ロブ・スナイダー:Từマッキンゼーイ鹿nhàsánglậpハーバードMBA、tìmkiếm製品市場フィット&pháttriounnhanhhoặcchết -e472

ロブ・スナイダー、nhàsánglậprefame vàjeremyau authảoluận

1。McKinseyānnhàsángLậpHarvardMba:Rob Chiasẻvềnhữngbướcohi鹿kỹn¡phântíchquantrọngvàkỷluậtchuyênmôn。 thờigian quacácbàihọcvàtrảinghiệmcủacựusinhviên、chuẩnbịcho anh trongviệctìmkiếm製品マーケットフィット。

2。tìmkiếm製品 - マーケットフィット:HànhtrìnhKéodàihainîoncủarobuxácnh Product-Market fitnhiềulầnchiềuchỉnhchiếnlược。 phảnhồitrựctiếptừkháchhhàng鹿dẫn anh chiasẻvềly dotạisaonhữngràocảntâmlınhhưthiênkiếnxácnhậnkhóvượtquahơnsovớinh nhg nhg nhg nhg nhg nhg

3。pháttriounnhanhhoặcchết:rob suynghĩvềconchungsựnghiệptruyềnthongcha chamẹanhvàkhátv nhịpchộkhắcnghiệtvànhhữngtháchlớntrongvînhóakhởinghiệpvừalàthruchthứcvừalàphầnthongnhhữngngườilàmviệchiệuque cao。

robvàjeremycũngthảoluậnvềsựbềnbỉtâmlýcầnthiếtthiếththànhcôngtrongkhởinghiệp、ảnhhưởngcủalịchsửgia鹿họcquantrọngrútrat

Tham giacùngchúngtôitạiビーチで!

bạnkhôngmuốnbỏlỡbeack、hộinghịkhởinghiệpāohhàngchầutrong khuvực! tham giacùngchúngtôitừngày13鹿ngày15tháng11nîm2024tạijpark島リゾートởマクタン、セブ。 sựkiệnnàyquytụnhhữngngườimêcôngnghệ、nhàchầutưvàdoanhnhântrongbangàyhộithảo、diễnthuyếtvàkếtnối。 Geeksonabeach.comvàsửdụngmãBravesea鹿のgiảm45 %cho 10lần性ng kukýyutiên、và35%chaclần鹿ng kukýtiếptho。

(01:44)ジェレミー・アウ:チャオ・ブーイ・サン。 ChàoBuổiTối、ロブ。

(01:46)ロブ・スナイダー:bạnthếnào?

(01:47)ジェレミー・アウ:cảmơnbạn鹿dànhthờigian。 tôibiếtchúngtaungchênhlệchmúigiờ12tiếng。 nHhưngmộtlầnnữa、tôimuốnnóirằngbạncómộtkhẩuhiourấtmạnhmẽphíaSau: "pháttrioutrenhnhanhhoặcchết"。 Chúngtaphảisâuvào。 nhưngtrướctiên、bạncóthểgiớithiệuvềbảnthânkhông?

(02:01)ロブ・スナイダー:vâng、tôilàrob。 tôi鹿từnglàmviệctạimckinsey、sau hbs、nghĩrằngmìnhh鹿Khókhæntrongviệctìmkiếm製品マーケットフィット。 cuốicùngthìcũngtìmthomymarketfitvàbắtchầupháttriển。 vàyóhoàntoànkhácvớinhhữnggìtôitừnghọctrước vàkểtừ、tôir ramắtcácStartupb2bvàgiúpngườikhácramắtcácStartupb2b、vàtôiybiệtquantâmchnvviệclàmthếnào làmthếnàotìm製品市場フィット?情緒もcですlàtôi。

(02:33)Jeremy Au:tuyệtvời。 cảmơnbạnāchiasẻ。 rob、hànhtrìnhtừMcKinseychếnHbscủabạnthếnào? tôicũng鹿hhọctạiハーバードヴァルド・ヴァン・タ・タ・タ・タ・タ・タ・nhauở、nhưnghànhtrìnhsựnghiệpbanucủabạnnhưthếnào?

(02:43)ロブ・スナイダー:vâng、tôichượcnhậnvàohbs quachươngtrình2+2củah TrườngKinh Doanh。 tôiyãnộpchơnvàotrongmộtmùahè、vàsusuotìmkiếmtrêngooglevềnhhữnggìngườith nglàmtrướckhi hbs。 mọingườinóirằngnênlàmtưvấn、nêntôicómộtcôngviệctạiマッキンシー。 làmviệcở鹿トロンハイナム。 chiều鹿thựcsựuhữuíchvìtôichưathanglàmmộtcôngviệcchuyênnghiệptrouc co、vàmckinseyyれっています。 sau、tạihbs、tôiyybuyết性nhtrướcrằngtôikhôngmuốnlàmviệctrongmộtcôngtyl vìvậy、tôiyvhbsdụnghbsghởikhởinghiệpvàtìmracôngtynàottôicóthểkhởinghiệp。

(03:29)Jeremy Au:trảinghiệmtạihbscủabạnnhưthếnào? bởivì、tôicũngtươngtự、tôi鹿vbbiếtrằngmìnhsẽkhôngviệcchochínhphủhaycáctổchchứcphilợinhuận、 vìvậy、tôibiounhsẽkhônglàmgì、nhhưngttôisangtìmkiếm鹿hànhtrìnhtìmkiếmcủabạnthếnào?

(03:43)ロブ・スナイダー:vâng、rấtgiốngnhưvậy。 tôirấtthíchtrảinghiệmcủamìnhtạihbs。 tôisẽhoàntoànlàmlại鹿uyです。 phânbancủatôithtuyệtvời。 tôi鹿gặpmộts sngườibạnthânthiếtnhhấtcủamìnhqua giáodụccongrấttot、tôidànhtthounbộigiancủamìnhkhôngnhhấtthiếtlàyểlàmbàitập、màlàchểthamgiacàngnhiềkiệnvngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh ngh nhg nhg nhg ngh dànhrấtnhiềutthờigian trongphòngthínghiệmsángtạo、viếtÞngkhởinghiệpvàcốgắngtìmra vâng、tôicảmthấymìnhdànhvàigiờmỗituầntronglớpvàphầncònlạicủacủacủacủacủacủacủacủcàngnhiềuthôngtinvềkh

(04:19)ジェレミー・アウ:コチウ・グリ・ンイ・ビ・ビ・トロング・quátrìnhhọctậpkhông、トロン・ハイ・ナム・ビンンn

(04:23)ロブ・スナイダー:妖精のtôithoutthúvịnhhấtmàtôichưagiácaovàothờimyólàtấtcảvềmứmứckộkhókhînkhib cómộtkhóahhọcgọilà "hànhtrìnhcủanhàsánglập"màhọchỉliêntụcnhấnmạnhvàocácthấtbại。 bạnāhọckhóa鹿chưa?

(04:37)ジェレミー・アウ:ồCó、giáoSưシカゴ。 tuyệtvời。 āngấycònchượcforbesgọilà "bậcthầycủavũtrụインターネット"。 mộtdanhhiệunặngkýnữa。 làmsaomàsống鹿Cvớidanhhiệu鹿、tôiphảinóinhhvậy。

(04:47)ロブ・スナイダー:bạnsẽ性愛ược tôikhôngnghingờchiều鹿。

(04:47)ロブ・スナイダー:Khóahọccothựcsựthúvịvịhữuíchivớitôi。 córấtnhiềukhóahọckhácmàchat tomh giarấtthúvị、nhhưngkhóahọclàlớphọcphùhhợpnhhấtvềcáchmmàmọithứứ cótthôngminhchếnchâuhaybạnngh nghnhhchuẩnbịtốtthnào、chiềunàyvẫnsẽrấtkhókhî。 làthôngchiệprấthữuíchmmàtôinghĩnglúclúclúclúcoitôichưahoànthấmnhuần、nhưngtừsau鹿tôitiếti nếukhôngcólớphọc、tôinghĩmìnhsẽgặgphókhhơnnhiềungàyhômnay。

(05:19)ジェレミー・アウ:TôiTòMòvềQuanSiểmCủaBn、khibạnnóirằngkhởinghiệpkhókhònvàbạn性nh hhọcượcượcược nghiệpsau?

(05:26)ロブ・スナイダー:ồ、vâng、bởivìtôingâythơvànghĩng、vâng、khókhænvềlýthuyết、nhhưngsẽdễdễdàngvớitôi。

(05:31)ジェレミー・アウ:ヴァン、ヴァン、ヴァル・カウ・チュイ・チャン・キニ・キン・ザン、マイ・nhàsánglập tôibiếthbs

(05:39)ロブ・スナイダー:Chí​​nhXác。 câunóicổxưa鹿妖怪、 "chúngtôikhônglàmchiềunàyvìnódễdàng。 vàyólàcảcuộccuờicủatôi。

(05:46)Jeremy Au:Vâng。 bạncóthểchiasẻthêmvềkhởinghiệpcủabạn、vềnhữngkhókhæntrongquátrìnhtìmkiếm製品 - マークメットフィット? chuyển性nhnhưthếnào?

(05:52)ロブ・スナイダー:vâng、chúngttôihuy y nghơnmộttrongvòngtiềnseed、sau huy huyngthêmvàitriệuusd qua ChúngtôicómộttầmnhìnlớnvàmộtÞngngngnvềcáchChúngtôimuốnthayy thgiới。 Chúngtôicómộtsốhợpchungthíthíểmkhôngtrảtiềnvàyãthựchhiệntấtcảcáccomcxácnhhậncổchiển -bungtính trìnhvàtấtcảnhhữngthngtự。 chúngtôidànhhainîmumchểtìmkiếmnhucầuvàkháchhàng。 KhôngCógìdườngnhhhoạt性vàchúngttôitiếptụccốgắnghơn、họccáchbánhàngtốthơnvàtốthơnnữa sựmuốnsảnphẩmcủachúngtôi。 Chúngtôi鹿trảiquaquaềugọilàyngụcxoayvòng(pivot hell)、nơimàcứvàithángchúngttôilạicómộtcấuhìnhhuetưởngm vọngtrongcácChukỳngàycàngngắn。兄弟hain弁sau khihọctạihbsvàcảmgiáctkinhkhủng。

(06:47)ジェレミー・アウ:

rồibạnquyết情緒も輝く

(06:50)ロブ・スナイダー:

thựcra、chúngttomh ramộtsựxoaychuyểncuốicùng、mộtsựthaychhhangờngờnóbắtu hohoạtng sau hai nit。 Chúngtôi鹿pháttriountừconsunglên4trong arr trong hainîmtiếptheo、chiềunàyy y yhoàntoàncáchtôihiểuvềcáchmàcácStartuphoạtng。 Thựcsựlàmộttrảinghiệmhọchỏituyệtvờimàtôikhôngchhắcliệucócomocócomocócócócócom ha ha haykhông、nhh ng tloirấtbiếntbbbbàngngntontontontontontongngngngngngngngngngngngngngngngngngngn tôihọccvềviệckháchhàngthựcsựmuanmuagìvàcáchxâydựngmộtsảnphẩmmàngườithecsựcần。 córấtnhiềutiếngồnxung quanh、nh ngchúngtôi鹿nc sáuthángchầutiênchỉcótôivàbảngtính、tôitựmìnhthựchiệntừngbướcc cểtc100karrchuthetiên。 sau、mọithứbắtupháttriểnvàtrởnênrrr¯hơntheothờigian。 BanhôngCógìhợplý、nhhưngcàngvềSauthìmọithứcàngr r r r rr¯hơn。 làmộtoiềurấtthúvị。 và、pháttrioungtytytyómanglạichoirấtnhiềubàihọc、vớinhiềunhiềinhinơichúngttôi làmộttrảinghiệmhọchỏituyệtvời、cólẽcòntốthơncảhbs。 màhbsolàmộttrảinghiệmhọctậptuyệtvờirồi。

(07:48)ジェレミー・アウ:

tạisaolạinóiềuều "làmhỏngnão"củabạn?

(07:49)ロブ・スナイダー:

cốtlõicủavấn鹿làtôinghĩrằngcáchtthếgiớihoạtchrglàbạntìmra r rayougìotrouc、saubạnthethựchiounn nです。 tôinghĩngngmìnhphảicócâutrảlờivàsausuyếtphụcmọingườirằngcâutrảlờicủatôicoung。 tôinghĩrằngmìnhphphảilàmtấtcảcácnghiêncứuchứngminhrằngmìnhhong。 nhưngthctếcáchmànóhoạtthnglàtôiphảizivàovớigầnnhhưkhôngcógiảthuyếtgìcả。 bánnhữnggìmàmộtngườisẽmua、saucocốgắnglặplạplạiều鹿aiều鹿hoàntoànkhácvớicáchchúngtathườngchdạy。 vàtôikhôngbiếtvềbạn、nhhưngāngkhôngphảilàcáchbạnthngvàohbs。

(08:25)ジェレミー・アウ:

vâng。 quátrìnhāthếnào? gầnāychúngtataugặpnhauvàbạncảmthấymìnhhomra ra quanchiểmcủabạnvềchiều鹿nào?

(08:34)ロブ・スナイダー:

vềcơbản、cáchttôitiếpcậnnóchocôngtyphầnmềmbootstrappedcủamình、vàtôi鹿giúp12startup quátrìnhchúngtôisửdụngrất性giản。 nghiêncứutrườnghợpvềnhữnggìchúngtôinghĩngngmộtkháchhàngsẽnói " sau鹿、nghiêncứutrườnghợp xemliệuhọcónhhvàonghiêncứutrườnghợpvànói: "ồ、aúngrồi、tôimuốnmuacáinày。" vàkhihọkhôngnói鹿u鹿トロン10 sảnphẩmcủamìnhvàtìmracâutrảlời。

khibạncócượcsựngngthuậnvớimộtnghiêncứutrườnghợp、bạncóthbắt− ulặplại鹿aâylàquátrìnhtìmkiếm製品市場フィット。 nóphảihoạtchộngtrướckhibánvàcũngsau khibán。 vàyólànhữnggìtôilàmvớicôngtystartupmớicủamình。 ChúngTôiKhôngCóGì、KhôngCóMãoMNAOCviết、ChỉCóm​​ộtBộスライドThuyếttrìnhvàtôisửd aiềunàylàmr r r r r r r r r xnggìsảnphphẩmcầnphảilà、màkhôngcầnchúngtttomephảiầth

(09:39)ジェレミー・アウ:

tôinghĩchiềuthúvịlàbạn鹿ra ra r ramộtloạtquyếtthnh、khôngchhỉlàvềcáccôngtybạn vàtôithấythúvịkhitthấybạn性ềnh鹿vvìtôinhớcóm ngườinàyrấtgiỏikhinóivề製品市場フィット。」 tôimởra、性vànghĩrằng:「vâng、chiềunàyrấthay。」 vàcuốicùng、têncủangườiviếtlàRobSnyder。 tôiynghĩ:「CáiQuáigì?chắcchắnchỉcómộtrob snydermàtôibiếtthôi。」 tôipingbạnvàbạnāxácnhận性ềlàbạn。 Bạnānhnhnhữngchuềuuvàtòitòmò、từquanthiểmcủabạn、làmthếnàobạnkiểmtrahoặctáikiểmtracáckhulnmẫunày?

(10:21)ロブ・スナイダー:

vâng、cáchquantrọngnhhấtt ttôikiểmtranólàápdụngvàocácdoanhnghiệpcủariêngmìnhvàyuềuchỉnhkhitôigặpphảitrởngại。 chiềunàyrấtquantrọng。 tôikhôngthểuchịung khinhìnthấynhgngngườichchưathangxâydựnggìcảnhưnglạichỉbảocácnhàsánglậpcáchx tôinghĩ鹿làdoidotạisaocócomnhiềulờikhuyêntồivềStartupngoàikia。 Cáchkháclàtôiyanglàmviệcvớimộtloạtstartup mộtlầnnữa、tôicốgắngápdụngcáckhuônmẫunày、gặpphảinhhữngbứctường、vàtìmcáchgỡrối。 tôicũngthamgiagiảngdạytạiilabvàhỗtrợcácsựkiệnvề製品 - 市場フィットsángtỏsuynghĩcủahọgiúptôitiếptụctinhchỉnhnhữngkhuônmẫunày。 vìvậy、nólràsựkếthợpgiữanhữnggìcó・nghĩavớimọingườivànhhữnggìhoạtthoungtế、

(11:22)ジェレミー・アウ:

khibạnnhìnlạiquátrìnhā、nơiy "làmhỏngnão"củabạn、nhhưviệcutừ TrìnhStartupCủaBạnTừHiểma鹿鹿

(11:38)ロブ・スナイダー:

ồ、chắcchắnrồi。 rấtnhiềuuềutôicóthểlàmkhácchi、thậmchíngaycảkhichungtôiy yえra、vẫncór vềcơbản、tôiyhoàntoànhànhhàngtheocảmtính。 tôikhôngbiếtmìnhonhlàmsúnghay sai。 TôiChínhlàsảnPhp​​hẩmCho 100k arrsutiên、chỉlàtôivớigoogle sheetsvàivàicôngcụno-codekhác、cougnglắpghépmọithứlại。 tôikhôngbiếtlàmthếnào鹿biến鹿tôicũngkhôngnhậnratầmquantrọngkhôngchhôngch conaviệcbánghàngmàcòncủaviệccoạtc s

(12:12)ロブ・スナイダー:

tôisẽthaychổicáchtiếpcậntrongsáutháungthutiênchểtậptrungnhiềuhơnvàoviệcạtược mộtcáchhiệuquả。 vìtôicókháchhàngthamgia、nhiềungườihàilòngnhưngtôikhôngthựcsựhhiểutạisaohọlạihàilòng。 khicónhhữngkháchhàngkhônghàilòng、tôikhôngthểphânbiệtchượctạisao。 tôicầnthiếtkếlạihệtthốngng 'mọikháchhhàngcảmthấyhàilòngSaukhimuahàng。 vàtừcom、chúngtôicóthểuềunhlạicáchthuyếtphụctrướckhibánhàng。 nhanh nhanhnhiềusovớiviệcttôiyậpohvàotườngtrongquátrìnhnày、onboard 300Kháchhhàngutiêntừngbướngngngngngngngngngnhậsau bàihọc。 TôiCólẽCóthểtìmrasiều鹿với15-20Kháchhàngthutiên、khôngphảiy y yo 300-350kháchhang。

(12:54)Jeremy Au:

vâng、vàbạn情緒ra ra ramộtloạtcácquyếtnhngàyhômnay、vàcósựkhácbiệtgiữavaitròcủangườixâydngvàngườicốvấn。 bạnsẽnóigìvềnhhữngkhácbiệtātừquanchiểmcủamình?

(13:05)ロブ・スナイダー:

làmộtcâuhỏithúvị。 cảmnhậncủatôilàtôivềcơbảnlàmộtngườixâydựng鹿khi khicóthểaưaralờikhuyên。 tôikhôngphảilàmộtcốvấnchung chung。 tôimuốntiếpcậncànggầnvớisựtnềntảngcàngtốtkhilàmviệcvớicáccomtymàtôihợpgr。 tôimuốnxemcáccuộcgọibángcoungcủahọ。 tôimuốnxemcáchkháchhàngphảN nhữnggìtôinhhậnthấylànhiềungườitựxưnglàcốvấngng hàng、khôngnghetừchínhmiệngkháchhàng。 vìvậy、tôichỉcốgắngởgầntthựctếnhhấtcóthể - kháchhàngthựcsựnóivàlàmgì? họcómuahaykhông? vàlàmthếnàochúngtôitáitạo鹿島? vìvậy、tôixemmìnhkhôngphảilàmộtcốvấntruyềng、màlàngườitheodõicáccuộctròchuyệnbángvàch哀れsóckhách

(13:58)ジェレミー・アウ:

tôinghĩngngbạnno no ra ramộtloạtquyếtthnh trong susuốtchặnglotbàmộtnhàsánglậpvàmarketfitdườngnhưlàmộty Khôngkhớp。 nórırrànglàhoặcchangpháttriển、hoặckhôngpháttriển。 nhưngdườngnhhưthruchthứccủa製品管理者のフィットngườisánglậpcóquanchiểmcủariênghọvề製品 - 市場フィット、vàvớitưcáchlàmộtnhàsánglậpvàngười khînhơnnằmởviệcvượtquaràocảntâmlý妖庁。 bạnnghĩgìvề冷やきあなた?

(14:28)ロブ・スナイダー:

vâng、rấtnhiều鹿unàyliênquantâmlý。 rấtnhiềunỗichung tatrảiqualàdochúngthenhìntthếgiớinhhchúngtamuốn、chứkhôngphảinhnhóthựcsựlà。 chúngtadễbịsailầmtrongcáccuộcphỏngvấnkhámphá、nghenhữnggìchúngtamuốnnghe、nhhữngcâuhỏihỏimichúngtakhôngnhhậnra ra ra la bịbịbịv mìnhvàorắcrốikhinhậnra rasthậtmuộnmàng。 khichúngtahuychộngvốn、chúngtaphảigửicácbảncậpnhh chonhàyầutưmàcóvẻlạcquan、 chiềunàytạoranhữngmụctiêusailầmvề製品市場フィット。 tôinghengườitanói、 "chúngtôit t the yumy-market fit、bâygiờchungtôichỉcầncókháchhang、 bạnchứngminhrằngbạncó製品 - マーケットフィットキーコルấtnhiềukháchhangmuahàngnhanhchóng。 vìvậy、phầnlớnvấn性làvềmặttâmlý。 vàbạnhhoạtchộngởmộtcấp

(15:39)Jeremy Au:

làmthếnàovượtquauều鹿? bởivìbạn鹿làmvviệcvớirấtnhiềunhómvàgiúphọvượtquaphầnkhókhîmlýnày。 làmthếnàobạnlàmviệcvớicácinhómchểgiúphọvượtquaràocảnnày?

(15:58)ロブ・スナイダー:

chiềumàtôicốgắnglàmvớicácinhómlàyưahọvàocàngnhiềucuộctròtròtròtròtròchuyệnhàngcàngt-15、15、20cuộcm cuộctròchuyệnbánghàngvớikháchhàngtiềmn¡ sauchó、chungchúngttome cốgắngthaylàtưduycủahọvềcáccuộctròtròchuyệnbánhàng、 thườnghhọ性nvớisuynghĩngngmìnhphảitrìnhbàyVàthuyếtphụcmọingườirằnghọnênmuốnsảnphẩmcủamình。 vàyólàcáchsailầmchểtìm製品マーケットフィット。 tôicốgắngthayy suy suynghĩcủahọrằng:khôngaithứcdậyvàobuổisángvànghĩrằng、 " khôngainóiềucocả。 bạnkhôngthuyếtphụcai yua muathứmmàhọkhôngthựcsựmuốnmua。 nhiệmvụcủachúngtatrong cuccuộctròchuyệnbánhànglàtìmhiểuxemhọgunutiênchiềugì、 sảnphẩmdướidạngmộtnghiêncứutrườnghợpcủamộtngườigiốngnhhọ。慈善chiềunàylàmgiảmrấtnhiềucængthng、cáccuộctròchuyệnítcc¯nghơnvbàkhôngquáthúcép。 Chúngtasẽlắngnghethkháchhangnhhữnggìhọthựcsựcsựmuốn性ạt

(17:28)ジェレミー・アウ:

tạisaosựthiênvịxácnhậnlạilàmộtyếutốquantrọng性vậy?

(17:33)ロブ・スナイダー:

aólàmộtyếutốlớnbởivìchúngthethnglàmrấtnhiềunghiêncứuvềuetưởngkhởinghiệpcủamình。 tôiybhhiệnrấtnhiềunghiêncứuvềýtưởngcủamình。 vàtôikhôngNhhậnra ra 「khôngcócóngtynàokháccócùnggiảthuyếtvớitôi。」 tấtcảnhững鹿鹿u鹿lànhữngnghiêncứumangtínhxácnhận。 sau、bạnthựchiệnmộtloạtcáccuộcphỏngvấnkhámphávớikháchhàng、nh nggìmàbạn鹿bạncóthểểcuốn "The Mom Test"、nhhưngbạnvẫnvẫnsẽthiênvịhọvhọvẫnsẽnóichbạnnhữnggìbạnmuốnnghe。 sauchó、bạnsẽtựlừadốimìnhteonhiềucáchkhácnhau。 chiềunàytạoramộtấntượngsaivềgiới、làmchobạntinmộtcáchsailầmrằngbạnnênhuyvốngvốn、xâydngmột thếgiớivàthếgiớisẽmua。ティン・トイ・イ、トイ・ラ・ラム・チ・ウー。

(17:52)ロブ・スナイダー:

rấtnhiềungườikháccũng鹿làmyềuề。 vàngaykhibạnchuyểntừviệcthựchiounnghiêncứusangbánhàng、bạnsẽcómộtkhoảnhkhắcnh khôngaiquantâmchntấtcảnghiêncứucủabạn、hoặchầuhếtcácnghiêncứucủabạnlàvônghĩa慈善vàvâng、nochủyếulàdosựthiênvịxácnhậngâyra。 coungthêmrấtnhiềulờikhuyênkhônghayvềvviệcbạnnênnghiênc慈善

(18:45)ジェレミー・アウ:

vànhântiện、tôimuốnnóivềbannermàbạncóphíasaubạn。 nóviết「加速または死ぬ」(tòngtốchoặcchết)、vàcóhìnhảnhmộtconn、vớimộtmạnglướilướntrênchounó。 bạncóthểchiasẻthêmvềýnghĩacủanó、vàlýdotạisaobạnchọnnólàmnềnchomỗicuộcgọizoomcủamình?

(19:00)ロブ・スナイダー:

vâng、a ylàmộtlácờcổcổchiểncủangườimỹcótênlàgadsden旗、chỉcóchiềulànóy鹿ược cáinàybắtnguồntừtthờikỳcáchmạnghoakỳ。 lácờgốccódòngchữ「参加または死ぬか」、 "cónghĩalàchonkếtchốnglạingườianh、chiếnluc ngng nhau、hoặctấtcảchúngtasẽtringr 「加速または死ぬ」tôinghĩmangýnghĩaliênquan ai。 tôiChchthíchnónhưmộtcâuthầnchú、bởivìnótấtcảlàvềvviệc:khởinghiệplàviệcbạntựora bạnlàmviệchoặckhôngcógìxảyra。 mọikhoảnhkhắctrongngày、bạncólựachọnrằngliệubạnsẽtừbỏngay bạncótậpTrungvàochiềuquantrọngnhấtkhông? bạntựtạoravậntốccủamình。 「加速または死ぬ」 - nếubạnkhông鹿のnhanhtốco、khôngcốgắngtiếnlên、thìbạnzlàmgìở

(19:43)ジェレミー・アウ:

chỉlàkháchhàngkhôngmuốnmuahàng。性lànhữnggìtôizannóiy tôiyanglàmviệcch¯hhchởỉở、rob。 nhhưnhnh nh chncủabộphimkhibạnthangmộtphầnbacủaphimvàcómộtkhoảnhkhắckhủnghoảng。 huấnluyệnviênchangchiasẻmộtcâuthầnchúlà "Accelerate or die"。

(19:55)ロブ・スナイダー:

nóirıhơn、tôikhôngbiết‐aiềunàycógiúpíchchhoihaykhông、nhhưngtôithíchnóởphíaSau。 cóthểnóchỉlàmộtlờinhắcnhởChChínhtôi、vâng。

(20:03)Jeremy Au:

vâng、tôihiểu。 tôiyngghĩvềýnghĩaliênquan性nlịchsửhoakỳ。 là「参加するか死ぬか」、phảikhông? nhưngtạisaonólạiquantrọng性nmmứcphải "tòngtốc"? tạisaobạnkhôngthểchchỉtthngtroungmộtcáchtuyếntính、grlàmm

(20:14)ロブ・スナイダー:

bạncóthể。 khôngcólýdogìmàbạnkhôngthể。 nếubạnkhônghuyhuychộngvốntừcácquỹchutưmạohiểm、bạncótthe ng thong theotốccủariêngmình。 TôiChỉnghĩrằng、nếubạnkhôngchunhhanhtốc、ththhôngcóvấn性gìcả、khôngcógìkỳtthvớibớibấtcứai munxây theo leciếncủatôi、nếubạnkhôngcốgắnghếtsứcvàtạora bạnsẽnhìnlạiphiênbảnhiountạicủamìnhvàtựhỏiliệumìnhābỏlỡchiềugìchです。 vàtôikhôngmuốnlàmnhưvậy。

(20:43)Jeremy Au:

rràng、chúngtanóivềtrýcủabạn。 vậytạisaobạnlạichọntriếtlýnày? bạncũnglàmộtcửnhântriếthọc、vìvậycórấtnhiềucâuthunchúmbạncóthểchọn、phảikhông? tôiChỉHramộtvídụ。 cóthểlàmộtcâuthầnchúnàonh tôinghĩālàcâucủakfc。 córấtnhiềucâuthầnchúbạncóthểnchọntrongcuộcsống、vậytạisaobạnlạichọncâunày?

(21:04)ロブ・スナイダー:

thànhthậtmànói、nócộnghưởngvớitôinhhưtcâuthầnchunhhữnggìtôicầnnghehàngngày。 nhữnggìchúngtalàmrấtkhókhî。 tôicảmthebạnvàtôichuntừnhữngngngngtự、nơitrướckhi chung tabướcvàothếgiớikhởinghiệp、bạnnhận性chiểmsốvìlàmviệcchāmchỉ、bạnnhậnānchượcmsốvìotham gia。 vàchiều鹿khôngphảilàcáchnóhoạtchộngtrongthếgiớikhởinghiệp。 bạnnhận性ược tôivẫnquaylạivànghĩrằng "tôilàmviệcchāmchỉ、tôiybiệgắgắnghếtsức。" nhưngchiều鹿làkhông。 vìvậy、tôicầncâuthầnchúnàynhhắcnhhởmìnhrằngngngngngngkhôngcốgắnghếtsức、nếutôikhôngthựcsựcsựt tôisanglàmthấtvọngphiênbảntươnglaicủamình。

(21:42)Jeremy Au:

khibạnnghĩvềtấtcảnunày、bạncóthểchiasẻvềmộtlầnmàbạn

(21:46)ロブ・スナイダー:

vâng、tôinghĩ、việckhởingnhữnggìtôisanglàmhiountạichínhlàmộtlầndũngcảm。ヴァー・チ・ビン、tôi鹿bbỏcôngviệcstartup KhôngCómạnglướiantoàn、vàsangxâydựngmộtcôngtydịchvụvvàmộtcôngtyphầnmềmcùgmộtlúc。 cómộtkhản¡nglớnllàyềunàysẽkhôngthànhcông、vàtôisẽphảinhanhchóngtìmmộtcôngviệc。 vàkhôngbioutbạncóthấythịngviệclàmởmỹmỹhhioun naykhông、nh ngngnóngmấythuậnlợi vìvậy、vâng、việchoàntoànchutưvàoviệcnàyvàcốgắngxâydựngmộtdoanhnghiệp、hoặchai、màkhôngcómnglướian an phảitòngtốchoặcchết。

(22:22)Jeremy Au:

chiềugìkhiếnbạncảmthấyyềulàdũngcảm?

(22:25)ロブ・スナイダー:

giaānhttôi鹿ntừnềntảngdoanhnghiệp。 Chatôilàmviệcteocáchcong、alongnộitôilàmviệctrongnhàmáy。 ongnộitôiyhọchọc、saucócócómộtcôngviệcdoanhnghiệpvàlmviệcsusut40n¡m。 'lànhữnggìtôilớnlêncùng–bạnlàmviệcoccomquỹhưutrí401k、aểcómạnglướian、bạnnhnhậnmộtcôngviệntoàn。 tôilớnlênvới鹿u鹿トロン・マウ。 việcnói "không、tôisẽchínhtthứckhôngcònlàmnhânviênnữa、tôisẽtựmìnhlàm鹿tôi、vànózòihỏimộtlượngdũngcảmnhnhấtchịnh、cóthểlàsựtựtin、hoặccólẽchỉlàsựngungốc、ngâythơ。 Tôirrấtvuivìochãmlàmchiều鹿lúc焼khôngrõiệu鹿uềucocóthànhcônghaykhông。

(23:08)Jeremy Au:

bạnnghĩthếnàovề情欲? bởivìChúngTauniChiếUsựnghiệpcủamìnhvớinhữnggìchúngtabiết、màthnglàtừchamẹchúngta。 môhìnhgia鹿nhưhhìnhmẫu。 sauchó、hoặcchung ta thalậpvớihọ、hoặcchúngtabắtchhọ、vàthinglàsựkếthợpcủacảai。 bạnsuynghĩthếnàovềchiều鹿nóichung?

(23:24)ロブ・スナイダー:

thànhthậtmànói、tôichôngsuynghĩnhiềuvềuềuềutrướccoy。 TôiChỉgiảnhrằngttôisẽcómộtcôngviệcdoanhnghiệpsu susuchếnkhitôivàoMckinsey。 ởmộtthờimtạimckinsey、tôingồitrongmộtphònghộinghị、làmviệctrênmộtmônhmộtkhôngquantâmchom chong tyl TRênMôhình崇拝、慈善団体、Trongnhà‐、vàtôinghĩngrằngtôittôithalmbấtcourghkhác。 tôinghĩālànơimàtấtcảbắt性。

(23:47)ジェレミー・アウ:

tôithíchphầnmàbạnnóicôngtythícònkhôngquantâmrằngbạnviệctrênmôhìnhChoHọ。

(23:51)ロブ・スナイダー:

nhkhôngquan troung trongchmáykhổnglồ、làmviệc14giờmng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ngng cong tôiyngghĩngkhởinghiệpcólẽsẽtốthơn。 vàhóaranókhôngphảilúcchầu、nhhưngnhhấtbâtbâygiờttôi鹿

(24:07)Jeremy Au:

nhìnlạinhữngngàyởhbscủabạn、nếubạncótthểquaylạinæm2016、cólờikhuyênnàobạnsẽ sàngtừbỏcôngviệcdoanhnghiệpvàthửmộtcáigìomớikhông?

(24:25)ロブ・スナイダー:

thựcsựtòmòmuốnnghecâutrảlờicủabạn。 câutrảlờicủaTôilàai鹿。 thứnhất、hãydànhnhiềuthờigianhơnchểhhọcvềbánhhàngvàyừngnghĩngngmìnhcaosiêuhơnviệcbánhàng。 chỉvìhbskhôngnóinhiềuvềbánghôngcónghĩalànónókhôngphảilàmộttrongnhữngkn¡cquantrọngnhấtnhất性ểhọc。 vàngaycảkhinócảmthấykhôngthoảimái、nocólẽlàyềusốm

前の
前の

trungquốc:黒の神話wukong -tròchơiaaatrịgiá1tỷusd、nhàxuấtbảntencenttrougiá86tỷusd(League of Legends、Sea Group&vng)

シンガポール:Johor Special Economic Zone、米国の反中国逆CFIUSと地域貿易の多様化とShiyan Koh -E473