvàoy y、 bạnkhôngthểcóインターネットnếubạnkhôngcócócóngtyviễntthông。 saulàyệnh、truyềnhình、thiếtbịviễntthông。 vìvậy、nhngườingườicung cong chocáccôngtyviễntthông。 bạncóbándẫn、phầncong、chiệntửtiêudùng、bạnlàmviệccủamìnhlênqu ngcáotrựctuyến mộtlầnnữa、bạnkhôngtthểcómộttrungtâmdữliệumàkhôngcócóngtyviễntthông。 bạnkhôngthểcómộtrungtâmdữliệumàkhôngcóbándẫn。 vìvậy、bạnlàmviệccủamìnhlên。 BạNCóTròChơiTrựcTuyến、dulịchtrựctuyến、nhânsựtrựctuyến、giáodcrựctuyến。 sauđbạnchitấtcảcáccáchch n fintech、thanh toantrựctuyến、cho vaytrựctuyến、quảnlýtàisản。 vìvậy、cómộtlýlẽnhất性nhvềcáchcácnềnvv¨nminhvàcácquốcgiapháttriểncôngnghệcủahọ。 bạnkhôngtthểcócóchiệnthoạithôngminhtốc tho ong minhhoặcthiếtbị。 vìvậy、mộtlầnnữa、cómộtlýlẽtuyếntínhmàchúngtaphảihiểu、mộtlýlẽbẩmsinh。 vàyóthựcsựlàmộttrongnhhữngcơhộilớnnhnhấtmàchúngttthấyởnamá。 khibạnnhìnvàongnamá、cóítkỳlânhơnsovớibảnzngngtự。 cócócóchônggianvàcócócgócvàômỗingườitrongbạncóthểxâydựngmộtcôngtytỷ。 nóchượcbảolãnhbởicácnhàchầutưmạohiểm。 vàcácnhàchầutưmạohioumtrênkhắp câutrảlờilàmộtsốquốcgiaquásớm。 Chúngtakhôngthểcódulịchtrựctuyến
(07:51)ジェレミー・アウ:
họkhôngcómộtsốcơsởhạtầngnghg nghởcampuchia。 nhưngcócácdoanhnhâncampuchiabắtchầuxâydựngdựaTrênmộtgiảnh。 vìvậy、aiềuchúngtamuốnnghĩvềlàcónhhữngcơhộiởiởiởvídụ、khichúngtanhìnvàogiáod Khan Academylàgìsốivớiインドネシア? rıràng、cácphiênbảnmớixuấthiệnnhưngchuềuềutôicocốg quốccógdpbìnhquânchầungườicaohơn。 bâygiờ、シンガポールlàmộtthịtrườngnhỏ、chỉcó5triệungười、vìvậychúngtôicócùnggdpbìnhquânchầungườinhh hoakỳ、nhhngchúngttāikhngthểmgngfung慈善団体。 vìvậy、nókhôngchủlớn性cómộtkỳlân。 Bạnnhìnvàoindonesia、vídụ、tôivừanóichuyệnvớimộtnhómvàhọhọnói、cómộtkỳlânlàmtàichínhôtôcómộtcôngty TạiSaoKhôngCótàiChínhôtトゥインドネシア? vìvậy、nolílýdotạisaohọchur ra nhữngchàngtrainàycũngkhátrẻ、tuổigiữahaimươi。 vìvậy、mộtlầnnữa、tấtcảcácbạncóthểdự鹿vàtトゥイカムbảo100%rằngbiểuuynàysẽ rấtnhiềucôngtyởngnamáphhaiphươngphápchínhnay。 tôinghĩcómộtcáithứbayangnổilên、chiềunàyntừbáocáoCácchhâuá。
(09:01)Jeremy Au:
phươngphápchầutiênālàphươngphápchỉindonesia。インドネシアCó300TriệUngười。 gdpbìnhquânchầungườicủahọkhoảng5,000チャン6,000チャン。 làmộtkíchthướcthịtrường性lớn。 HọNói、TôiChỉMuốnlàmtàiChínhôtôtChoấtnướcnày。 tôimuốnlàm、tôiChỉMuốnlàmtrồnglúa、thủysản。 TôiChỉMuốnLàmCáChoIndonesia。 HọNói、TôiChỉQuanTâmSunインドネシア。性làmộttthịtrường性lớn。性làcùngdânsốvớimỹ。 nhưngnónghèohơnnhiều。 nhưngtôikhôngnhìnnghèolàmộttheutiêucực。 tôithấyylàmộtcơhộivìtôihiểurằngindonesiasẽgiàulêntheothờigian。 vàvìvậy、tôicóthểxâydựngcácdoanhnghiệpcơbảnvàtôicóthểsaochépnh nhgnghiểubiếtthtnhhấttt t t t t t trung quc、từấnch CáchlàmộtcáchkhôngcongcầnsuynghĩchểSaochépvàdịchởthịtrườngindonesia chomộtkỳlân。 vìvậy、aólàmộtloại。
phânloạithứhaimàchúngtThourthấylàphươngphápkhuvựctoànkhuvựccủasingapore。 vìvậy、chúngtôithấyrằng、ởmộtmức鹿ナオオ、海、妖精のショップChúngTôimuốnlàtốtnhấtTrongLogistics。 chúngtôimuốnnhnhinja van、tốtnhấttrongvậnchuyểnxuyênbiêngiới。 choongttomemuốnlàtốtnhhấttrongmạixuyênbiêngiớivìchốivớibạnnhhưmộtngườiidùng、bạnnghĩr phảikhông? aểマッサージlưngcủaTôi。 nhưngthctế、thiếtbịntừtrungquốc。 vìvậy、nolàvềthươngmạixuyênbiêngiới。 hylàmộtcáchChoCácCCONG TyCóTrụSởTạiシンガポールラムシュイnàyスパンkhuvực。 Phânloạithe bamàchúngtThousthấylànếubạnởフィリピン、hoặcviệtnam、hoặcmalaysia、hoặctháilan、nhhữngcôngtynàykhôngch Khózểmởrộngsangcácquốcgiamới、rấtnhiềungườitrongsốhọhọhọhọlàmnhiềulưỡidaokiếmtiền vìvậy、vídụ、bạnthấymộtchuỗipizzaởtháilan。 họọlàmrấttốt。 họọlàmpizza。 họọchangbảnlàmộtピザハット、nhưngsauhọhọtíchhhợpdọc。 họọlàmnôngnghiệpcủariênghọ。 họọlàmchồcủariênghọ。 Cbounlà、họchangcốgắngkiếmtiềnthayvìmộttræmtræmula la trenkhắp、họnói、tôisẽxâyd vìvậy、妖怪làcôngtyminicủabạntrongnước。 vìhọnói、tôidễdàngởlạiviệtnamvàxâydngmườithứiliêntiếpchho chocchhongmộtngườiviệtnamhơnlàtôiysang sangmộtquốcgiakhác。 Trong khizivớingườiシンガポール、họnhư、wow、tôithựcsựhhiểukhuvực。 tôithàxâydng grabởnhiềuquốcgiakhácnhau、nhhưngxâydựngmチャイラミトンch vàtấtnhiên、phânloạithứtưmàchúngtôithythy、làcáccôngtythựcs vìvậy、bạncóthểphụcvụcho hoakỳhoặcchhâuâu、nh ngbạnchỉtìnhcờcótrụsởtạiシンガポール。 ChúngtôiThấy鹿unàyrấtnhiềuvớitiền性ntử、vídụ。 họkhôngthựcsựphụcvụttrườngtrongnước。 họphụcvụmộtthịngtoàncầucôngnghiệphóaởnhiềucách。 vídụ、vớibinancevâvânvân、làhhọọphụcvụmộtthịtttttttttthngtoàncầu、cólẽcôngnghiệphóa、nh nhchỉtt ttoonhcờcótrụs vìvậy、nolàbốnloạing chicủacáckỳlânmàchúngtôisthyoungởngnamá。
(11:33)ジェレミー・アウ:
vìvậy、khichúngtôinghĩvềchiềunàynhưlàkếtquả、chúngttôithấyrằngngcóvốn鹿Mỹ情気nh nhnhấtvốnsutưmạohhiểmcủamỹtriourkhai choccáccôngtykhởinghiệp。 Châuâulàthứhai、vàsaulàtrungquốclàthứba。 ấn鹿鹿nhhậnkhoảng25tỷchôla。 namásangnhậnkhoảng10tỷchôla、mỹlatinhkhoảng8tỷchôla、châuphifi fi 5 the l la、vàtrungchoảng4tỷchla、phảikhông? vìvậy、a ylàmộtcáchhbạnsuynghĩvềsốtiềntigh chchảyvàongnamá? Tintốtlàeởngnamá、tấtcảsetiền8tỷ鹿ラ・ラ・ラ・クア・シンガポアtươngtựnhưcáchmọingườithíchmộtcôngtyyngkôdedelaware bạncóNhhữngngườitàitrợ。 bạncócáctòaán。 bạncócáchệng。 bạncócácdịchvụungký。 bạncócácdịchvụkếToán。 bạncócácquảnlýquỹ。 nhưnglıdoidoi saocórấtnhiều鹿u tトロựctiếpnướcngoàiyược nhữnggìchúngtôichangcốgắngnóiở、totnhiên、lànósẽt¯lên。 côngnghệchilênvàxuống。 coms sựtthrưởngtừnum 2013 chonnnîm2021、vàsaucósựsuygiảmtừn¡2023、2024 nhìnChung、tôinghĩcáchsuchsuynghĩvềchiềunàylrằngcómộtxuhướngt¯chung。
Chúngthestthấynhiềucôngtykhởinghiệpcôngnghệhơn性Xâyd Tôikháchắcchắnrằngnhiềungườisẽnhhậnviệclàmtạimộttrong nhh nhgkỳlânnàyhoặcvìbạnmuốnphávỡnó、vàmộtcáinhhỏ ShopeeHoặcCarousellhoặccáccôngtykhácởbênngoài。 nhữnggìtôisungcốgắngnóiởnです。 vàvìvậy、kếtquảlàbạnthấyrằnggiátroutrourịnhgiáy ang theothờigian。 vìvậy、nolàmộtcáchchoểsuynghĩvềvềwềvídụ、tôinghĩcáchdễnhất−nhvàonólàrằngnóichung、rấtnhiềucrung tyvàohu huy huy Khoảngmộttriệul la、vàhọcókhoảngn¡triệul lao yonhgiá。 vìvậy、hãytưởngtượng、tôiythấychiềunày、phảikhông?
vìvậy、hãytưởngtượng、bạncóthểcóhaihai hai sau hainæm、chúngtrởthành17triệul lau lgiá。 hainæmsaunữa、nh ngngngườisốngsótsẽtrởthànhkhoảng55TriệU鹿nhgiá。 vìvậy、trongvòngsáun¡、vàchlàgiấcmơ、phảikhông? bạnmuốnlàmviệcchāmchỉnhưthếnào? tạisaobạnlạimuốn性nuncrả100,000 no lasuốtchờicủabạn? Tạisaokhôngsởhữu20triệuo la、30 triour u lcoổphiếutrongn弁làmộtgiấcmơ。 nhưngtấtnhiên、tỷlệcượckhókhkh、phảikhông? 1トロン40。nhng、bạnbiết性、bạncócơhội100phầntrîmtrởthànhm vàbạnnóivớicháucủamìnhrằng、bạnnêntựhàovềtôi。 tôilàmộtquảnlýcấprungcủadbs。 KhôngCógìsaivớidbs、hoặc、bạncómuốnnóivớichamẹ、hoặcconcáicủabạn、bạnbiếtkhông? tôiyãthử。 cơhội1トロン40。vàyánxem? tôicó100tỷcólala trongtêncủamình。 vàchúngtôi鹿thトゥーイ・イー・xảyranhiềul ngườisánglậpgrab、họcógcbcủahọ、良いクラスのバンガロー、razercủabạn、làphầncứngvàyệntửchơiゲーム。 thựcsựcóhàngtræmtræmulamànhiềungườinamááā鹿ạạh h h h h hhọọbắt sựthanhkhoảngầnchdolãisuất、vv、khiếngiátrịnhgiágiảmkhoảngmộtphầnba、tôisẽnói、cho giai n umoun。 nhưngnóichung、ởởnamá、hầuhếtcáccôngtykhởinghiệpcủachúngtôicóxuhướng HọCóXUHướng
(14:16)ジェレミー・アウ:
vìvậy、kếtluậnlà、cáccomtykhởinghiệp、làvềtạogiátrị。 thayvìtrảChomộttræmnhàtiếpthị性viếtm vàyólàyềucu nxảyra。 vìvậy、côngviệctiếpthịcủanhiềungườicoơbảnbắtbbiếnmấtbâygiờ、phảikhông? vìmọingườiunhư、tôicóthểdụngchatgptthviếtbàing trenmạngxãhhội。
thứhai、namásẽcónhiềukỳlânhơn。 Khôngphảiíthơn、khôngphảisốlượngnhưnhau、sẽcónhiềuhơn。 nósẽchượcxâydựngbởinhữngngườitrẻtuổi。慈善mỗin弁sẽmởmộtbàibáo。 mỗingàytôimởmộtbàibáo、tôinhư、たわごと、妖精のthứứ。 vìvậy、sẽcónhiềukỳlânhơnsẽn。
cuốicùng、chúngtacóthểlựchọncảithiệntỷlệcượccủcủamìnhhunhlập、chiềuhànhvàtàitroutrouthoccôngtykhởinghi cáccôngtykhởinghiệp、性làmộttròChơi。 làmộthệthống。 nócóthểhack。 nócóthểhọc。 làmộtkỹn¡chúngtacóthểcảithiện。 tôikhôngnóivớibạnrằngbạnsẽtrởthànhngườichơigiỏinhhất。
(15:01)ジェレミー・アウ:
BấTCứainhận性nhượcmộtriourla、nếuhọlàmộtkẻngốc、họsẽmấtviệclàmrấtnhanh。 bạncóthểngtượngcomclàmquảnlýtàichínhvàtriểnkhaimộttriourbàtôinhư、oops。 mộtsốngườigiỏihơntrongviệcchọnlựhơnngườikhác。 vìvậy、r¯ràngy combinatorlàmộtngườichọnlựatốt。 Sequoia usalàmộtngườichọnlựatốt。 Union Square Ventureslànhngngngườichọnlựatốt。 vàtôisẽChobạnthấymộtsốphẩmchọtchọnlựacủahọ。 vìvậy、consusốtôira ra rongsốtấtcảnhhữngngườinhhận鹿sau、làkhoảng1トロン40cơhội nhưngnếubạnchượctàitrợbởiyc、bạncótỷlệcượctốthơnmộtchút。 tôisẽkhôngNóiConsốChínhxácvìtôikhôngmuốnnóiSai。 nếubạn性Tàitrợbởicácnhàchutưusquaredhọcótỷlệcượctốthơn1trong40。vìvậy、ởmộtmức thuhútcácnhàsánglậptốthơntrungbình、nhưnghọcũnggiỏihơntrongviệcchchọnlựa。 họthấynhiềudònggiaodịchhơn、nhhưnghọcũngchọntốthơnmặcdùhọcónhiềudònggiaodịchhơn。 yccórấtnhiềudònggiaodchch、nhhưnghọcótthểchọnsai、vìvậy、nhkhảnængchọnlự nhhưmộtcôngtykhởinghiệp、tấtcảcácbạn性nghĩngngmìnhlàngườigiỏinhất、vàcácbạn性cốgắngtrởtrởthànhngườigiỏinhhất。 từgócnghiêncứu、ngưỡnglà、tấtcảcácbạnnhận性sécm cáchchểsuynghĩvềchiềunàylàrằngsau khi khibạnnhậnchmộttriour、ghoảnggiaihạtgiốngcoubạn。 tỷlệtửvongtrungbìnhlàkhoảng50%ởmỗigiai n。 vìvậy、cómộtcuộctànsát、nhưHungerゲーム。 MỗiVòng、Khoảng50%sẽchết。 Bâygiờ、性làtrungbìnhtrêntấtcảcácvòng。初期段階でより高い死亡率を持つ傾向があり、シリーズAからシード、その後、シリーズDのような後の段階に進むと、IPOに行くことができます。したがって、50%未満になります。しかし、平均して、それは約50%です。
(16:24)Jeremy Au:
vídụ、ant financiallàmộtcôngtytưnhân、vànóchượccholàmộtipokhôngcầnsuynghĩ。 Jack Ma、Alibaba、vàsauCácQu Qungchúngtôiởsingaporenhư、chhôngcongcầnsuynghĩ。 chắcchắn、ipo。 kiếmtiềnchoồngolalathuếcủachúngtôi。 vàsaujack manhư、hệthốngngângrungquốccầncảithiện。 hetôilà、anh cácnhàquảnlýrungquyếcquyếnhrằngant financial comquyềnlựcthịttrườngquálớnnhưmộtcoyền。 tôinghĩchúngtacầnphávỡant Financial。 IPOCủAAnt Financial phầnkhókhîn、làmộtsốngườicóxuhướngthiênvịquámức。 hetôilàbởi鹿村là、bạnthấymộtcôngtygiaiạnmuộnnhưbolt、côngtyrấtlớn、vàtôinghĩhầuhếtmọingười性nipo、vàtôinghĩhầuhếtmọingườicóxuhướngnggiáthấpcơhộithấtbạinhhữngcôngtygiai n munnày。 vàchúngtôicũng鹿thトゥーイ・チウ・ウー・マト、chútvớiftx、cũng鹿ượcです。 chiềuchínhởāylà、mọingườinhư、wow、ftx、lớn!うわー、Sequoia焼utưvàoNó。 tấtnhiên、hộisungquảntrịlàtuyệtvời。 hóaraftx、nhưvậy、vàsambankman-friedchâyramộtvụsụpchổkhổnglồtrênthịngtiền性nt tôinghĩmọingườicóxuhướngthgiátthấprủirothấtbạicáccáccôngtykhởinghiệplớn、cótầmnhìncao。 vàtôinghĩmọingườicóxuhướnggiácaotỷlệtửvongchoccôngtykhởinghiệptrẻ、sớm。 bạncầnsuynghĩvềchiềunày。 mộtsốbạntham giacáccCong tynhưbbytedancevìbạnnghĩcomtcôngviệcantoàn。 Mức鹿an antoàncủacôngviệccủabạntạitiktokphụthuộcrấtnhiềuvàokếtquảbầucửcủahoakỳ 100phầntræmsẽn。
nhưngtấtnhiênchiềuuchábuồncườivì、Trumptrướccol chchng tiktokvâygiờanh vàsaubidenvàkamalabâygiờchốngtiktok、phảikhông? cáchbạnsuynghĩvềchiềunàylàygiờlà50-50、phảikhông? nếukamalathắngvàbidenthắng、tiktokphảibán、hoặcrờikhỏithịtrườnghoakỳ。 nếuTrump theng、họtiếptụccócôngviệc。 vìvậy、tôinghĩbạnthựcsựpphảisuynghĩvềmtsốtỷlệcượcvềciềunày。
(18:09)Jeremy Au:
vìvậy、chiềutôimuốnnóitiếptheolàtiếpthịsosovớitiếpthịkhởinghiệp。王子のニッコロ・マキャヴェリ。 tôikhuyênbạnnên性cuốnsách。 anh nómôtảthếgiớinhưnólà、khôngphảigiớinh nhnónênlà、khôngphảithếgiớichungtaướconcócóthểlà。 nómôtảtthếgiớimàanhấythấyởpháp、ởです。 nhưngchiềuquantrọnglà、chiềugìmàngườinàysangnói? vàtôicảmthy、khitôicuốnsáchnày、tôithyyoạnvîonnày、tôinói、ôitrờiơi nthửgiảithíchcôngnghệcho chamẹcủabạn? họnhư、tiềnsiệntử?都市は? khôngbaogiờthànhcông、phảikhông? họnóikhông、họkhôngtinvàochiều鹿。 vàsauchóbạnthytấtcảcáccôngtykhởinghiệpnày、liệucóphio nhưngsau、choánxem? tấtcảnhữngchiềuh hhọconglàmbấthợppháp。 ubervàgrablàbấthợppháp、vìkhôngainênchothuê、vàhọnênlànhânviênchhôngphảinhàthầu、phảikhông? vìvậy、khi airbnb ramắt、mọithethulàlàngxám、phảikhông? bạncóthểChoThuêkhông? bâygiờnóchruscchchấpnhận。 bâygiờnóbìnhthường。 nólàbấthợpphápởsingapore、nhhưnghầuhếtcácnơitrenthếgiới、bạncóthểtphòngairbnb。 chúngtaphảihiểusựkhácbiệtgiữatiếpthịvàtiếpthhkhởinghiệp、aólàchúngtaunggiới Chúngtayang thay hhiountạimangtươnglaivàosựra cómộtsựkhácbiệtkhibạnnghevềtiếpthịgiữatiếpthịcủaccáccôngtyngnhiệmvàtiếpthhkhởinghiệp。 vídụ、tiếpthịcủacáccôngtyngnhiệmlàcomfortdelgrocủabạn、タクシーbìnhthườngcủabạn、vv vb nhữngcáimới。 CCHUẩNHóaHóa鹿mộtmức鹿nào鹿。 nhưngtôinghĩnghlàmộttrườnghợpgầnāytrong 10nîmqua。 tôinhớkhigrabmớiramắt、mọingườikhôngtthựcsựbbiếtvềnó。 nócólạkhông? nócóantoànkhông? bạncóとtoàntrenxekhông? và、bạnbiếtchấy、nolàmộttthờiểmtuyệtvờitheodõi。 chiềuquan troungbạncầnhiểulàtiếpthịkhởinghiệp ngườisốmộtcủatoànbộquânchr。 aấtnướcnàyquyếtchịnhgửimộtngười、nighiáp、áogiáp、khiên、mũbảohiểm、mọithứ。 vàsu鹿họgửingườinàycótênlàdavid。 Davidlàmộtngườich¯ncừu、chỉcượctrangbịmộtchiếcná。 khichúngtanóimộtcáigìolàdavidvàgoliath、chúngtacónghĩalàmộttt¯nhhuốngrấtkhókhî。 Khichúngtanóidavidvàgoliath、chiềucocónghĩalàgoliathnênthắng。
nhưng、chúngtaphảinóilà、chờmộtchút、mộtchiếcná。 tạisao anh talạimangmộtchiếcná? vànếuchúngtanghĩvềvềchiều鹿、マルコム・グラッドウェルヴィヴィヴィヴィヴィヴィーヴィト・カン・サッチ・トゥイ・ヴァー・ヴァー・ヴァー・ヴァー・ゴリアス、ヴィー・ゴリアス、ヴァングấy chiếcnálàmộtvũkhíquânsựnổitiếng。 thựctế、quânchộilamãcụthểtuyểnmộnhgngngườisửdụngchiếcná。 họluôntìmkiếmnhữngngườisửdụngná、vìmộtchiếcná、khibạnlàmtốtcôngviệc鹿、khibạn性bạn鹿coàng dụngmộtkhẩusúnglục。 ảnhhưởngcủamộtviên性návào鹿mộtngườidùngnágiỏi、phảikhông? quânchộilamãnhư、chúngtôimuốntấtcảnhhữngchiếcnábạncóthểcó。 họluôntìmnguồncungcấpchonhữngngườigiỏisửdụngná。 câuchuyệnvềdavidvàgoliathkhôngthựcsựlàcâuchuyệnvềmộtngườinhhỏchiến性ch ch nglạim chiếnānutheocáchthôngthng、củavũkhíquânsựvàvânvân、sovớimộtngườinhỏhơn、linhhoạth vàcâuChuyệncủacuốnSách鹿làdavid、Họānghịdavidmặcgiáp、vàanhchàngnói、tôikhôngmuốnmặcgiáp。 tôiphảichơitheosứcmạnhcủamình。 tôisẽsửdụngchiếcnánày。 Anh tôiphảichiếntheotheocáchtậndụngsứcmạnhcủamình。 vàyóthựcsựlàcâuchuyệnvềtiếpthịkhởinghiệp vàchiềutôichangcốgắngnóiởnです。 hóalợinhuận。 khibạnmởs1củabạncho ipo、bạnyêucầuhọcócóchnhiềulợinhuậnhơn。 Khibạncócóchượcnhiềulợinhuậnhơn、bạnmuốncócnhiềuskuhơn。 vídụ、khichúngtamởtrungtâmmuasắm、chúngthấynhiềusku。
ngàyhômquatôiởlazada、vàtôipháthiothhior rarằngkitkatgiờcomngũcốc¡sáng。 tôinhìnvàonó、tôinhư、wow、kitkatcóngũcốc。 tuyệtvời。 tôithựcsựcóxuhướngmuanó。 TôiKhôngNênMuaNó、VânVân。 kitkatcơbảnn nnói、a ylàcơhội、chúngtôicókitkat、chúngtôicóthebiếnnónhngũcốc、h bybiếnnónhngũcốc、 vàtintưởngtôi、cónhhữngngườitrong nói、性ượcrồi、làmthếnàochúngta mang ngngcốcc¡sángkitkat ra thトレング? bâygiờ、tấtcảchúngtahômnay、rấtthíchsữayyếnmạch。 nhưngbạnbiếtkhông? sữayếnmạchkhôngtồntạihơn20n弁。 nolàmộtcôngtykhởinghiệpo rasữayếnmạchvâygiờ鹿làmộtdanhmụctỷ thựctế10nîmtrướctôichưabaogiờnghenóivềsữayếnmạchvàygiờmọingườingườiy ych ych y y y y y trộnnóvớidầuthựcvậtvàchrngvánnnhưlànhmạnhhơnchobạn? mọingườimuốnsữayếnmạch、caocấp、vàvânvân。 trước20nîm、cácbạncóthểthấytrênwikipedia、khôngcóthứgọilàsữayếyếch。 cómộtsốlịchsửcổcococủatrungquốcvềmộtngười、hàngnghìnnîm、pháthiệnrasữaynành、phảikhông? sữayếnmạchkhôngtồntạichoến20n¡trước。 aólàphátminhmớinhhất、vànóchượctiếpthịlàlànhmạnh、choctiếpthịlàtựnhiên、nh ngngtôiluônnóivớimọingười tạisaonókhôngtồi20n¡trước? nóchượcchếbiếnnhhưmọithứkhác、nolýdotạisaomộtsốngườibắt nhưngmộtlầnnữa、sữayếnmạchlàmộtcôngtykhởinghiệp。
chiềuquantrọngchúngttome cốgắngnóivềngnhữngnhàtiếpthịngnhiệmlàvềmởrộng。 'làvềtốihóa、giảmchiphí、nhuậnnhuậnnhấtcóthểi。 vàcáccôngtykhởinghiệplàvềthửnghiệm、tạora nhnhữngthứmới。 vìvậy、nếubạnnghĩvềvềchiều鹿、妖怪Trongcôngtythuốclá、trongthuốclá、học cốgắngcomu鹿họchangcốgắngcắtgiảmchiphí、chombảohọchơiiẹicácnhàquảnlý、vvkhoảng15nîmtc、mộtngườitrungquốc hútthuốc、nhhưngtôicóthotạoramộtloạithuốclákhôngkhói、nhhữnganh anh anh vàvìvậy、ởthâmquyến、ngườinàyy by the wを自分でいじくり回してから、彼は史上初のvapeを作成しました。 20年前、蒸気は決して存在しませんでした。過去15年間に存在するようになりました。それで、この男、アジアの男がそれを作成し、彼は蒸気を吸いました。そして、それは非常に人気があり、今では誰もがどこでもvapingしています。私がここで言いたいのは、これが何人かの男が発明した新しいテクノロジーであり、常に起こるということです。
(24:14)ジェレミー・アウ:
vàvìvậy、chiềutôisungcốgắngnóiởởlàmỗicôngtykhởinghiệpthựcsực quamộtkhurừng、con con ngbụivàcaca ca ca ca khichúngtanóivềcáccôngtykhởinghiệp、chúngtabiếtrằngcócáckíchkhácnhaucủacáccôngtykhởinghiệp。 cómộtcôngtykhởinghiệplớn、mộtcôngtykhởinghiệpnhỏ。 nhưngchiềutôichangcốgắngnóiởởchlàchúngtanênnghĩvềnónhhưtkhurừng、conhungbụivàcaotốc。 mộtcôngtykhởinghiệpkhurừnglàkhibạnởtrongrừng。 vàchiềucomonghĩalàbạnkhôngbbiếtbạnởchâu、bạnkhôngbiếtbạncầnchi鹿thôngthngcáccôngtykhởinghiệp tôinêntínhphíbaonhiêu? tôigiảiquyếtvấngì? nếubạnnhìnvàocâuchuyệncủaspanx、性lra。 ngườisánglậpnói、bạnbiếtkhông、quầncủattôikhônghoạtchộngchobàitập。 tôimuốncócượcthứgìogiốngnhưspanx。 vàvìvậy、nócuốicùngtrởthànhmộtcôngtytỷ 'Nthời鹿'Māmọingườinhư、cáiquáigìsangxảyra? mọingườicoithườngnhhữngcôngtykhởinghiệpnày、phảikhông? bởivìhọhơilạclối、họbốirối。 VàChúngTôiNóivềnhgiávàgiainmàChúngTôiCóở崇拝。
cóxuhướngcóchịnhgiárấtthấphoặccóthểhọhọthgiá$ 0vìgiainnày。 conchoungbụixảyra khibạnhơibiếtchiềugìsangxảyra。 bạnhơibiếtkháchhàngcủamình。 bạnhơibiếtbạncầntínhphínhữnggì。 bạnhơibiếttấtcảnhữngchiềunày、nhưngvẫnkhókhæn。 vẫnnhưphảixáotrộnmọingười。 tôicóthểnóivớibạnrằngttôiởmộtcôngtykhởinghiệpchúng khôngaimuốnchếtvìungư。 nóchãcó、ācó、性nhgiá126triệu、cóhỗtrợ星、hỗtrợcủachínhphủ、vàbạnbiếtkhông? tôi鹿a ra hailờinghịviệclàmtrongtuầnqua、vàcảhailầntôibịtừChối。 chốivớitôi、性làmộtoiềuhiểnnhiên。 tôinhư、cácbạn、nylàsảnphẩm。 chắcchắnnósẽthànhcông。 vàsaucocảhaiunhư、cảmơnvìlờinghịvviệclàm。 tôisẽlàmmộtcáigìoổn性nhhơnmộtchút。
vàsauchóphânloạithứbamàchúngtôicólàcaotốc、vàchràcáccôngtykhởinghiệprấtlトイ・クエン。 HHIểUSựLặPLạI。 HHIểUCácSáchHướngdẫn。 họbiếtkháchhàngcủahọ。 họbiếtgiácả。 họザン・トゥイ・ウ・ホア。 nhiệmvụcủahọlàchưacàngnhiềuxe xexuống性TrongトロンXecộcàngtốt。 vàvìvậy、aâylàbaloạicôngtykhởinghiệp。 r rràngbạncócáccôngtykhácnhưapple、nhưgrab。 nhữngcôngtynàylàcôngtycôngkhai。 họkhôngcònlàcôngtykhởinghiệpnữa。 aâylàbaloạicôngtykhởinghiệpmàbạncóthểy。 Khurừng、conchrngbụi、caotốc。 ởmỗigiai n、bạnsẽcómộtbộchỉsốkhácnhau。 côngcụtiếpthịkhácnhau、vàvânvân、loạingườithíchlàmviệctạiintelhoặcibmrấtkhácvớiai ngaykhác、ngaycảtrongcôngnghệ、rấtkhácvớilàmviệctạimộtcôngtycaotốc。 khôngquánhiềU tôichoánChatgptCóthểgầngiốngnhưvậy。 luetôilà、性làmộtcôngtythôbâygiờ。 họbiếthọthanglàmgì、họbiếthọchangxâydựngcáigì、họsuanglặplại、họchangcảithiện、họbbiế vìvậy、tôinghĩchatgptlàmộtvídụtốtt gont vàsaugiữathanglànhhưcôngtycủabạnkhoảngịnhgiá100triệu、50zn100triệu、vàkhukhurừngcủabạnthựcs bạnkhôngbiếtchiềugìsungxảyra、bạnzc anggắngtìmra ra
(26:51)ジェレミー・アウ:
vàvìvậy、a ylàmộtvídụtốtvềJeffbezos、bạnbiếtchấy、amazon、tỷphu、anh Khi anh VàSau協会、ngàynàoyanh anh ynói、bạnbiếtkhông、tôimuốnmuavàbánsách。 vàvìvậy、nolàêtưởngchutiêncủaanh anh y、vàsau、anhấycónhómchutiênnày、phảikhông?
vàsauanh lồ。 làmộtcôngtytỷ鹿。 họchiềuhànhaws。 họcócửahàng。 vàmọingườiugiốngnhưamazon、phảikhông? KhichúngtanghĩvềShopee、chúngtanghĩvềShopeethang saochépamazon、phảikhông? Chúngtanhìnvàotemuhoặcshein、họchangcốgắngvượtqua amazon、nhhnhhậnthứcchínhlàmọingườimuốn gì。 vàvìvậy、mọingười鹿のhọc鹿uです。 vàbâygiờ、côngtykhởinghiệpnày鹿qua khurừng、con chaotốc、bâygioutrôngnhưthếnày、khibạnnghn ngh ngàynayvàphầnlớnphphngphápbạnhọcthựcsựtậptrungvàocáccôngtyởchếccaotốc、cáccôngtycôngkhai。 BạnCóthểNóiP&G、ユニリーバ、DBS、キャピタル、nhưnhữngcôngtynàybiếthọthanglàmgì。 vàkhibạntrởthànhmộtnhàtiếpthịcủahọ、bạnsẽhọc。 mộtkhíacạnhphụcủamộtkhíacạnh、nhómtiếpthịlàmộttræmngười、mộtnghìnngười、bạnlàmộtphầncủacuốnsachhướngdẫn hướngdẫnsó。 vàyókhôngphảilàmộtcuốnsáchhướngdẫntồilàm、nhhưngbạnchn chn thnhậnthecr sốhailàbấtcousuềugìotểpháthànhhỏihỏirấtnhiềuchuẩnbịvàihhợp鹿hoànhmọithứ。 vàcuốicùng、chichícủamộtsailầmchắthơnnhiềusovớiphầngngcủaviệckhámphá。 vídụ、クラウドストライク、bạnthetấtc cacmáytínhtínhchếttrentobenthếgiới。クラウドストライクlàmộtcôngtyrấtlớnthbhphụcvụ。 nólàmộtcôngtytotỷtongkhôngtồi20n¡trước。 saumộtngườitrongnhómnhư、bạnbiếtkhông、tôicótthểpháthànhhàyềunàymàkhôngcầnkiểmtranó。 vàanhấyy yここでramộtthảmhọakinhtếtoàncầu、vìtấtcảcácmáytínhintelcủabạntínhvàom aềuyangchửirủavàthềtởanh y。 vàhhọaãtạoratấtcảcácsopgiốngnhhư、bạnkhôngthểlàmyềuềunày、bạnkhôngtthểlàmyềukia。 chiphícủasailầmnhhỏcủaanh vìvậy、trongmộtcôngtylớn、chiphícủamộtsailầmrất nhưngphầngngcủamộtkhámphálànhỏsovớizuều鹿。
(28:58)Jeremy Au:
aốivớimộtcôngtykhởinghiệp、bạnkhôngcógìoểmất。 ai quantâm? chỉcầnlàmy。 lúcco、khi anh anh quáxấuanh anh tôiChỉNóirằnganh anh cácnhàtiếpthịcóxuhướngvậtlộnkhihọthamgiacáccomtykhởinghiệpvìhọọquenvớilối họmuốntiềnmặtcao、sựựnunh cao、làmviệctừchínchnn¡ nếubạnlàmộtnhàtiếpthịkhởinghiệp、côngviệccủabạnlàmộtcôngtykhởinghiệp、nórủiro cao、khókhîn、bạnluônphảisẵnsàng。 khibạnlàmộtnhàtiếpthịkhởinghiệpgiỏi、hoặcbạnhiểucácnhàtiếpthịkhởinghiệpgiỏi、 bạnvàtôiybiếtcórấtnhiềunhàtiếpthịngoàikiakhôngthểkhámphángnhnhữmới、 nhưngmộtnhàtiếpthịkhởinghiệp、bạnphảikhámphá。 bạnphảinắmbắtcơhội、thuyếtphụcmọingườilàmchiều鹿。 dùchiếndịchlàgì。 thờigianlàtiềnbạc。 tiềnlàthờigian。 hãychilấynó。 aólàdấuhiệucocủamộtnhàtiếpthịkhởinghiệpgiỏi、mộtngườibiếtcáchhuyy ngvàthựchiện、nhhưnghọcũngphảikh họcầnhiểuthôngchiệpnàohiệuquả。 họphảikhámphásựtthậtnàokhiếnchúngtabịcuốnhút。 rấtnhiều。