Hutiting Koh:KinhnghiệmchhitácChchchốtānlẻ(gp)、Gen Z sovớithếhệhệalpha&chiếnlượccộc
「Chúngtôisửngngrấtnhiềunghiêncứuthịngvàhioubiếtvềngườitiêudùng、vàchúngttôibắtuhànhvvicủang lýcủangườitiêudùng、hiểucáchmọisuynghĩ nhữnghạnchếnhưthếnào? nhhưcácgiátrịmàmọingườicó、bạnbắtthutthựcs hhiểucbạncóthểiởiởiởiởiởiởiởiởi chiều鹿、nósẽtrởthànhmộtgiảipháprấtbềnvững。」 -HUTITING KOH、NGườISángLậpKiêm鹿島Qu QuQuảnLýcủablueprint Ventures
「thếHệalpha鹿z z z nlớnlênmàkhôngthựcsựphảisửngngngnhiềutrítưởngtượng。khichúngttôngnhỏ、khôngcóchiệnthomthmung minh、vbr nhậpvai khibuồnchán CũngnóiChuyệnvớimộtnhàsánglậpngườinhậngviệctiếpxúcquánhiềuvớimànhìnhnhたいdẫnvviệcch cầnphảisửngthing ngnghoặcnóichuyệnnhiềutừmvìchúngliêntụcnhậncth tinvàgiảitrítừmmành ngàycàycàyt¯nàycủasựchậmpháttriểnngônngữkhixãhộitrởnênsốhóahơn。」 -HUTITING KOH、NGườISángLậpKiêm鹿島Qu QuQuảnLýcủablueprint Ventures
「nithidùngmụctiêucủachungtôibaogồmhainhómnhânkhẩuhọcchính:phụn baogồmthếhệhệZ、vàgenalpha。 thôngcácgiátrịcủahọ nhiêngiữChânngườiTiêudùngVàtîngGiátrịnghiou hhữucơ -sẽtrởnêntháchkinhdoanh、 phảiphụthuộcnhiềuvàochiếnlượctiềnzoểodoanh thumàtậndụnglòngtrungthànhmạnhmẽvàtựnhiêncủangườitiudùng tảngcủacáchtiếpcậncủachúngtôi。」 -HUTITING KOH、NGườISángLậpKiêm鹿島Qu QuQuảnLýcủablueprint Ventures
huiting koh 、性Tácquảnlýsánglậpcủablueprint Ventures 、vàjeremyau athảoluận :
kinhnghiệmchốitácChủChốtthnlẻ(gp):Hutiting chiasẻhànhtrìnhcủamìnhnhưmộtgpコ。 comh chiasẻnhữnghiểubiếtvềtviệcthiếtlậpban h、vượtquatháchthức、vàcácquátrìnhraquyết comecocũngnêubậtquátrìnhhhọchỏiquantrọngmàcomerc qua、aưaracáclựachọnchiếnl
Gen Z sovớithếhệalpha:họ妖怪ティックnhhữnghànhvitiêudùngvàkỳvọng御shay、biệtlàcáchcácnhómdâns họcũngchỉrarằngcácnhómtrẻtuổinhhấto quenvớitrítuệnhântạovàgiaodidiệnsốtừrấtsớm。 chiềunàycũngkhácnhautùytheoquốcgia trong khuvựcongnamá、vídụnhhưnhưs s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s s ngngphầnlớnngườidīm nữ(chứkhôngphảiānông)
chiếnlượcc ccocủablueprint:Hutiting ávàphântíchhànhvitiêudùngmạnhmẽ。 comertrìnhbàyvềcáchtiếpcậncủaququỹtrongviệctạogiátrịbằngcáchhhiểubiếtvềngườilàmtrungtâmchocácquyếtgunhh a ngkểcùngvớilợinhuậntàichính。 Hutiting
Jeremyvàhuitingcong ongthảoluậnvềềnhhưởngcủacôngnghệsốsốiốivớicáckỹnîngnhậnthứcv tầmquantrọngcủaviệchiểubiếthànhvitiêudùngthùthùthùthheogiới。
Tham giacùngchúngtôitạiビーチで!
bạnkhôngmuốnbỏlỡbeack、hộinghịkhởinghiệpāohhàngchầutrong khuvực! tham giacùngchúngtôitừngày13鹿ngày15tháng11nîm2024tạijpark島リゾートởマクタン、セブ。 sựkiệnnàyquytụnhhữngngườimêcôngnghệ、nhàchầutưvàdoanhnhântrongbangàyhộithảo、diễnthuyếtvàkếtnối。 Geeksonabeach.comvàsửdụngmãBravesea鹿のgiảm45 %cho 10lần性ng kukýyutiên、và35%chaclần鹿ng kukýtiếptho。
(01:47)ジェレミー・アウ:チャオ・フューティング。
(01:48)Huiting Koh:ChàoBạn!
(01:49)Jeremy Au:tôithựcsựrấthàohhứngkhichcgặpbạntrởitrong trongtrình。 tôinghĩbạnāmlàmnhữngchiềutuyệtvờitrongsựnghiệp、nơibạnthhkhởingmộtquỹmới。 tôitinrằngbạnlànữữiốitácchính鹿nhưngbạnbiết bạnzâyxâydựngcholĩnhvựctiêudùng、hiệngiờchakháHot。 vìvậytôiChỉnghĩrằng、chúngtanêntròchuyệnvàtraoikiến。
(02:08)Huting Koh:Cảmơnbạn鹿 'n'itôitrởi。 tôirấtmongchờcuộctròchuyệncủachúngta。
(02:12)ジェレミー・アウ:ヴァーイ・ヒューティング、ハイ・チア・シア・スヴ・ヴァー・ト・トゥ・gìmới・トロン・cuộcs
(02:16)Huiting Koh:ChúngTaunnóiChuyệnVàoN¡n仲間、Tôinghĩ。 vàyólàlúctôimớichuẩnbịthànhlậpブループリント。 vìvậy、bâygiờgiờhhoànthành。 chúngtôi鹿鹿chúngtôi鹿Bắt c bounlàcuộcsốngcủatôitrongmộtn¡iqualàblueprint。 nhưng鹿làmộttrảinghiệmrấtvui。 tôinghĩālàmộttrảinghiệmhọchỏitốt。 tôinghĩ、nîm2023làmộtnæmlêncấp、hãycoinhưvậy、nhưng、n弁2024 Chúngtôi鹿鹿gu kungquoungutiênvàocuốin弁2023。 chúngtôithựcsựmuốn性ngbảorằngmọingườihiểumộtcôngtyblueprinttrôngnhưthếnàovàtôinghĩchúngtôilàmkhátốt。 vìvậychúngtôicóbaba danhmụcotưvàchangtíchcựcteohoổithêmbahoặcbốndanhmụcthron vìvậytôiynóivớinhóm、性nhói、hãyngừngtìmkiếmvìtốc vìvậynhhưbạncótthấy、a ylàcuộcsốngcủatôi、nolàlýdotạisaotôinóivềnó。
(03:07)ジェレミー・アウ:vậybạnnóirằngn弁næmngoáilàmộtnæmlêncấp。 bạncóêgìkhinóivềviệclêncấp?
(03:11)Huting Koh:ôitrời。 tôicónghĩalàbắtchầublueprint、thựcsuc suquyếtnhbắtchầublueprintvàsuolàmtấtcảnhhữngchuềucầnthiếtthiếtl vàtấtcảnhữngng鹿鹿u鹿umớimẻ、nh nnóichuyệnvớiluậtsư、tấtcảcácbướccầnphảithựchioo、th。 chúngtôithiếtlậpnónhưmộtvcc。 vìvậy、aiều鹿khácvớicáchttôitthiếtlậpquỹtrước vìvậylàrấtnhiềuviệchọchỏivàrấtnhiềuviệcphảithoảimáivớinhhữnggìbạnkhôngbiế trướcco khibạnthiếtlậpmộtquỹ、bạnkhôngbiếtmìnhhhmgìvàbạnnhưtôihyvọng鹿chó、nhưtôihyvọngtôicóthểtingngngườinày。 vàsuumộtthờigian、bạnnhư、性nh、tôinghĩtôicóthểtintưởngngườinày。 vìvậy、性lànhhữnggìtôicóênghĩavớirấtnhiềuviệclêncấp。 bạnphảia ranhhữngquyếtnhnàytrướckhibạnthựcsbiếtmọith、nhhưngbạnvẫnphải
(04:00)ジェレミー・アウ:ồ、tôicónghĩalà、bạn鹿のra nh
(04:03)HUTITING KOH:ôiTrời、tôinghĩngrấtnhiềulàtinvàotrựcgiáccủabạn。 nóiChuyệnvớirấtnhiềungười、ティン・ヴァオト・トルク・ギアク・củabạn、tôilngườitựnhiênkhótintưởng、 tôinghĩchỉriêngviệcthiếtlậplậpthiềugìochòihỏirấtnhiềuniềmtin。 vìvậy、bạnphảibướco、làtrongtronginghiệmcủattôi、tôiphảibướcoccorướckhithựcsực tôiyangthựchiện。 tôikhôngbiếtliệu鹿のcです。性niềmtin鹿鹿trướckhibạnbướcoco、nósẽkhôngbaogiờn。
(04:40)Jeremy Au:chúng。
(04:41)HUTITING KOH:Vâng、vìvậytôinghĩālàbàihọclớnnhất、lớnnhấtcủattôivàysợnhhất。
(04:46)ジェレミー・アウ:nhữngquyếtchịnhnàombạncảmthấynhhưbạncầnrấtnhiềuu鹿vượtqua?
(04:50)HUTITING KOH:TôiCónghĩalà、Mot Trongnhhữngchuềulàhợptácvớingườiquảnlyquỹcủachungtôi、vìhọcungcấpgiấyphépcủachúngtôi。 tôiycgiớithiệuvớihbởimộtngườibạn、nhưngchchỉlàmộtthamkhảo。 họmớitrênthịtrường。 TôikhôngChắcHọlàmviệcnhưthếnào。 TôikhôngChắc、nhhưkhôngcókhungnàochểXácchnhliệubạncónêntintưởngcáigìbạnnênhỏi、 nhữnggìbạnkhôngbiết、phảikhông? nếubạnbiếtnhhữnggìbạnkhôngbiết、bạncótthểtcâuhỏi、nhhngbạnkhôngbiếtnhữnggìbạnkhôngbiết。 bạngiốngnhư、tôisang si trongsươngmù。 vìvậy、rấtnhiềuuều鹿là、nhiềivớitôi、cólẽchỉlàsựkhôngthểnghiêncứucủatôi。 cólẽchỉlàtôilàmộtnhànghiêncứuthịtrườngkém。 tôikhôngbiết。
(05:26)Jeremy Au:làmSaobạncóthểlàmộtnhànghiêncứuthịtrườngkém?
(05:28)Huiting Koh:TôikhôngBiết。
(05:29)ジェレミー・アウ:ザ・ラ・コーン・ヴィオン・ビ・ビン・ラム。
(05:30)Huiting Koh:Không、TôiCómộtNhómSẽlàm鹿u鹿、nhhngbạnbiếty、khibạnkhôngbiếtnhhữnggìbạnkhôngbbe giúplàmsángtỏnhhữnggìbạnkhôngbiết。 vàrấtnhiềuquyếtthnhphảicoưara ra ratrướckhibạnxácminhliệungườinàycóthểcượctincậy、 làmốiquanhệ羊tácbạnmuốntham gia、tấtcảnhữngchuều鹿。 vàtôinghĩnghlànhhữngchiềumàbạnphphảira ronniềmtinvàsauthờithờigiannóchứngminhchínhnólàquyếtnhtốhthaykhông。 vàtôinghĩuềuduy nhh nhhy nh d duytrìtôivàothờiyoiểmo、vìnócảmthấyrấtthangs thểảongượcquyếtthnhchósaunày。 nócóthểrấtkhókhæn。 nócóthểrấtthruchthức、nh ngngkhôngcógìlàkhôngthể。 vìvậy、nhhynhấtmàtôinhhắcnhởbảnthân、làkhitôigrongquátrìnhthiếpcấutrúcphácpháply cho blueprint。 nHhưngmộtkhiuều鹿鹿ượctthiếtlậpvàmộtkhiềuều鹿鹿thành、nórấtd
(06:24)ジェレミー・アウ:ヴァ・ヴィヴァヴェイ・ル・ràng、chúngtayangnóivềmộtsốquyết phảnứngXãhội鹿vớivớinhnhưthếnào、vìbạnlàmộtgp gp gpgpơnl bạncũngghlàmchiềunàynhưmộtngườitiêudùng。 vàsauCó、chúngtaungảoluậnrằngbạnlàngườiphụnữnữutiênlàmyềuềuởởởnamá。 vìvậy、tôichỉtòmò、phản haylàmọingườicónói、 " phổbiếnmàbạnthấylàgì?
(06:45)HUTITING KOH:vìvậy、chắcchắnthivớinhữngngườitiênmàtôinóichuyện、vànhhữngngườinàycóxuxuhướnglàtc nhhh c lp họnói、「chiềunàythậttuyệtvời。 vàtôinghĩrằnghọrr r r r r r r r r rr¯rợtrouttôi、họhỗtrợluậnsi nhưngchiềugìchãmlàmtôingạcnhiên、saulànsóngquantâmban h ban、làtôibắt−nhận ngay khitôinóirằngtôilramộtgpthnlẻ、họliềnnói、 " vàtôinghĩ、 "wow、tôinghĩítnhhấttừcộngng nữgiới、tôisẽnhậnsut... córấtnhiềunữgiớikhác、sốlượngthng ng ng、nói、 "bạnthậtdũngcả、" vàtôinói、「bạncóthể、bạncóthểbắtchầungaybâygiờ、nhưngngquáciênrồ」 tôisẽnói、chongquáchiênrồnhưtôi、vìsiềunàykhó。 nhưngsaucómộtvàinữgiớimàtôihhơibịtngờbởisựt chhôngthểlàmch。 vàtôikhôngbiếtliệuuềuềucomoliênquan vviệcttôilàphụnữhaykhông、nhhưngttthhóithhómmàthongtượngrằngrằnghọs性nlẻvớicùngmứcchắcchắnnhưvậy。 vìvậy鹿u鹿khiếnttôihơibấtngờvàcólẽithấtvọng、nhhưng鹿côngbằngmài、hầuhếtnh nhngườiphụn cực。 họọrấtủnghộ、họọtkhíchlệ。 vìvậy、nolàmộtchiềutốt。 vàtôinghĩ、làmộtnữsánglập、chiềunàymởrramộtcộng鹿muốn性Thebằngtráitimcủamình。 họmuốn性Thvàonhữngnơimàhọcảmthấythoảimái。 vàtôinghĩcóthểdễdànghơn、vàcólẽivớihhọ、dễdànghơnycểcảcảmthoảimáivớim TôikhôngChắcliệugiớitínhcóliênQuangìchến性nàykhông、nhhưng鹿khihọsẽnóinhững鹿u cです
(08:31)ジェレミー・アウ:tôinghĩ情気làsựkếthợpcủanhiềuyếutốkhácnhaubạnlàngườisánglập、bạnnousangxâydựng TôiChỉTòMò、vềmặtnhậndạng、bạncảmthấymìnhgiốngmộtngườisánglậphơn? bạncảmthấymìnhgiốngmộtgp鹿utưhơn? haybạncảmthấymìnhgiốngmộtngườitiêudùnghơn?
(08:45)HUTITING KOH:tôicảmthemìnhgiốngmộtngườisánglậpcócơhội鹿。 vìvậy、tôiChắcchắnnhậnramìnhlàmộtngườisánglậpcócơhội nhìnnhậntôinhhưtngườisánglập。 HọCoiTôiLàmộtNgườiSángLậpKiêmGp。 vàhọmongtôiyr ranhữngquyếtchịnhhotưtưtốthơnhọthịtthịngtiêudùngởởngnamá。 vàvìvậy、chỉchơngiảnlàyềutôilàmkhácbiệtvớimộtngườisánglậpkhác、nhhưngtôivẫnlàmộtngườisángl tôivẫnphảir rangoàitìmtiền。 tôivẫnphảitìmhiểucáchtôimuốnthiếtlậpvhóanhómhómhómchococủamình。 tôivẫnphảixác cinàyrấtquantrọng、nhuttiền、chúngttôiphảivịbịbảnthânnhưmộtcôngtychhôngchỉlàmộtquỹ、ngụngụngụngụn lịch。
(09:29)ジェレミー・アウ:dulịchvốnmạohiểmtừquanthiểmcủabạnlàgì?
(09:32)Huiting Koh:ChúngTôiThamgia TrongKhoảngN¡vàovốohhiểmhhiểhhioumnîm、rồisau、 "ồ、a、chcrồi。 choặcchoongtôimuốnlàmchiềugìchhác、chi ra yvào、 "
(09:43)Jeremy Au:Vâng。 tôihiểubạn。 tôinghĩchiềuthúvịlàbạn鹿rararấtnhiềuquyếnhtrênchu、nhhưbạncũng vàbạncốgắngng vìvậy、r rrànglàmộtchiếnlượcvềcảsảnphẩmvànềntảng。 bạnnghĩgìvề情欲?
(10:00)huiting koh:vìvậy、cáchmachúngttôithhhiện、khôngphảilàchúngtôicungchứngminh ngườitiêudùng。 vìvậy、nhhữnggìchúngttomcsựcocốgắnglàmlàyặtconngườitrởitrungtâmcủacácquyết vàconngườiothựcsựlàngườitiêudùngcuốicùng、vídụnhhưcáccôngtymàhọsửdụngs vàyroilàkhichungtôilàmyều鹿、nóthay鹿のngphápcủachungtôngttôivềcáchchúngttom
(12:45)Jeremy Au:Vâng。 Không、bạn鹿鹿Cập鹿ZVàgenアルファ。 vàbạnbiết性、tôinghĩchúngtaungherấtnhiềuvềgenZ、nhhưngtôiChỉTòmòmộtchút、nhìnvàotươnglaiởng、phảikhông? vậybạnsẽnóisựkhácbiệtgiữagen zvàgenalphalàgì?
(12:58)Huiting Koh:HãyNóirằngGenZ、Gen Alphachắcchắnlàthếhệkỹkỹtseầuティティエン。 Gen Z、ngườitrẻnhhấthiệntạikhoảng27tuổi? āngkhông? vìvậy、họcólẽlớnlênvớisựphatrộngiữamànhìnhvàsáchvậtlý、hãynóivậy。 nhưnggen alpha、aólàlứatuổicon conabạn、congnhưcháutrai、cháugáicủatôi。 bắthọcọcmộtcuốnsách、chiềuththậtkỳlạivớihọ。 nếubạnch baogiờkhuyếnkhíchthóiquen quen quensách、họlàthếhệhh hhệhyầutiêngầnmànmànhhìnhtV mànhìnhlàrấttrẻvàchramànhìnhスマートフォン。
(13:30)Jeremy Au:ChúngTau鹿のgiày、phảikhông?ミレニアル世代。
(13:32)HUTITING KOH:Tôinghĩngườilớntuổinhhấtcủagen alphahiệngiờlà12tuổi。
(13:35)Jeremy Au:chúng。
(13:36)Huiting Koh:Vìvậy、từ13鹿27làcóthuộcgen Z.
(13:39)Jeremy Au:chúng。
(13:40)Huting Koh:Vâng。
(13:40)Jeremy Au:tôinghĩtôiconngývớibạn。 tôithấycácconcủatôivàchúngthíchtthitthvuốtmànhìnhTV。 ChúngHọCCáchNói、「Hey Google」、「Hey Siri」。
(13:46)Huting Koh:Vâng。 Tôilà、tôiythấynhhữngthrourẻcốgắngvuốtcuốnsáchvàchúngnhưkiểu、 "tạisaotôikhôngtthểvuốttrangsáchnày?"
(13:53)Jeremy au:vàchúnglớnlênvớirấtnhiềukênhYoutube。 Tôinghĩcocomelonvàepppapig。 vìvậy、nh youtube youtubetoàncầuthayvìnhngàyxưa、chúngtalớnlênvớicácbộphimhoạthìnhtrênTV。
(14:04)Huting Koh:Vâng。 Tôilà、chiềugìkhácbiệt、vàtôinóichuyệnvớimộtngườibạnlàmchamẹvề鹿cầnphảisửdụngtrítưởngtượngcủahọquánhiều。
bạnnhớkhichúngtalớnlên、khôngcóスマートフォン。 córấtlyttv。 cóLẽChỉCókênh5、phảikhông? KhôngCóNetflix。 vànếubạnbuồnchán、bạnsẽ…ýtôilà、tôivàcácchịemcủatôi、khichúngttôibuồnchán、chúngtôimặcvànhậpvaiởnhà。 nhưngtôinóichuyệnvớimộtngườibạnkhácvàongàyhômtrước、vàcôcôcôcroirng com KhíchChúngsửdụngtrítưởngtượng。
(15:17)Jeremy Au:chúng。
(15:17)Hutiting koh:vàchiềunàythúvịbởivìolàmộtthếhệmàhọkhôngkhôngcầnphảisửdụngtrícủamìnhquánhiềuvìhọ tácvàkhôngthựcsựyêucầuhọphảich chchủngtưduy haytưởngthang vàtôinghĩngngngay cour conivới、nếubạnnghĩvềcácbộphimcouschiểncủaディズニー、khichúngtalớnlên、nhhữngbộphimcổnhc vàtôinhhớlầnchầutiênttomymộtphiênbản3dcủamộttrong nhh nhgbộphimcủadisney、 "wow、chiềunàythậttuyệtvời。" nhưngbâygiờgen alpha ghannlênvớinhhữngphiênbảnngườithậtcủacinderella、phiênbảnngườithậtcủ
(15:53)Jeremy Au:chúng。
(15:53)HUTITING KOH:vìvậy、tôinghĩ情気rấtkhác。
(16:03)HUTITING KOH:vàchiềuNàyThúvịVìtôinóiChuyệnvớimộtnhhàsánglậpkhácvàongàyHômtrước、ngườinóir nhậnthấyy ynàyởconconcủamình、làrấtnhiềua trongthếhệnàysangtrảiquasựmpháttruttronngônngữ。 bởivìchúngkhôngcầnphảitưởngtượnghoặcnóichuyệnquánhiềuở鹿tuổisớ、 bâygiờ。 vàvìvậy、āngấy y yang cốgắnggiảiquyếtvấn性này:làmthnào鹿のphóvớisốl tiếnvàomộtthếgiớikỹthuậtsốhóanhiềuhơn。
(16:56)ジェレミー・アウ:vâng、tôiynóichuyệnvớigiáosưcốvấncũcủatôi、vàôngấynóirằng、 Trongthờigian covid。 vàvìvậy、tấtcảchềulàhọctrựctuyến。
(17:09)Huting Koh:chúng。
(17:10)ジェレミー・アウ:vìvậy、khicuộcsốngtthựcquaylại、trongnhhữngbuổihọctrựctiếptạitrườnghọc、 vàôngấynhhậnrarằngtấtcềurấtvụngvềhoặcbịkìmhvềm họphảihọclạicácchuẩnmựcx x x x xhikhihọlàsinhviênnîmnhấthoặcnîmai、nhưviệcgiaotiếpvớimộtngườicótthẩmquyền
(16:56)HUTITING KOH:Vâng、chiềunàycóthtạoramộttácngdàihhạn性vớisựpháttriểnxãhộicủatrẻem。
(17:17)ジェレミー・au:vìhọọlàmmọithứtừxa、vàtôinghĩāềuu鹿nhữngngườikỳquặcchangchiềuchỉnhlạicuộcsốngthựcongbiếnmất。 vàtôicườivềuều鹿、nhhưngbâygiờttôinghĩngcómộtphiênbảnchuyểnsngchậmhơncủa鹿uy ra 10。
(17:31)Huting Koh:性愛者vậy。
(17:32)ジェレミー・アウ:sảnphẩmtiêudùngchoviệcnàylàgì? cóphảilàcácbạnsunghànhaikhông? tôivừa鹿のceo ceocủareplicanóirằngchúngtanênkếthônvớicáchìnhdi d di di aicủamình。 vàtôinghĩ、loàingườichúngtthựcs sung ovàongõcụtvìcórấtnhiềungườicôchnngoàikia。
(17:46)Huting Koh:Vâng、性làmộtsảnphẩmkhôngcầnphảibàncãi。
(17:47)ジェレミー・アウ:tôicóthấybàibáovềngườinhhnhhậtbảnthônvớibúpbêbạngáicủamình、nhhưngcôấ bạngáiai、vềcơbảnlàvậy。
(17:53)Huiting Koh:Tôinghĩhọhkếthônvớinhngườingườikhôngcóairồimà。
(17:55)Jeremy Au:vâng、chúngvậy。 họọlàmchiềuārồi。 aâylàphiênbảnmớinhất。 ChínhXác。 vàtôinghĩvấn鹿là、chúngnhưbạnnói、ngàycàngnhiềungườingườlàmyềuều。
(18:00)Huting Koh:TôikhôngBiết。 cuộctròchuyệnvớingườibạncủatôingàyhômqua、ngườicócon、aãthaysuynghĩcủatôi。 Ban husu、nếutôiChưaCócuộcTròChuyệnNày、TôiCóthểnóirằng、vâng、cólẽmộtngườibạn tốt。 nhưngcàngnghĩvềnhnhữnggìcomenói、tôicàngnghĩngcácbậcchamẹmẹcsựkhôngmuốncáicủahọcượccungcouncsẵngiảitrí。 tôinghĩmộtphầnlýdochoviệcthếhệnàybịchchmhpháttriounngônngữlàvìchúngcung cung cungquánhiềugiảitrí。 Chúngkhôngdànhnhiềuthờigian性giảgiảiトリ。 vàtôinghĩchiềunàychắcchắnảnhhhưởngngnsựdẻoda daicủanãobộ vìvậy、tôikhôngbiết。 tôikhôngphảilàphunh、vìvậytôikhôngbiết。 vàtôikhôngphảilànhàtâmlýhọctrẻem。 ChúngTaChắcchắnnênnóiChuyệnvớimộtnhàtâmlıhọctrẻemvề性này。 nhưngtôinghĩāmộtphầncủacôngviệcthẩmonhcủachúngtôivìChúngTTHOI XEMXétM nhưngvâng、nhychắcchắnlàmộtlĩnhvựcthúvịx xemxét。 Chúngtacócóhỗtrợhaytácongtiêucựconxxãhộinếuchúngtatiếccoầutưvàoloạiainày?
(19:01)Jeremy Au:Vâng。 r rràngcórấtnhiềusựlạcquanvềcôngnghệ、vàtôinghĩlàmmộtnhàyutưmạohioumcónghĩalàyầutưvàotươnglai。
(19:06)Huting Koh:Vâng。 hoặcutưvàoconngười。
(19:08)Jeremy au:chúngvậy。 vàtôinghĩHuthúvịlàbạnxâydựngquỹnàyvbạnlàmộtnhàsánglập、vàbạnphảixâydựngQuytrìnhhutưvàm vậybạn鹿học
(19:25)HUTITING KOH:tôicốgắngkhôngnhhắcnhhởmìnhvềtấtcảcácChiTiếtkỹtkỹtkỹtkungchúngcóthựcsựkhiếnbạnsa làkhimọithứkhôngdiounra nhnhưmongi。 vìvậy、tôinghĩuềuềuềutthúcchẩytôivàgiữChotôitiếclờihhứavềnhữnggìyềunàycóthểtrônggiốngnhh nhトロングtương chúngtôichanggắnglàmgì? chúngtôithựcsựchangcốgắngtraoquyềncho ai? chúngtôithựcsựchangcốgắngthaycuộcsốngcủaai? vàlàmthếnàochúngtôicótthểlàmyềuều鹿hi qu qu qunhấtvàphảich¯ngngnhấtgh ngngườilớnnhất chiềumàchầutưmạohiểmnênlàm。 nu hhHymkhôngchỉnênlàviệcoầutưvàocôngnghệtiêntiếnnhấtciểkiếm鹿thtnhiên、nósẽmanglạichobạnnhiềutiềnnhnhất、nh ngnếunóchỉtácngtíchcực1% TôiSẽNóiLàChưa。 quanchiểmcủatôiChắcchắnxuấtpháttừcthec thungrằngttomtừiviệctạiunilever、vàtạiunilever、việctiếpcậnnhiềungười củanhiềungườilàrấtquantrọng。 tíchcựctácchộngchonncuộcsốngcủanhiềungườinhhấtcóthể。 vàlàmthếnàobạnlàmchiều鹿。 làbíQuyết。 làcôngthứcmathuật。
(20:28)ジェレミー・アウ:ồ、thậttuyệtvời。
(20:29)HUTITING KOH:Vâng、cảmơnvìochãcótôiThamgia chiachươngtrình。
(20:30)Jeremy Au:KhôngCóGì。 cảmơnbạnrấtnhiềuvìochiasẻcâuchuyệncủabạn。