ティナアンパー:ビーチのオタク、12トライヌーニグフィリピンởnướcngo ngoinghiệmvînhóangược&kiệtsứcnlãnhh
「khimẹtôitrởvềフィリピン、tôicảmthecầnphảilàmchiềugìochóởquêhương。ngaycảtrướckhichuyểnvềvềvề、tôichãbắt mụctiêucủatôilàong gop chococộngthungnghiệpcủamìnhtrongngànhcôngnghnghcượcượchìnhthànhnhờ cầndừnglại性n tôinhậnra ngmìnhbiếtmộtsốngườitừtrườngkỹngngkhôngai trongngànhcôngnghnghệ giakiệkiệnlàmộtphầc ngànhcôngNghệ、HãychnQuáncàphêBo's、MộtQuáncàphêthabươngng -TinaAmper、giámcchiếnlượccủaビーチでオタク
「comtnhiềuềuềuềukhôngchắcchắn、nhhưngma n chhotôi、tôihhươngmộthoặchailầnm mộtlognhhữnggìmongchợi。 aốimặtvớibấtcứchiềuxảyrongcuộcsốngcánhâncủamình。 chiềubạncóthểlàmởthệhệr YouTube。 -TinaAmper、giámcchiếnlượccủaビーチでオタク
「Tôiyêuthíchcôngviệccủamình、nhhưngtôihoàntoànkiệtsứcvìlàmchilàmlạimộtviệc。 vànếubạnkhôngcẩn、nócóếmlấycuộcs chcủabạn vàmẹtôi、tôibắtchầutổchứccuộcgặpg baogiờtthựlàmviệctrước việchỗtrợkhoahọcvàcôngnghệởフィリピン。」 -TinaAmper、giámcchiếnlượccủaビーチでオタク
ティナ・アンパー、giámchốcchiếnlượccủaビーチでのオタク、vàjeremyau authảoluận :
từkiệtsứcnlãnhoạococộngchung:ティナ・チア・シン・キン・nghiệmcủamìnhvềvviệcdicưtừフィリピンCủaCaliforniavàoNhữngN¡1990。comerXuấtsắctrongcácvaitròtiếpthịsảnphvàtronvpháttrhen kinh doanh việcáplựccao。 2010年2010年、sứckhỏesuygiảmcủamẹcôhthúcconghỉphépvàtrởvềquêhươngcebu、nơisang (BPO)ザンパートトライ。 n’unàychứngminhlàmảnhtmàumỡchoviệckhámphávàpháttriểnmộtcộngcongnghghệệaphươngnh nhvượng。
ビーチのオタク:ビーチでのオタク(goab)のオタク(goab) giáocôngnghệngườiフィリピン、ng、ramộthộinghịcôngnghệkếthợpcôngviệcvàgiảitrítrênbãibiển。 vớisốlượngngườitham giahàngn¡400-500người、goabtrởthànhmドアン。 Tinanhấnmạnhtầmquantrọngcủasựhỗtrợtừcáccơquanchínhphủnhưbộthôngtinvàtruyềntthôngnghệ(dict)。
12TriệUngườiフィリピンởnướcngoàivàsốcvînhóangược:việctinatrởvềtổquốcsau khisốngởmỹbaog gốccủamình。 come chiasẻlờikhuyêncủamìnhcho 12 triounungườiフィリピンởnướcngoàixemxéttrởvềnhà。 côthảoluậnvềcáchcôcánhântìmtthemụcochcủamìnhbằngcáchnggópchococộngngcôngnghệệaph ngthôngqua quacángkiếnnhưtalks.ph。
ジェレミー・ヴィ・ティナ・チナグ・ハム・ファム・パカ・キー・マウ・cộngチャン・ハック・nhaucủanhữngkẻlẩntrốnsovớinhgngnhàvôqch、cộngngthànhviêntrảphviêntrảphvit g g g g g g g gg媒nghệthôngthườngvàcácchiếnlượcbềnvữngtàichính。
sửdụngaiaiểtiếnhànhmmôhìnhdựbáocarbonvànhiềuhơnnữnữavớinika.eco、nhàtàitrouthobảntintinthángnày!
bạncóbaogiờtựhỏichínhphủquyết haylàmthếnàocáccôngtybảohiểmonhgiáphídựatrenmựcnướcbiểndângvàcácrủirokhíhíkhác? hơnbaogiờhết、trongthờiy yhọcmáynày、nhhữngquyếtcuan quantrọngnàyngàynayyy yancượchỗtroubởicácmôhìnhhhhìnhh Triệu鹿のdữliệukhônggian。 tuynhiên、môitrườngtínhtthenh tonnhhưvậycóthểvôcùngphứctạp、tốnkémvàmấtnhiềuthờigian nika.eco cungcấpgiảiphápdevopsgiúptiếtkiệmzchiphívàthờigianbằngcáchhophépcápcápcápcácnghiêncứuvànhàkhoah giantốiưuchỉvớimộtcúnhấpchuột。 hãyliênhệvớiinfo@nika.econếubạnlàmộtnhàkhoahọcdữliệuliệu hộinghiêncứu。
(01:10)ジェレミー・アウ:チャオ・ティナ、rấtvui khicóbạntrongchươngtrình。 Bạnānthhànhmộtcong性体rấtmong鹿ở鹿。ティナ、bạncóthểgiớithiệubảnmìnhkhông?
(01:23)Tina Amper:Vâng。ジェレミー、cảmơnbạn Têntôilàtinamper。 TôilàngườiSángLậpVàtổChứccủaビーチでのオタク。 geeksonabeach.comlàmộthộinghịquốctếdànhcho nh ngngngườimêvềcôngnghệ、khởinghiệp、thiếtkếvàlàmhomthếgiớitươisánghơn。 Chúngtôisẽtổchứchộinghịquốctếl rấtvui鹿ở vàtấtcảcácbạn鹿u chchàotham gia giaks on a beach。
(01:48)Jeremy Au:tuyệtvời。 trongphầnmôtảchươngtrìnhdướiy vậytina、bạncóthểkểchotôinghevềtuổithơcủabạn
(01:56)Tina Amper:Vâng、TôiSinhravàlớnlênởCebu、フィリピン。 Cebulàthànhphốlớnthứhaiởフィリピン。 tôilớnlênở họcởở。 tôiybongkỹsưtạihọcsan carlos ngay sau、chúngtôichuyểnthunmỹvàtôilàmviệctrongngànhcôngnghệởcaliforniatrongnhiềunîm。 tôiylàmtronglĩnhvựctiếpthịsảnphẩm、pháttriểnkinh doanhvàsuđvấnvấnkinh doanhquốctế。 vìvậytôi鹿thamdựcáchộinghịtrênkhắpthếgiới。 việcthamdựcáchộinghịlàmộtoiềurấtthoảimáiyvớitôi、vàyólàlýdoisao。 tôinghĩrằngtổchứchộinghịcủariêngmìnhlàdễdàng、nh ngthựcthkhôngphảivậy。 vàvìvậy、saunhiềunæmlàmviệcởカリフォルニア、chu dulịch。 tôicũngongởtokyomộtthờigian chomộtcôngtymỹ。 vàinæmtrước、cómộtsốvấn性gia鹿、tôicũngkiệtsứctrongcôngcôngnghệcủamìnhvàmuốnnghỉngơi。 tôinóirằngtôimuốnnghỉphépmộtnæm、nhhưngmấtmộtvàin¡ aiềucuốicùngthúccocoẩyttôichưaraquyếtonh崇拝、làmẹttôiốvàchúngtôiphảibàvềフィリピン。 bàmuốntrởvềvvàttôitựnguyện性mẹvềnhà。性làyềubímậtthúcchẩytôicuốicùngnghỉphépmộtn¡m。 tôiyêuthíchcôngviệccủamình、nhhưngtôiChỉngiảnlàquákiệtsứckhilàmyềutươngtự。 côngnghệtuyệtvời、nhhưngcũnglàmộtngànhkinhdoanh 24/7。 vìvậy、nếubạnkhôngchúý、nócóthểchiếmlấycuộcsốngcủabạn。 vìvậy、tôinghỉngơi。 tôinóirằngtôisẽnghỉphépmộtn¡
(03:16)ティナアンパー:KhiTôichncebu、tôisắpxếpmọithe the gia鹿フランシスコ、nơitôisống。 tôimuốnlàmquenvớicộngcongnghệtrongthànhphốcủamìnhvìtôichưabaogiờcsựlàmviệcởở。 làmthếnàotôibắtāmolmoiều鹿? tôiyyãkếtnốivớihiệphộingườimỹgốcフィリピンnàycgọilàhội aólàmộtnhómngườimỹgốcフィリピンcốgắnghỗtrợkhoahọcvàcôngnghệフィリピン。 tôiyyãkếtnốivớijojo floresvàchristinakalsky、nhngngngườigiớittôivớimộtsốcôngtyởmanilavàcebu。 Khitôinóirằngtôimuốngặpmộtsốcộngng com ngh nghệệ妖怪、tôiy ngnótrênmeetup.com tôi鹿のヴィ・ヴィコン、nhómtnhómkỹphầnmềm、vàtôiyy omhọihọnuncuộcgặpgỡpgỡỡh
(04:03)ジェレミー・アウ:ồ、thậttuyệtvời。 vậychúngtahãychianhhỏchiềuthànhhaiphần、phảikhông? trướchết、tôibichtbạnlàmộtphầncủacộngnglớnngườiフィリピンkhibạnlớnlên、bạncónóirằng、tôimuốn性nmỹ? tôimuốnchuyển性情緒も輝くviệcchuyển性愛者
(04:16)ティナ・アンパー:tôithựcsựkhôngbaogiờmuốnrờikhỏiquêhươngmình。 Tôilàngườiúttronggia鹿。 Khitôihọchọihọc、tôilàngườiduynhấtởnhà。 tôicóthểlàmbấtcounugìgìtôimuốn、nhhưng性làmộtviệcdicưcủacảgia鹿。 hầuhếtgia nhttôi鹿ở。 sau khitôitốtnghiệpchạihọc、mẹtôinói、。慈善団体。 TôiNói、Không、TôikhôngMuốnlàmviệc。 tôikhôngmuốngngthành、nhhưngdùsaothìtôi、tôichuyểnsivàylàmộttrongnhững tôikhôngphảilàmộttrongnhữngngườimuốnrờikhỏiquêhươngmình。 TôiChỉThoảimáiởnơichúngtôis sung。 chúngtôicómộtgia¯nhlớn。 tôikháổn。 tôithíchcuộcsốngcho、rấtthoảimái、nh ngngtôithích鹿mỹ。 nóchãtháchthứctôi、r rràng、性làmộttnướcmới、mộtnềnv¯nhóamới。 nókhôngphảilàmộtsựcvìnhóalớnvìvînhóaphilippinesrấthướngvềphươngtây、rấtmỹhóa、thựctế、chươngtrìnhhhọcttôibắt dựatrenchươngtrìnhgiảngdạycủamỹ。 nhưng、bạnchitheo gia鹿、vàtôihhọcocrấtnhiều。 nóchãthúcchẩytôi。 nóchãchthứctôithoithotkhỏivhùnganwoncủamình。 tôilàmộtngườinhútnhát、cólẽlàmộtngườihướngnộilúcco、nhhngbạnchỉpháttriouểnnhhưt chiềugìotóvàbạnpháttriountừ鹿。
(05:18)ジェレミー・アウ:vâng、vìvậycókhoảng12triounungườiフィリピンsốngbênngongoのフィリピン、chiếmkho vậycộngchngngườiフィリピンởmỹl cónhiềungườimỹgốcフィリピンkháctụhọpkhông?
(05:31)Tina Amper:vâng、願っ、sungởカリフォルニア、nolàmộtBang nórấtlớn。 nógiốngnhưmộtquốcgiacủariêngnó。 Thôngthng、New YorkhoặcbờtâyVàbờ協会vìvậy、nokhôngphảilàmộtsựthaychổilớnvìcónhàhàngフィリピン。 bạnthấyrấtnhiềungườiフィリピン。 vìvậy、nokhôngphảilàmộtsựchiềuchchỉnhlớnziốivớitôi、tôinênnói。
(05:51)ジェレミー・アウ:ヴァン、ヴァン、ヴァン、ヴァン・ンギ・スイング・ヴァンプ・ヴァン・ヴァン・ヴィ・ティ・ティ・ティ・ティ・ティ・ティ・ティ・ティ・ヴァン・ラン・ランnhưngchiềuthúvịlà、bạnthãbịkiệtsứcvàsaubắtukhámphámiquêhươngcủamình、nhi nhi ngngườimingngườingườingngườing ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ngngườimin rràng、tấtcảmọingườiibịkiệtsứctrongngànhcôngnghệ。 tôinghĩālàbảnchấtcủangànhcôngnghệ。 rấtnhiềungườicảmthấyhọnêntrởvềnhnhàchểkhámpháquêhươngcủamình。 vậysựkếthợp
(06:15)Tina Amper:vìvậy、tôisangsống vìvậy、tôisẽghéthämcebuvàtôitựhỏigìsungxảyra chiềunàycólẽlàvàonæm2010。TôiChỉHngiảnlàtìmkiếmtrênGoogleCôngnghệCebuvàtìmhiểuvềJojoFlores、ngườingngsángl Ty vclàngườimỹgốcフィリピン。 cómộtbàibáotintứcvềanh anh vậyanh vìvậy、tôithựcsựchngửi電子メールcho anh y。 tôikhôngbiếtanh y。 vàtôinói、này、tôichọcbàibáocủabạn。 anhcóthựcsựtổchchứccuộcthithuyếttrìnhkhông? Anh hãychếnthîmtôiởthunglũngシリコン。 vìvậy、tôi鹿nt th ym anh tôikhôngcóconcái、vìvậytôirấtthamvọngvàcũngphiêulưuvàotthờiy y yyểmy。 tôinhư、tôicầnlàmchiềugìokhácvớicuộcsốngcủamình。 tôiyãlàmchượcnhiềunh nhnhấtcóthểtrongngànhcôngnghệ。 tôiCònCóthểlàmgìnữa? vớiviệcmẹtôitrởvềフィリピン、tôicầnphảilàmāềugìochóởquêhương。 tôibắt−nghiêncứungaycảtrướckhichuyển性no。 làmquenvớimộtsốngười。 cbảnthìochiềucủattôilàyónggópchococộngchnglàyềuềutôiyc cốgắnglàmvàothờimyó。 tôicảmthesnghiệpcủamìnhtrongngànhcôngnghệlànhờcórấtnhiềungườigiúptôi。 tôicầndừnglạivàchronchcho chng h ng theocách鹿。
(07:24)ジェレミー・アウ:寒いthúvịlàcáchbạnchọn性ểnoplàbằngcáchxXâydựngcộng、phảikhông? nhữngngườikhácnāpchococộngchng。 hetôilà、bạncóthểnopchococộngchbungcách、tôikhôngbiết、nhhưbạntomnói、chæmsócchamẹcủabạn。 làmộtcáchchChòmSócGia鹿củabạn。 rấtnhiềungười、cókhoảng33tỷālakiềuhối。 bạncũnggửitiềnvềnhà。 mộtphầnlớncủavv可、kiềubào、nhhưngbạn性nchọnxâydựngcong情緒も輝くvàtôitinrằngcocũnglàlầnsunutiênbạnthcsựtổChứccộng
(07:51)Tina Amper:Vâng。 vìvậy、tôikhôngtỉnhdậymộtngàynàovànói、tôisẽxâydựngmộtcộngng。慈善
(07:57)Jeremy Au:性làyềuutôinghĩ。 tôinhư、nóhoạtchộngnhưthếnào?
(07:58)Tina Amper:Tôiyãtrởvềquêhươngvàtôibiếtmọingườicủatôitrongtrong trongkỹtttôikhôngbiếtaikháctrongngànhcomng nghnghệệệởệệệệởệソンngànhcôngnghệnhhưthếnào? nhữngngườinàylàai? TôimuốnlàmQuenvớihọ。 vàmộtcáchchoểlàmchiềuulàtổChứcSựKiện。 bởivìolàmộtphầncôngviệccủatôi。性làyềudễdàng性vớiTトリlàm。 vìvậy、tôiChỉHgiảngiảnlày¯trênMeetup.com:Tech Meetup。 nếubạnlàmviệctrongngànhcôngnghệ、hãychunquáncàphêbo's、mộtquáncàphênaphương。 tôisẽmờibạncàphê。 hãyChoTôibiết‐gìsungxảyra trongngànhcôngnghệcebuフィリピン。 vàtôi鹿ngnótrenfacebook。 tôiyãhỏidevcon、tổchứccủacáckỹsưphầnmềmy。 họkhôngbiếttôi。 Họnhư、ngườinàylàaimàmờichúngtôiuốngcàphêmiễnphí。 tôiyãmờibạnbècủaTôitừtroungkỹthuật。 cuộcgặpg ghtiên、11ngườivàsáungườitrongsốhọlàbạnbècủatôitừihọc。 tôiybu cebu it park、nơicótấtcảcáctòanhàcôngnghệ、nơicótấtcảcáccáctrungtâmcuội。 vàthựcsựcóhaikỹsưphầnmềm性bênngoaquáncàphêvọnghethấy、ồ、mộtphụnữnàoyngtặngcàphêmiễnphí。ハイヴァオーイ。慈善tôinóivớimọingườirằngtôisinhravàlớnlênởở、nh ng ngtôilàmviệcởnướcngoài。 tôilàmộtofw、ngườilao TôiTrởlại。 tôiởchomộtkỳnghỉphép。 tôimuốnlàmQuenvớingànhcôngnghệởđ vìvậy、hãychotôibiếtbạnlàmgì。 TôiChỉTòMò。 tôimuốnānggóp。 ChúngtacóthểtổChứccototạonóivềlýdocủaTôivớimọingười? vàtôiyãkếtnốivớingườimàtôigọilàmarkZuckerbergcủacebu。 tênanhấylàmarkbuenconsejo。 anh anh anh vìvậy、tôinóichuyệnvớianh y、anh vìvậy、nhưvậy、hãytổchứcmộtcuộcgặpgỡcôngnghệvìanhybiếtrấtnhiềukỹsưsưmềm。 tôiytrởthànhngườitổchứcvàanhanh nhữngthứnhưvậy。
(09:32)ジェレミー・アウ:ヴァン、ヴァン、ヴァン、ヴァー・トイ・ング・ザイ・ヴ・トゥ・ヴ・ヴァ・セブ・hiệnnay鹿tôiChorằngNókhôngphảilàmộtrungtâmkhibạncònnhỏ、phảikhông? hetôilà、nóchãtrởthànhmộtrungtâmnhưthnào?
(09:44)Tina Amper:ôiChúaơi、BạnBiout 'y、tôiCònnhỏ、nhưngnhớng、tôituổirồi。 ngàyxưakhitôitốtnghiệptroungkỹthuậtchiệntử、cókhoảng100chúngtôivàcóthểhaihoặcbangườicócomcviệclàm。 ngàynay、tấtcảnhữngsinhviêntốtnghiệp鹿họcnàycórấtnhiềucôngviongvìngànhtrungtâmcuộcgọighat triounhnh。 nguyêntắcxâydựngcộngng ngmàtôihọccượclàbạnnghĩngngkhôngcóaithíchlậptrình、thíchthamdựcáccuộchọp、thíchlàmitrênpython。 bạnnghĩkhôngcóai họọởở。 HọCHỉCầNTìmMộTngọnhải鹿gh鹿鹿。
vàyólàchiềumàcuộcgặpgỡcủachúngtôiðthànhbởivìtênlàtechtalks。 chúngtôithựcsựnóivềcôngnghệ。 làtêncủacuộcgặpgỡ。 vìvậy、chúngtôiChọnmộtchủchềvới、hãynóivềpythonhoặcbấtcourgì。 vànhữngngườithíchchủchủềx Chúngtôisẽnóinóilàmiễnphívàchúngtôiphụcvụcàphêvàykhikhilàbia。 vìvậy、tạisaokhôngthamgia?性lànguyêntắcxxâydựngcộng性ng。性làcáchbạnxâydựngmộtcộng性ng。 chỉcầnxuấthiện、nóivớimọingườibạnlàai、ly docủabạn、vàhọsẽn。
(10:35)ジェレミー・アウ:vàcũngcàphêmiễnphíviabiamiễnphícũnggiúp。
(10:38)Tina Amper:vâng、chắcchắnrồi。
(10:39)ジェレミー・アウ:ヴァン、ヴァン・ヴィ・カ・フェ・フェ、ởlạivìtínhcách、phảikhông? vìvậy、chiềuthúvịlàvàothời鹿mo、セブ・トル・トゥ・トゥン・トム・タム・コーン・nghệ。 VàSauCóbạnTrouvềQuêhươngmìnhvàkhôngmong鹿nósẽlàmộttrungtâmbpo、vàcómộtngànhcôngnghệệngh bhhomngnổ。 chiềuthúvịlàbạnānchnxâydựngcong ngnàyvàrr r r r r r r rr¯ngnguyênnhânchuyênnghiệpchocácnhàtổChngCộng御。 nhữngsailầmnàobạnāmắcphảikhi khimớibắtchầulàmnhàtổchứccộngngmàbạnāhhọcc
(11:01)Tina Amper:ôiTrời、chiềukhókhænnhấtlàlmchonóbềngng、phảikhông? tôirrràngkhibắtchầurằnglàcáchtTôiynāp。 tôicũngbiếtrằngkhôngaisẽtàitrouttôi、vìvậytôisẽphảichitiềncủamìnhhlàmnhnhữnggìtôimuốnlàm。 vìvậy、a ylàmộtoiềucánhân。慈善vìvậy、tôinói、tôisẽchutưvàothứcủariêngmìnhvìtôimuốnlàmquenvớicộngng。 làchosựpháttriểncánhâncủatôikhitrởlạiquêhương。 Tôibiết‐giểukiểuフィリピン、nhưkhicóthứcænvàyồuốngmiễnphí、họseến。 vàchócũnglàyềuuềutôithíchlàm、phảikhông? vìvậy、性lra鹿nổibậtcủatechtalks。 nóchủyếuulàmiễnphívàchúngtôiphụcvụthcîn。 no cochlàcáchchochochiềukiệnchoccucuộccuộctròchuyệnbởivìkhibạncómộtnhómngườil vìvậy、bạnphảitìmcáchlàmchonóhioquảchohọ。 làmSaotôibiếthọthíchnộidung haycuộcgặpgỡ、nếutôikhôngtươngtácvớihọ、phảikhông? vàvớitưcáchlàmộtngười、tôikhôngngạinóichuyệnvớibấtkỳai。 vìvậy、aólàmộtchiềutựnhiêntôichlàm。 Banhôngquálolắngvềsựbềnvữngcủaviệclàmnhữnggìtôiyanglàmvìtôinghĩch hợptác。 vàmộtsốcôngtymuốnhợptácvớichúngtôi。 tôiphảithuêngười。 vàsau、làmthếnàotôitàitrouthothnày? vìvậy、aólàmộttháchthứclớn。 vànógiốngnhbấtkỳdoanhnghiệpnàobạntrảiquathçmvvàtôicómtsốkỳvọngkhôngthựctế。 tôisẽthuêngườigiỏinhhấttongcóvàsauhọsẽtừbỏsaumộtnæm。 tôinhư、nhhưngtôi鹿のtobạn。 tôinhư、vâng、mọingườitiếptụcchuyển性ng。
(12:20)Jeremy au:tôicónghĩalà、côngviệclàmquảnlývàtổChcocộng trướchết、r r rrànglàmọingườithíchlàmộtphầncủacộng性ng。 hetôilà、chúngtaungulàsinhvậtxãhhội、vìvậy、mọingườicomocóthểhhọpnhưngvaitròtổch mọingườimuốntụhọp、nh ng sau鹿、vềmặtkinhtếhoặctínhbềnvữngcủaviệcconggópvàocộng'ng、mọingườitham gia giatìnhnguyệnmhhhhh s seugian họlạirời cácnguyêntắcnênnhưthếnào? liệumọingườicónênthamgiacáccộngchồngcóphíthànhviên、vídụnhư? Phí'Ngkýchểthamgiamộtcộng性ng。 bạnnghĩSaovề情欲?
(12:46)ティナアンパー:vâng。 hebạnnóilàyúng。 vàtôisẽnóimộtvài鹿。 Bạnānhắcnhhởtôivềchiềukhailee ngtừ500Globalnóivớitôinhiềunæmtrước、khichúngttôibắt anh anh bạnchỉlàmviệcvớinhữnggìbạncó。 tôi鹿pháttriountâmlıyó、mặcdùoikhi khibạnkhôngthhông vìvậy、nhóikhikhóchịu、nh ngvềmặtcôngviệccókhóng? tôinghĩnguyêntắccủattôilbấtkỳcôngviệcnào、妖怪làvấn vìvậy、bấtcứkhinàobạntìmkiếmmộtcôngviệc、luônluônllà、côngviệcnàycóphùhợpv làmbâygiờvớicuộcoờimìnhkhông?
việctổchứcsựkiệnkháphùhợpvớimộtphầntínhcáchcủatôimghecóvẻkinhkhủng、nh ngnóphùhợpvớiviệctổch chcsựkiện。 khibạnlàngườichuýu・chitiếtvàkiểmsoát、trongmộtsốphầncủacuộcsốngcủabạn、bạncầnsứcmạnhhlàmcho không? bạncầntậptrungvàocácchitiếtmàbạncầnkiểmsoáthoặcchuýuギーギーntấtcảnhữngchitiếtnh vìvậy、nếubạnlàngườikhôngthíchchitiết、làmquảnlýcộng鹿nếubạnlàngườikhôngthíchnóichuyệnvớingườikháchhhôngmuốN củabạnvàothời鹿này。 vìvậy、性làvấn性vềsựphùhợpvàthờimcũngvậy。
(14:06)ジェレミー・アウ:寒いthúvịlàbạnthựcsựthànhcôngtrongviệcxâydựngra、phảikhông? từnhữnglycàphêmiễnphízutiênvàcuốicùnglàbiamiễnphí。 nhưngbâygiờr rràng、mọingười、tôinhhớmohanbelanitạie27rấtthíchnói、này、jeremy、bạnchắcchắnnênnênchngeeks。 vàtôinghĩ、ビーチのオタクlàgì? tôitựnhậnmìnhlàmộtオタク。 vìvậy、tôihhiểuhồsơmụctiêu。 tôicũngthíchbãibiển。 vìvậy、tôinghg、tôikhôngbiết、nógiốngnhưcángừtronghộp、phảikhông?ビーチのオタク。 vìvậy、lynhhấttôibiếtnólàgì、tôinghenóivềnó。 vậychiềugìochãthúcchẩysựtthungtrưởng鹿góc
(14:32)Tina Amper:vìvậy、chúngtôisuynghĩrấtkỹlưỡngvềvềbut ogeks。 nhữnggìtôinóivớibânbânbâinggi rấtkhózểtựānhgiákhibạn鹿làmlờinhắc、chúngtôibắt‐ulàmyềuềunàyvàon¡2013。 thángmườimộtnàysẽlàn¡bảycủachúngtôivìchúngtôi鹿aãcórấtnhiều鹿u hhọchỏikểtừừ。 TintốtlàchúngtôilàcùngmộtnhómchãtổChứcsựkiệnnàyngaytừcoầu。 nhữngngườitôilàmviệccùngbâygiờ、nh ngngngườitổCheakson a beach、cóbốnngườisánglập。 chúngtôi鹿làmvviệccùngnhau the、11nîm。 vìvậychúngtôibiếtnhauvàchúngtôicóckỹn¡sungsung。 Chúngtôicoànkếttrongsứmệnhcủamìnhānggópvàgiúpngànhcôngnghiệpcủachúngtôi、giúpngườiphilippinestrởnêntビーチでのオタクbắtvì、tôicóbạnbènhưAearlvalenciavàpaulpajo。 nhữngngườinàylànhhữngngườimêcôngnghệ。
(15:19)ティナアンパー:nhữngngườinàylànhữngnh上nhàchutư。 Earl ValencialàchrgngSánglậpcủaqbovàのアイデアスペース、mộttrungtâmtângtốcdoanhnghiệpởマニラ。 chúngtôichuntrưacùngnhauvàchúngtôinói、khinàochúngtasẽtổchứcmộtsựkiệncùngnhau? và、mộtngườitrongbữatrưanói、h buracay、khunghỉmátbãibbãibbannnổitiếng。 miễnlàcóインターネットở鹿、tôisẽtổChứcnó。 nếuearlvalenciahoặccôngtycủaanh nóthựcsựchỉbắtchầuvớinhữngngườibạnmuốnthhọptạimột
chúngtôicũnglànhữngcôngdânttoàncầu、phảikhông? mặcdùtôiởCebuVàearl ChúngTôiCóCácMốiQuanHệmỹ。 rấtnhiềungườimuốn性n thティ・チュン・チョイ・トイ・mỹ。 tôicóbạnbènói、ティナ、tôimuốn性ntthîmbạn。 tôimuốn性lặnbiển。 nhữngngườinàylànhhữngngườitrongngànhcôngnghệ。 vàsu炭tôinói、hãylus、tôisẽẽabạnchilặn、nhhưngtrướctiênbạnbạnitham giahộinghịcủaTôi。性làyộnglựctuyệtvời。 vìvậy、aólàbímậtcủaビーチでのオタク。
(16:43)ジェレミー・アウ:vậy、tôinghĩluôncócuộctranhluậnlớn、phảikhông? là、bạncầnlàmchococộngtrởnênchuyênnghiệphơn。 giốngnhưmộtngàyhoặcmộtnửasựkiện、dichuyểnvào、dichuyểnra、rấthiệuquả。 cómộtdiễngiảnổitiếng。 vàsau鹿、củabạngầnnhưlàngượclại、慈善nókhódichuyển性nókhódànhvàingàytrongtuầnlàmviệc。 bạnnghĩsaovềnhững鹿bởivìtôibiếtbạnātổchứccảhailoạisựkiện、nh ngbạnnghĩgìvềcáclựachọnhoặcthực
(17:07)Tina Amper:mọingườinghĩnókỳlạvbấtthường。 TôiThíchNóiChuyệnvớinhữngngười鹿。 hetôilà、córấtnhiềusựkiện、khởinghiệpcôngnghệ、bạnphảibiếtnhucầucủamìnhlàgì。 nhữngtháchthứcmàbạn性c c cogắnggiảiquyếtlàgì? bạnchangcốgắngchạtccoềugìvớidoanhnghiệpvàmụctiêucánhhâncủabạnvàquyết
ビーチでのオタクkhôngphảilànhcho chấmọingười。 Chúngtôimờitấtcảmọingười、nhưngnókhôngphảilàdànhchotấtcảmọingười。 nórấtkhókhîkhānyvớivớicácdoanhnhântrẻkhôngcónhiềukinhnghiệmymuệm鹿のビーチ、chủyếuvìyếutốkinhtế。 Chúngtôivẫncóhọởởởvìcáccơquanchínhphủptácvớichúngtôi。 vàchúngtôicầnāmbảorằngchúngtôicóngngkhởinghiệpgiai no nuầnnzukếtnốivới tháipháttriounvàlàmthếnàohọsẽhọchỏi、phảikhông? vàlầnnày、mộtlầnnữa、tôisẽẽara khailee。 anh trong haituầntới、anh ynóivớitôinhhưthế、anh y y y y ygọichoinhhưtthángtrước。 anhấynói、trong haituầntới、tôiyghgọicho ch chotấtcảbạnbècủamình、tôiyhhủytấtcảccucuộchọpcủamìnhtronghaituầntới。 vàtôinóivớihọ、tôisẽkhônggặpbạnởシンガポール、サイ・ラン、マレーシア。 nếubạnmuốngặptôi、hãygặptôitạiビーチで。 tôisẽởẽđtrong haingàyrưỡivàchúngtasẽgặpnhau vìvậy、性lànhhữnggìanhấylàm。 anh vìvậy、tôicómộtt tmongnhhàchutưmuavénhhưailànhữngngườinàyvàkhaileeenói、 vìvậy、ビーチでのbạnsẽlàmlàmlàm¡ieks。 nókhôngphảichỉlàvuichơivàtròChơi。 nórấthiệuquả。 t thect th。 tôimuốn性bảorằngmọingườikhônglãngphíthờigian。 cácnhàtàitrợ、cácdioungiả、tôithíchnóichuyệnvớihọtrước。 mụctiêucủabạnlàgì? nhữngtháchthứctrong doanhnghiệpcủabạnlàgì? tôimuốn性bảorằnggoablàyịa鹿性light。 vìvậy、nólàvềkếtnốiconngườichấtlượngcaolàchiềuchúngttome y gheo i。
(18:44)ジェレミー・アウ:bạnsẽnsẽaralờikhuyêngì、chẳnghạnchomộtnhàtổchcộngng
(18:49)Tina Amper:vìvậy、hãydũngcảm、giốngnhưpodcastcủabạn。 ngsợhãi。 tôinóiềuu情気làmộtphầncủatínhcáchcủatôi。 Khôngphảiaicũngcótâmlıyonhưngttôirấthướng性nkếtquả。 nếumụctiêucủaTôilàunhữngkhởinghiệptrẻvàkhởinghiệptroungthànhlạivớinhauvàティアム・ナング、ヴァ・ニュ・ニュ・カチ・チョイ・ラム・チウ・ザ・ラ・ト・チョーク・チョーク・オタク、mặcdùrấtkhólàmchonóbềnv vìtôiyãthấynhữnglợiích。ビーチでのcomnh nhkhởinghiệpra itạiオタク。 chónhhữngkhởinghiệpptàitrợtạiビーチでのオタク。 cáccôngtyty ty bydựhộinghịcủatôivàsusu、trờiơi、n弁、n sauhọtàitrợvìhọnhư、ティナ、chúngtôngtôimuốncảmơnbạn。 tôinhư、tạisaobạntàitrợ?チャ、chúngtôi鹿thuêtthuütthuenbộchộiitcocủamìnhtạisựkiệncủabạnn¡n¡n¯ngoái。 tôinhư、性nh nh x như、nókhátốtvàxấuchomọingười。 cáccôngtyởフィリピンsẽsửdụngbeachnhhưtnỗlựcxâydng vìvậy、họsẽ鹿a chi khitoànbộicủicủahọch no。
(20:18)ジェレミー・アウ:vìvậy、chiềuthúvịlàbạnsuynghĩvềmộts s số性。 nrấtnóngtrongn弁。 tôinghĩrằng、từhidch、tôimemuốnnóinhhưcáccộngthànhviêntrảphí、bạnbiếty、nhhữngkhóahọctrouảphí、mỗ aốivớibạn、bạnphảinghĩnhư、chiềugìlàcũlạitrởtthànhmớitrởi、phảikhông? bởivìbạn鹿làm崇拝nàytrongmộtthờigiandài。 bạnnghĩHọHọザン・ラム・gìSai? bởivìrấtnhiềungườixuấthiện。 rấtnhiềungườichết。 bạnnghĩhọhọhọlàmgìsaiở
(20:43)Tina Amper:vìvậy、tôicónghĩalà、bạnphảithửnghiệmmọithứmớithựcsựlàcũ。 mọithứtấtcảnhhữngchiềunàynghecóvẻmớibâygiờ。 cácchiếnlượcvàcáchlàmchonóbềnvữngluônluônở việccócácnềntảngcôngnghệmớisẽchophépbạnsuynghĩvềcáccáchkhácbạncóthểkiếmtiền、nhhưngbạnphảithửnghiệm。 tôitinvàotưduythiếtkếtậptrungvàoconngười、tưduythiếtkếtậptrungvàongườidùng。 tôiyhhọcoiềuchi khitôixâydựngcộngcồcủamìnhkhitôinghĩ、tôisẽlàmgìtiếptheo? vìtôirấtgầngũivớicộng性ngcủamình、tôisẽhỏihọ、bạnnghĩchúngtanênlàmgì? nhữngnhucầunàobạnmuốn? ailànhữngdiễngiảcủabạn? nhữngnhucầucủadoanhnghiệpbạnlàgì? tôimuốndạycácnhàpháttriểncủamìnhvềcáchlàmmọithứkiểumỹ。 vìvậy、tôitìmmộtdiễngiả。 làmộtngườixâydựngcộng性ng、tôiluônluônliênhệvớicộngchngcủamìnhvànhucầucủahọọgunh x慈善aiều鹿làmcho chocôngviệccủatôidễdànghơnnhiềunhưmộtngườixâydựngcộngng。 hoàntoànbiếtrằngcó10nuuềutôicóthểlàm、khản¡củatôinhhưm rồi、trongsố10thiềunày、nhhữngchiềuưutiênnàobạnmuốnchúngtôilàm? sautôichitìmtàitrợvàtàinguyênvàcáchChCh Ch Ch Ch Ch Ch ChChungtôicóthểlàm鹿u。 vìvậy、nóluônluônlunlàmộtsựhợptácvớitôi。 tôikhôngthểtổChứcnhữngsựkiệnnàymàkhôngcócộng性ng。
(21:46)ジェレミー・アウ:寒いチュ・ヴ・ラ、トロング・チン・コント・ニュ・nhiềunhヴァ・ヴォチ、nhhưngcũngcór bạnnghĩthếnàovềviệcchiềuchỉnhnhữngnhânvật? cónhữngnhânvậtkhácngoàihainhânvậtākhông? tôiChorằnglàhainhânvậtttôinghĩ、nhhưngtôichỉtòmòtừgócnhìncủabạn、bạnnghĩthếnàovềchiều鹿?
(22:00)Tina Amper:bấtkỳcộngngnàocũngluôncócáctínhcáchkhácnhau。 vànhữngngườitheodõilàrấtquantrọngchốivớicộngcoủcủabạn。 Khôngphảiaicũngsẽlêntiếng。 chỉvìhọkhônglêntiếngkhôngcónghĩalàhọkhôngnhận性giátrịtừnó。 KhôngCóNghĩalàhọkhônggópchonó。 bạnchỉynh ngngngườingnói、nhhưngttôibiếtrằngnhữngườitheodõinàysẽrangoàivớicuộcs củacộng性ngcủabạnvàhọlàm¡vớinhau。 BạnVàtôisẽkhôngbiết‐aiềucho vìvậy、næmngoái、tôiviếtrằngray refundotừqwikwire、tôicoán、ātìmthấyÞngkinhdoanhcủamìnhtừGeeks tôikhônghềbbiếtanhấylấylotưởngkhởinghiệptừaianh anh bấtkỳcong ngngnàocũngluôncónhhữngmứcnàycủanhữngngườitheodõi、nhhữngngườiyênlặng。 họcó、tôigọihọlàngườihâmmộ。 vàsu鹿tôigọihọlàsiêungườihâmmộ。 vàSuu鹿lànhnhgngngườiủnghộ、luôncónhữngmứcộtham giakhácnhautrongmỗicộngng vìvậy、tùythuộcvàobạnnhưmộtngườixâydựngcộng性ng。 TôiCóMuốn10.000thànhviêntrongcộng性ng coung conhkhông? vàliệutôicóMong鹿itấtcả10.000người鹿lêntiếngkhông? vìvậy、ビーチのオタクkhôngphảilàcộng鹿gh。 vìvậy、chúngtôicókhoảng500ngườixuấthiountạisựkiện。 chúngtôicó2.000ngườilànhữngngườihâmmộ、tôigọihọlàvậy。 vàmiễnlàchúngtôiphụcvụnhucầucủanh nhgngngườihoạthng、tôinghĩchiềuulàmchonóchgiá。
(23:14)Jeremy Au:性làmột鹿haybởivì、cóbàibáonổitiếng鹿、phảikhông? nhgườibạnthậtsự、mộtngànngườihâmmộthậtsự、ngt c nhnhữnggìcầnthiếtnhỗtrợmộmộtngườisángtạcdoanh nghious。 bạnnghĩgìvề情欲?
(23:24)ティナアンパー:vâng、nópháttrioun。 nókhôngcố性nh。性làbảnchấtcủamộtcộngconngconi。 sẽcónhữngchợtsóng。 nósẽkhôngổn性nhsuốtthờigian。 sẽcónhữngtrầm。 vàcónguyêntắcnàytrongbánglluluônluônbánhàng。 vìvậy、tôikhôngmuốnluônluônbángởcong nhg、nh ngbạnluônphảinhắcnhởmọingườitạisaobạn vàtôiluônphảihhỏimọingười、nhucầucủabạnlàgì? nhữnghoạtchộngnàochúngtacóthểxâydựng。 vìvậy、bạnphải性xâydng。 bạnphảiithoạivớicộng性ng cocủamìnhmọilúc。 Khôngphảiaicũngsẽhoạtchộngsuốtthờigian。 tươngtựwvớitôinhhưmộtngườitổChức、chúngtôirờibỏtrong性dịch。 ngườirằngaicónhucầunîmnanaysẽlàngườihoạtchộngnhấtvànsaucóthểlàngườikhác。 bạnchỉtínhchến性ều鹿hohoạchcủamình。
(24:06)ジェレミー・アウ:vàkhibạnnghĩvềvviệcotừchiểma nom b、bạnnghĩtươnglaicủageeks on a beachlàgì?
(24:12)Tina Amper:rấtkhóchểduytrìbởivìkhiChungtôiQuaytrởlạinæmngoái、dict、cụcthôngtintinvà ngaytừừu。 họ愛nnỗlựcnæmngoa ngoiliênhệvớittôinóirằng、họcầngeeks on a beachtrởlạibởivìtôikhông御sch ch ch chcsựkiệnnữa。 tôinhìnthấynhucầurằngcộng性ngkhởinghiệpcôngnghnghệngbhungnổ。 chúngtôicầncuộctụhọpquốctếnàytrởlạilàmộtphầncủah chrungquốctế。 Dict兄弟n弁、n弁、họvẫnhỗtrợ、nhưngkhôngnhiềunhhưvậy。 vìvậy、chúngtôitrởilạilàmộtkhởinghiệpbâygiờvàcốgắng、nhhưchúngttomttomtrước、làmchonótrởtthànhm tôitựtinrằngchúngtôicónhiềuギーチャクhơnbâygiờvìvậychúngtôicóthểkýkếtcáchợp vìvậy、chúngtôikhôngphảiliênhệvớicácnhàtàitrợhàngn¡m。 tôilạcquan。 mọingườiluônchưara raphảnhồitốtvềbeビーチでのオタク。 mộttrongsốhọnói、tôiluônnghenóivề、ビーチでオタク。 làmộtsựkiện。 luônluôntíchcựckhihọnóivềnó。 chưabaogiờcóainóitiêucựcvềビーチでのオタク。慈善vàsu炭cánhân、cụthể、næmngoái、cómộtnhàchầuthe鹿鹿nókhôngnhiều、nhhưnghhọ鹿utưmộtchút。 luetôilà、性khôngphảilàconsốkhông、phảikhông?性vớinhữngngườisánglậpā、aólàmộtvấnlớn。
(25:25)ジェレミー・アウ:bạncóthểchiasẻvềmộtlầnbạnthựcsựdũngcảmkhông?
(25:27)ティナアンパー:ビーチでキー・トイ・ラムオタク。 chrnglựclớnlàkhitôibiếtttôiphảinghỉngơinghỉphép。都市tôimấtban弁ngừngsuynghĩvềnh nh nhgngchiếcvòngkimcươngvàng。 bạnchượctrảlương。 bạnlàmViệcChæmChỉ。 vàtôinghĩ、tạisaotôilạilàmviệcch¯chỉnhưvậy? bởivìtôibịịmmilentụcvìtôiyd dulịchquánhiều。 vàtôinghĩvớibảnthân、chỉcón¡gàylàyviệctrongmộttuần。 tạisaotôicónhiều鹿giàynhưvậy? tạisaotôilạilàmviệcvìgiàycủamình? vìvậy、tôinghg、 tôicầnch¯sócsứckhỏecủamìnhhluttôicótthegiúpthngườikhácvàtậnhưởngcuộcsốngcủamìnhhơn。 vàvìvậy、dũngcảmchmonóirằngttôicuốicùngcuyếtchịnhngừnglàmviệcvànghỉphép。 tôichịumộttổnthấttàichính、nhhưngtôisốngsót。 chiềucomtkhó、nhhưngttôisốngsótbởivìoốivớitôi、nhàgiữacuộcsốngc tôimaymnnvìtôikhôngcóconvàgia鹿。 chốivớitôi、dễdànghơnchểthoátra。
(26:14)Tina Amper:vàomộtthời鹿のnào鹿、mọingườinóiliệuliệutôicónênchuyểnvềfhilippineskhông? nếu鹿làyềutthúcocobạnthay yổ、chuyểnvềフィリピンsẽrấtthúvị、tháchthc nósẽkhôngdễdàngngaytừcuầubởivìbạn鹿quenvớinơibạnở。 vàsu炭KhibạnTrởVềフィリピン、ngaycảkhibạnlớnlênởở、nglàmộtntnướckháchantoàn。 nhưngtôiluônnói鹿unày、chúngttôitổchứctổchứcphilợinhuậncủamìnhh鹿thay鹿nhưngcuốicùngnóchãthay性Tloi。 vìvậy、sứmệnhcủachúngtôi、rấtbiếtơndaveoverton、doris mongayavàmarkdeutsch、cáchitáccủatôiChoiChoiCho theChchứcPhilợinhuận、bởi NîmVàChúngTôiyYêuthíchnhữnggìChúngTôiLàm。 nhưngnócũngchophépchúngtôicóchượcnhữngcơilớnhơnhơnhơnhơnhơnhơnhơnhơngrongnghiệpcánhâncủachúngtôi。 vìvậy、tôinghĩchiềuātốt。
(26:54)ジェレミー・アウ:khibạnnghĩvềcảmgiáctrởvềnhà、nhhưnglạilàmộttnướckhácsovới
(27:00)Tina Amper:ıtôilà、nghôngChechắn、nhhưngはngaycảtrướckhitôiChuyểnvềvĩnhviễn、tôi n弁。 vìvậy、tôiycomu・nhgnhữnggìsẽxảyra、tôicóledodocánhân鹿 'amẹtôivềnhà。 nógiốngnhưmộttráchnhiệm、mộtthiềutôiphảilàm、vàtôisẽiốimặtvớibấtcoềgìx nhưngtôisẽnói、性ngsợtrởvềnhà。フィリピンbâygiờlàmộtquốcgiapháttriển、vàbạncóthểlàmrấtnhiềutthứứ Thếhệtrẻcủangườiフィリピン、nhhưcáccháutôi、cháugái、cháutrai、chắt、chúng5、7、8tuổi、nóitiếnganhvớigiọngmỹvàsửd YouTube。 vînhóarấttâyphương、vìvậyviệcoềuch chnhcủabạnsẽkhôngquákhókhî。
(27:52)Jeremy au:chiềuthúvị、tấtnhiên、làcómộtchútsốcvînhóangược、phảikhông? bạnQuaytrởlạivìnhóanhàcủamìnhteomộtsốcách。 cólờikhuyênnàochonhữngngườisuynghĩvềviệcquaytrởilạiフィリピンkhông? r rràngbâygiờcócominterntvàkháchsạn、vìvậy鹿uylàmchocuộcs bạnsẽ<
(28:08)Tina Amper:bạnphảiy y y ntthæmcàngnhiềucàngtốtbạncóthểcócócomchươngvịcủanó。 khibạnznthîmnhhưmộtkháchdulịch、nókhácsovớikhibạn性Khibạnānthîmquêhươngmình、sẽcómộtnhómngườiquốctếsốngở cong choongnghệnóichunglàrấtquốctế。 cónhữngngườidumụcsốngởmộts HãyChắcchắnrằngbạntham giacácnhómchóvìchúnggiốngnhưcộng dài。 vìvậy、cónhhữngchiếnlượcmàbạnphảinhhậnthứcocvàbạnphảilinhhoạtbởivìmụctiêucủabạn Tôihyvọngmụctiêucủabạnởởolàtrảinghiệmフィリピンnh nhnóvốncó。 vàbạnsẽphảiềuềuchỉnhmộtchút、bởivìnósẽkhônggiốngnhưnơibạn bạnsẽcónhữngchuềutíchcựctronglàtấtcảnhữngmón³nmàbạn性nhiềgiềgia giavàbạnbèh vàsựpháttriểncủathànhphốvvàsựpháttriểncủangườidânở nighivớitôi、chiềuyrấtấmáp、phảikhông? bởivìcórấtnhiềungườilao vìvậy、tôinghĩngườicóthểsẽlàyộnglựcchobạn、nhhưngbạnphảilinhhoạtvàsẵnsàngthaychổi。
(29:19)ジェレミー・アウ:khibạnnghĩvềviệcotừ鹿a鹿鹿oiểb、妖怪Thúthuvịlà、mộts mọingườirời性vìmộtlýdo。 vàtôingheuều鹿シンガポールvànhlangmỹcũngvậy。 là、tạisaobạnlạitrởlạiシンガポール? mỹtốthơn。 vậybạnnghĩgìvề冷やきですか? chodùbạngọinólàbiquan hayhoàinghi、bạnphản
(29:46)Tina Amper:ýtôilà、cómộtphầnnàolàhợplệvàxácthựcdựatrênmộtsốtếctế。 cuốicùng、bạnlàmbấtcourềugìkhiếnbạnhạnhphuc。 Chúngtalàbaonhiêutỷngười、mỗingườitrongchúngtacócónhữnggiấcmơkhácnhau。 nếubạnnghĩrằngtrởlạilàkhó、性làyềucủabạn。 nhgườingườicảmthấynhư、tôinêntrởi、vâng、chuẩnbị性Trởlại。 hãythửxem、xemliệubạncóthựcsựthíchnókhông、nóichuyệnvớinhữngngười鹿鹿。 mụctiêucủatôikhác。 mụctiêucủatôikhôngphảinhưvậy。 mụctiêucủatôilàtôiphảimẹtôivềnhàvàtạodựngcuộcs KhiTôiNóiTôisẽnghỉPhép、tôiythànhlậpmộtthchứcphilợinhuậnvàgặpgỡcộngồngtuyệtvờinàymàtôimemuntổ giúpchỡvàchónggóp。イキガイ・チ・トイ、thựcsự、khitôichuyểnvềフィリピン、trừphầntiềnbạc、bởivìolàmộttthchứcphilợinhuận。 tấtcảnhữnglờichchỉtríchtíchcực、tiêucực、nulàtròchơicôngbằng。 mọingườicóthểnóibấtcứchiềugìhọmuốnnói、nhhưngtùythuộcvàobạn、mụctiêucủabạnlàgì、
(30:37)Jeremy au:trennốtnày、cảmơnbạnrấtnhiềuvìochiasẻvềtrảinghiệmcủabạn。 tôimuốntómtắtbachínhtừcuộctròchuyệnnày。 trướchết、cảmơnbạn性chiasẻvềviệcbạnlàmộtthiếuniênkhôngmuốn性Mỹ、nhhưngbạn sớm、nhưngcong ng tôinghĩālàmộtphầnhấpdẫn。
hai、cảmơnbạnchnu chiasẻvềotoooks on a beach、vềnhhữnggìbạncuốicùng鹿xâydng、vềmức thỏathuậnkinh doanh d doanhcthựchiounởfhilippines cho nhgngngườigeek trenbãibiển、vàcáchbạnnghĩvềmộmts
cuốicùng、cảmơnbạn性n chiasẻv cảmgiáctìmthấyikigaicủabạnlàgì? cảmgiáctìmthesesựcânbằng、vềmặtchịaly、nhhưngcũnglàtạodựngmộtngôinhàbấtcトレーン・bãibiển、haydùràviệctặngcàphêvbiamiễnphízoểbắtchầucộngcồcủariêngbạn trennốtnày、cảmơnbạnrấtnhiềuvìochiasẻ、ティナ。
(31:38)Tina Amper:cảmơnジェレミーvìcơhộinày。 hôhàochhomẹtôi。 bàấysẽ92vàothángmườimột。 hẹngặplạitạiビーチでオタク!