roy ang:từgiámchốcグラブグラブグラブngườisánglậpevo commerce、bíquyếttiếpcậnngườitiêudùng&vượt
"côngnghệnghnbộnbộmộtcáchchangkểtrongthậpkỷqua。khichungtôibắtgung e27、chẳngcógìlà"kỳlân " khôngaibiếtxチャン・Xâydngnên。 quyếtvấn性chiệntửghnhg nhghngchiềulớn、vàchắcchchắnbạnsẽshấynhiềuxuhướngmớinổibật。 " -Roy Ang、CEO&性体&
"性ểthkhôngnmột、bạnthngcong congnilàmmọithứivàphảidínhvvàotừngcôngviệc。 quyết性nhiềnnhiềunguồnlực、vìvậychoong tacầnphảilênkếhochchtốthơn lầmchung。 hìnhcóthểsaochépmàbạncóthxâydngmộtdoanhnghiệptren性người。 hiệnchúnglấtquantrọngnhanh、ngay courngnhữngnhânviênlâunæm nhữnggìbạncóthểcungcấp、làmộtphầncủa鹿vàlàmộtngườichơilàcáckỹn¡ -Roy Ang、CEO&性体&
「Trongthờikhíhậunày、domộtmùacomnghệng、mọingườinhuận。khản。khn khkủamộtd2ckiếmti Khácao。 chlợinhuận10、20、30lầnmộtcólãi hivàlãisuấtgiảm、bạncótrởlạicáctàisảiro rocaohơn hậunày。 " -Roy Ang、CEO&性体&
1。từgiámchốcグラブグラブグラブngườisánglậpd2c:roybắtthunhtrìnhnghnghiệpcủamìnhtrongngànhngânhàngnhhưngnhhưngsau gọicủamình。 saumộtnæm、anhchuyểnsangngànhtruyềntthôngcôngnghệ、tìmchcongviệctạie27thôngqua m Roypháttriounmnhmẽtạie27、tổchứccáchộinghịcôngnghệtrenkhắpchâuá。 kinhnghiệmnày鹿thúcniniềmmêcủaanhhuốivớicôngnghệvàsstartup、dẫnanhh grab grabvàonîm2016。 từmộtnhóm5ngườilênchếnmộthoạtghng 2000ngườivàtạora cac chch ch ng thanhtoánvàphầngchohàngtriệungườidùng。
2。bíQuyếttiếpcậnngườitiêudùngcủaevo commerce:tinhthầnkhởinghiệpcủaroydẫnanhhviệcファット。 anhvàchrgngsánglậpban性ban hbắtchầuvớimộtphầnmềmpháttrựctiếpchocácngườinổiti tuynhiên、họnhhậnthấythịngpháttrựctiếphạnchếvàkhôngduy duy duy c、dẫn性nviệcchuy anhh ra r r ramắtevo commercevớisảnphẩmbổsuu khiuốngrượugọilàbback、khaitháckinhnghiệmcánhânvànhucầuthトレーン。 anhchuyểnsangcácsảnphẩmchāmsóccánhhannhhưmáysấytócvàmũitênuốntóc、tậndụngchuyênmônvềマーケティング
3。vượtquachuyểnhướng:roythẳngthắnttthảooluậnvềngngtháchthchứccánhânvàchuyênmôncủavviệckhởinghiệp。 anhgiảithíchrằngviệcchuyểnhướngban tuynhiên、niềmtinmạnhmẽvàtínhlinhhoạtcủaroylàyếuth quan troung trongviệccoềuhànhs /chuyển性này。 anhnhấnmạnhsựcôthunvàcængth ngtâmlýcủaviệclàmngườisánglập、nhgthờinhấnm doanhnhânchồngnghiệp。 anhnhấnmạnhsựquantrọngcủaviệcduytrìcânbằnggiữacôngviệcvàcuộcsống、phânchia thegian chia
ジェレミー・ヴァ・ロイ・チング・チュプ・ン・ン・ニュン・トリ・ト・ト・ト・ト・ト・ト・ト・トゥ・ト・キー・ラム・ヴィ・ヴィヴィヴィヴィヴィヴィヴィヴィヴィヴィヴィ・トン・シン・タイ・スタートアップkhởinghiệp、vàviệcduytrìmộtcuộcsốnggia onhcânbằng。
CHỗTrợBởiEVOコマース!
evo commercebáncácsảnphẩmbổsungchấtlượngcaogiácảphảichvàcácthiếtbịChomoccánhân 、hoạtchộngtạiシンガポア、マレーシアヴァンコン。 thươnghiệustryv cung coungcácsảnphẩmchấtlượngnhưtạisalondànhchosửdụngtạinhàvàbántrựctiế bbacklàthươnghiệudẫn性vềgiảiphápgiảmtriou chchứngsau khiuốngrượutạihơn2,000chiểmbánl tìmhiểuthêmtạibback.covàstryv.co
(01:47)ジェレミー・アウ:
ちょっとロイ、vui khicóbạntrenchươngtrình。
(01:49)ロイアン:
チャオジェレミー、bạnthếnào?
(01:50)Jeremy Au:
tốt。 Bạnchắcchắnlàvuacủa消費者向けdirect direct to-consumer
(01:55)ロイアン:
Không、tôikhôngdámnhận性ều鹿、nhưngcảnbạnvìlờikhen。
(01:57)ジェレミー・アウ:
vìvậy、tôimuốnnhâncơhộinàynghevàchiasẻhànhtrìnhcủabạn。 bạncóthểchiasẻmộtchútvềbảnthânkhông?
(02:02)ロイアン:
chắcchắnrồi。 Trướchết、Jeremy、tôithựcsựcảmơnbạn TôilàRoy、angsánglậpvàceocủaevocommerce。 chúngtôithựcchấtlàmộtthươnghiệuvềcphẩcphứcn¡cvàch哀れsóccánhân。 chúngtôibáncácsảnphẩmcaocấp、chấtlượngvớigiácảphảichith chongườitiêudùngtrẻởcácthchoungchúngtôihohoạthng。 nlàmyềunàychượckhoảngbanæmvàtôinghĩngnóchỉlànhữngcuộcphiêulưuliêntục hiệntạichúngtôigangởkhoảngbathịtrường:シンガポール、マレーシアvàhngkông。 vàyãthâmnhậpvàocáckênhkhácnhau。
bắt性vớitrựctuyến、chuyểnsangbánlẻvàcứthếtiếptục。 vàcácsảnphẩmchhlựccủachúngttôilràmộtvàisảnphẩmchòmsóccánhân、sảnphẩmvềtóc。 BắT'ầUvớimáysấytóctrouckhichuyểnsangmáyuốn、máyduduỗivàmáycạorâuvàchúngtôiyra m
(02:46)ジェレミー・アウ:
tuyệtvời。 vậybạnbắt tôibiếtbạncósựgiaothoavớimohan belani、aúngkhông? ngườisánglậpe27。 bạncóthểchiasẻthêmvềchiềuchông?
(02:54)ロイアン:
chúngvậy、chắcchắnrồi。 chiềunàybắtchầukhoảngmộttthậpkỷtrước。 tôisanglàmviệctạimộtngânhhàngvàcơbảnlàsaumộtn¡ bạnchỉcầnthửnghiệma/bvàxemsựnghiệpcủabạnnằm vàchlànơitôigặpgỡcácphươngtiệntruyềntthôngnhghệnhhưe27vàtechin asia、vvvàtôittôitôitôitìnhcờliênlạcvớimohanthông TôiNói、「nàyanhbạn、thựcsựyêuthíchnhhữnggìbạnsanglàm。bạncótthetôimộtcôngviệckhông?」 vàanhấy鹿gặptôi。 chiều鹿系làanhanh vàyólàmộtcuộcgặpgỡc¯shng。 vàbằngCáchNào鹿、tôicócócócomcmộtcôngviệc。 vàthậtは、vìtôinghĩngcácnềntảngnhhưbravehoặce27lànhữngngngngngchcácdoanh nhhntrẻngythamvọnghọchỏivàkếtnốivbàumạngướ vìvậy、tôiyyãmolmumchiều鹿trongkhoảngbanæmrưỡi、thựcsựxâydựngcáchộinghịcôngnghệệシンガポア、tháilan、nhậtbảnv vờinhhấtcuộccuộcitôiChỉCểbắt
(07:23)ジェレミー・アウ:
tôinghĩchiềuthúvịlàbạnāmviệctạihaicôngtykhởinghiệpnổitiếng、aúngkhông? aólàe27、nơicung cung cungtintứcvàmạnglướicôngnghệvàtấtnhiênlàgrabmàmọingườibbiết。 bạncóthểsosánhvàchốichiếuhaitrảinghiệmokhông?
(07:38)ロイアン:
ồ、rấtkhácbiệt。 vớie27、tôinghĩbạnkhôngthểyêucầumộtkhởi鹿con conkhôngtốthơn。 khichúngtôimớibắt性b、chỉcóíthơn10người。 vàsaucon、th con sungnmộtvàcólẽtừmộtchnmộtngàncũngrấtkhácbbiệtvềttrảinghiệm。
chbắtoầutừcon sukhông、bạngngcầnlàmmọithứ、làmbẩntay。 nórấtnhiềusựngbộvớimohan x tôinghĩmọiquyếtthnhhutốnnhiềutàinguyên。 vìvậy、tôinghĩchúngttôiChỉCầnLênKếHOạCHTốTHơN。 chúngtôimắcrấtnhiềusailầm、nhhưngchúngtôicũnghọchỏitừ、nhưngnóichung、nóchỉlàmộtnhómnhỏ。 vìvậy、chộingũ10ngườimàbạnlàmviệccùngphảicựckỳquantrọng、aúngkhông? mọingười鹿のphảithhiệnvàchiềuquantrọnglracácmômôhhìnhcótáilậpmàbạncóthot vàsựtậptrungvàconngườichỉlàmộtchútkhácbiệt。 Khitôigianhậpgrab、tôinghĩnóthựcsựlàmộtthchứcthànhlậptốt。 thựcsựcóvàitr¡người。 lànơibạncầnbiếtvaitròChínhxáccủamìnhvàcáchbạnphHohhợpvớitoànbộmáy鹿鹿thựchionchúng。 vàtấtnhiên、tôinghĩrằnggrabpháttriểncựckỳnhanhchóngngaycoungốivớinhữngnhânviêncũ。 tôinhớtôicónhhữngvaitròkhácnhaumỗibathángvàchỉphùhợpvớinó、nhhưngttôinghĩs ngườichơinhóm、nhữngkỹn¡n¡n¡tólàrấtquantrọng。
(09:09)Jeremy Au:
vàchiềuthúvịlàtrongcảhaitổchnày、bạnthãocthîngchứcnhiềulần、aúngkhông? vìvậy、tôinghĩālàmộtphầnrấtthúvị。 ởe27、bạnlàquảnlýpháttriểnkinh doanh、sauthànhtrưởngphòngpháttriểnkinh doanh、sautrởthànhtổnggiámch vàtrab、bạnbắtchầulàquảnlýpháttriểnkinh doanh、sau ththànhquảnlýcaocấp、sau ca croutthànhtrưởngnhómkhuvựcvàcuố bạncóthểchiasẻthêmvềviệcchông? vìnhiềungườikhigianhhậpcáccôngtycôngnghệuệumuốn性ngthængChức。 vậybíbíquyếtcủabạnlàgì?
(09:36)ロイアン:
tôinghĩ、trướchếtlàmaymắnsóngvaitròrấtquantrọng。 tôinghĩthựcsựlàyungthờiyyểm、aúngnơivàcơhộicung。 vìvậy、tôirấtbiếtơnvềnuều鹿。 ThứHailàtâmLýcủabạnkhicgiaomộtvấn鹿、làmthếnào鹿bạnkhông? tôinghĩchiềulàrấtquantrọngvìkhibạngiúphọgiảiquyếtvấnzvàmọithứd di navàhhhọọccôngnhận、nh Tôivớitôi、mỗikhitôivàomộtvaitrò、tôiluônhỏimụctiêucủaquảnlýcủatôilàgìvàcảtổChcnavàtôiphùhợpnhhưthếnào。
trongbốicảnhgrab、nhhưtôi鹿cocậc chúngtôilàmộtphầncủa鹿nhómthựcsự鹿vàocácvấnāchácnhauvàdànhbaba sáuthánggiảiquyếtnó。 vàvềcơbản、chuyểnnóchoaitotốthơnchúngtôi、saubạnchuyểnyi。 tôinghĩnhhờsựlinhhoạtvàsựthíchứngcủavaitrò、bạnchỉnhận性ượ "Roylàmyềunàyvàchiều鹿、" lườngchượcmàbạncóthểhôhàovề、vàchạt性uytín。 tôinghĩ情欲nhiều。
(10:46)Jeremy Au:
vàchiềuthúvịlàbạncũng鹿giavàohaimảnglớn、pháttriounhệsinhthái。 phầnchầutiênlàtintứcvàmạnglướicôngnghệ。 vàphầnthứhai、tấtnhiênlàmạnglướithanhtoánvàcácgiảiphápchocac doanhnghiệp。 quanchiểmcủabạnvềítnhhấtlàaixuhướngnàytrongsáun¡qualàgì?
(11:02)ロイアン:
tôinghĩcôngnghệāpháttrungnhmẽtrongthậpkỷqua。 tôinhớkhichúngttôibắtchầue27vàon¡2012、khôngcócáckỳlân。 KhôngCócácququỹchầutưmạohiểm。慈善khôngaibiếtchiềugìsangxảyra。 khôngaibiếtxuhướngcóthểlàgì、nhhưngmọingườirấtphấnkhích。 chúngtôithetherấtnhiềungườixâydựng、nh ngngngườicóướcmơvàyammê、vàxâydựngnó。 lĩnhvựcnày鹿pháttriểnmứcmàeb2.0 bạncócơsởhạtầngvới物流、vớithanh toan。 hầuhếtcácứngdụngchềucóchểgiảiquyếtcácvấn tìmmộtvấn鹿lớn性giảiquyếtlàkhókhònvàothờinày。 nhưngrồilạicónhữnglĩnhvựcmớixuấthioun quacácn¡m。 ailàmộtoiềulớn、cryptolàmộtoiềulớn。 vàtôinghĩbạnchắcch chnsẽthấynhiềuxuhướngmớixuấthiện。
nhưngtôisẽnóirằngsựtiếnhóacủacôngnghệnonmộtm bạnchỉcầnliêntụctiếnhóavhọchỏitừā。 chúngtôicũngthấyxuhướngtươngtựvớifintechvàthanhtan。 vàon¡2016làthờiểiểmmmàbaogồmtàichínhlàmộtchiềurấtlớn。 làmthếnàobạncóthểcótàikhoảnngânhàngvàthanhchon chonhiềungườitrong khuvựcongnam ThẻtíndụnghoặctàikhoảnngânhàngchhỉvìhọkhôngcóhộChiếuhoặcch ch chchứngminhnhândân。 tôinghĩācácphâcphâcoạnvấnāchácnhaumchúngtôicocốgắnggiảiquyết。 nhưngvớimùaa chúngtôi。 vàhhọọunóirằngttôinghĩcácxuhướng鹿dichuyển。
khôngaithựcsựutưvàofintechvàothờinàychỉvìviệcgọivốngiaicuốilàkhókhîn。 vìvậy、tôichoánxuhướngthựcsự鹿vày、nh ng ngtôinghĩnóinghĩnóthựcsựlàvềvviệchọchỏicáchnótiếnhóavh h hyvọngchúngnh nh nh dtc khinócònsớm。
(12:42)Jeremy Au:
vàchiềuthúvịlàbạn鹿chuyển鹿haicách、aúngkhông? mộtlàbạntrởthànhngườisánglậpthayvìlàmộtgiámchốcoềuhànhcôngnghệ。 vàphphinthhaitấtnhiênlàbạnchãtìmkiếmsựphùhợpthịngngsảnph、th live striming direct-to-consumer。 Tôichoánchiều鹿ティティエンラ、làmthếnàobạnquyếtchịnhrằngbạnmuốntrởthànhngườisángl khinàobạnquyết
(13:04)ロイアン:
うわー、妖精、câuhỏirấtsâusắc。 thậtra、tôinhhớkhiTôiCònnhỏ、Khoảng8 Hay 9tuổi、côgiáottiểuhọccủatôihhỏitôi: " vàchiều鹿ティティエン・トイ・ノイ・ライラ: "emmuốnbắtoầucôngtyriêngcủamình。" vìvậy、từnhữngngàysầu、tôikhôngChắcoiều鹿のtừ鹿chatôilàmộtngườithu gomphphếliệu、alongsốngbằngcáchthugomrácởマレーシア。 tôinghĩcuộcsốngcongkhôngsuônsẻkhitôilớnlên、nhhnórấtvuivìtôithechatôixâydựngdoanhnghiệpriêngcủamình。 MặCDùChỉlàThuGomRácVàbánLại、TáiChế、nhưngchlàmộtdoanhnghiệp。 vàtôinghĩngviệclớnlêncùnglengôngchotôinhiềucảmhứngrằng、này、này、này、này、này、con
vìvậy、từkhicònnhỏ、tôiyãmuabánPlaystation。 tôimuanótừmộtdiễn性nthaphươngnhưhardwarzonevánlạitren ebaychỉvvìsólànhữngngườin vàchiều鹿manglạichobạnrấtnhiềusựxácnhậnbanchurằng、này、nàycóthểhoạt vàtôinghĩSaubốnnnîmlàmviệctạigrabvàbốnn¡làmviệctạie27、chúngtôicảyrằngnhữngtrảinghiệm鹿làcực vàchúngtôicảmthấyrằngchúngtôi鹿
(14:12)Jeremy Au:
tuyệtvời。 bạnquyếnhtrởthànhmộtngườisánglậpvàchiềuthúvịlàbạnchonthànhngườisánglập vàsaulàdtc。 vậybạncóthểchiasẻthêmvềvviệckhámphámphùhợpcủathịngsảnphẩmkhông? tạisaobạnlạichọnpháttrựctiếptitiên?
(14:23)ロイアン:
vìvậy、tôinghĩchúngtôichnnpháttrựctiếpthựcsựvìnólàmộts chúngtôilànhữnggiám鹿cuềhànhtanhtoanvbằngcáchxâydựngmộtnềntảngbackend、thanhtoánlàmộtphầnquantrọngcủanó。 chúngtôithựcsựkiếmtiềntừdịchvụthanhtoan。 khimọingườithanhtoan、chúngtôixửlýnóởバックエンド。 tôinghĩChúngTôiTrảiTiềnChocácthnhân。 vìvậy、aólàmộtsựchuyểnthnhiênsangpháttrựctiếp、nhhưngtháchtthứcmàchúngttôicũng quảnlýcôngnghệ。 tôinghĩrằnghay hay e27、chúngtôinhiềuhơnvềmặtthươngmại、 nhưngkhibạnbắtchầuquảnlýcôngnghệhoặcnhữnglĩnhvựcmàbạnkhôngQuenthuộc、nhkhôngkánhântôithựcs tinvàovbhhhhhhhhhợpủngngấng hoặhoặcgiảiphápcủangườisánglập。 vàtôinghĩkhitôinóichuyệnvớitấtcảcáckỹsư、tôihokhôngbioungbiếtmìnhhnóigì。 vàchlàmộtāềumàthaddeustừe27
(16:10)Jeremy Au:
vàchiềuthúvịlàbạnsaucocũngtìmrasựphùhợpgiữangườisánglậpvvấn鹿thịtrường。 tínhiệunàochobạnrằngpháttrựctiếpkhôngphùhợpvàdtcphùhợphơn?
(16:21)ロイアン:
tôinghĩsựtlànếubạntthứcdậymỗibuổisángvàcảmycựckhổvìbạnkhôngchắcmìnhnh鹿nh nh nh nh nh nh nh nhviệcmàbạngbàbạngg g g g g g gb媒チャウ・トラン。 vàtôinghĩngng'nmộtchiểmnào鹿、vớipháttrựctiếp、chúngtôikhôngcònthíchlàmmỗingàyvìchúngtôikhôngch bi vbchấybàmđmch b b b b傷vọng。 chúngtôikhôngbiếtlàmthếnàotiếnlênphíatrước。 vàcơbảnlànếubạnxoaychuyểnsangmộtnơimàchúngtôitrong haiy aólàtấtcảvềvviệcxâydựngsảnphẩmmới、khámphácáckênhmớivàyvàocácthịngmới。 vàtôicảmyrằngmộtchỉbáovềsựphùhợpgiữangườisánglậpvàvấn性ềựcsựlàbạncóphấnkhíchkhông? vàbạncócảmthấythoảimáikhithứcdậymỗingày? vàbạnCóMongChờHOlàmKhông? nghecóvẻkhông鹿nhlượngchnhhưngtt tomcsựnghĩnglàmộtsựgiáodụctốt。
(17:10)Jeremy Au:
vàchiềuthúvịlàbạnchưabaogiờlàmdtctrước tôichoánbạnābánmộtvàithứnhhỏkhibạncòntrẻnhưnglàlần御sutiされんbạnbántrựctiếpchongườitiet vậynhữngbàihọcnàobạn性hhọc
(17:21)ロイアン:
TôisẽChiaThànhHaigiai鹿。 khichúngtôimớibắtchầu、chúngtôibiếtrằngdùsảnphẩmcótốtchno、dùcóbaonhiêubackendvàquynh、bạnc nhucầulàcựckỳquantrọng。 nếukhôngcónhucầu、bạncóthểchihàngtryệucho r&dvàsẽkhông鹿Chúngtôicuyếtchịnhcóýthứcrằnghaingườitiầlàphầnquan trongnhấttronghànhtrìnhdtccủachúngtôi、mộtlàngườisánglậpprism日焼け。 anh vàphầnlớnlàdobangườisánglậptựtaylàm。
(19:49)Jeremy Au:
chiềuthúvịlàbạn鹿ra ra ramộts làmthếnàobạnkhámphámarasảnphẩmchrtiêncủamình? vàtấtnhiêntôinhớbạn鹿làms vàtôiyãtựhỏisựkhácbiệtlàgì? liênkếtnàogiữasảnphẩmchầutiênvàsảnphẩmthhai? vìvậy、tôichoándtclàmộtdanhmụclớnnhhưngbạncóthểlàmkombucha、bạncóthểlàmbútchì、rấtnhiềuthứbạncóthểlàmvớidtc vậyquátrìnhsuynghĩcủabạnlàgì?
(20:10)ロイアン:
tôinghĩnsảnphẩmchutiênmàchúngtôimuốnlàmộtcáigìogầgầngũivớitráitimcủachúngtôi。 nógiảiquyếtcácvấn性củcongtôivàchúngtôicóniềmtinvềtiềmn¡vìchúngtôilànhhữngngườidùng。 sảnphẩm鹿ティティエンmàchúngtôilàmlàmộtloạithựcphẩmbổsungchốngsayrượu。 tôinghĩrằngngàyxưatôiquảnlýrấtnhiều鹿のtácngângvàcôngviệccủatôiyueuc vàmộtngày、mộtnhàchầutưnhhậtbản vàtôinghĩngnórấthiệuquảvàtôikhôngtthểtthấynóởbấtkỳ鹿kháctrongkhuvựcnày。 vàchúngtôicảmthấyrằnglàmộtvấnzmàchúngtôicảmthấymạnhmẽrằngcómộtnhu cour chỉlàmọingườikhôngcgiáodụcvềvấnznàyvàgiảiphápthìrấtkhótìm。 vìvậy、chúngtôinhhảyvào。 tôinghĩnsảnphẩmchầutiêngọilàbback。 vàcơbảntôinghĩchúngtôicónhhữngthànhcôngtừchỉvìnólàsựphùhợpgiữasảnphẩmvàthトレーン。
(22:26)ジェレミー・アウ:
chiềuthúvịlàbạnchiasẻvềvviệcnózượchỗtrợbởivc、aúngkhông? vàtôisẽnóirằngnîmn¡trước、mườin弁、dtckhôngthựcsựlàmộtdanhmụcviếtnhiều。 làmthếnàobạnnghĩngàynay、từquanchiểmcủabạn、sựphùhợpgiữavốnvcvàcácthươnghioudtclàgì?
(23:45)ロイアン:
aâylàmộtcâuhỏihay。 tôinghĩcóhaihaiều。 mộtlàchúngtôi鹿thkacácnæmrằngnhiệmvụvụvụvụvruận性ểc tôinghĩrằngnếubạnquaylạicâuhỏicủabạn、aóthựcsựlàvềvviệcchchỉncóncóncóngngngười này。
(29:47)ジェレミー・アウ:
vàbạnhồiphụchoặcnghỉngơihaylàmcáchnàotậptrunglạibảnthân?
(29:54)ロイアン:
tôinghĩcóbayều:gia鹿vẫnrấtquantrọng性vớitôi。 tôicóhaiconrấtnhhỏ、mộtthángtuổivàbatuổi。 tôiluôncốgắngdànhthờigian。 vàtôihọccchuềunàytừvinodcủamoneysmart、anh yluôndànhtthờigianvàvềcơbản。 chiềuquantrọnglàdànhthờigian thgiữchotâmtrílrílrímạnhvàcóchiềugìochoểmongi。 vàtôinghĩngmọingườixung quanhbạncũngrấtquantrọng。 vìvậy、nînglượngtíchcực、cónhhữngýtưởngkhácnhauvàvềcơbảnlàliêntụchọchỏihệhệsinhtháicủacácvc、cácdoanhnhhhânhhhhhhhhorhhhhhhhhhhhhhhhorhhhhhhhhhhhor ngành。 vàtấtnhiên、tôinghĩrằngchiềuth balàbạncầncóngngthứngoàicôngviệcnữa。
tôiyÃzcrấtnhiềugần性。 tôivừacuốnsáchnày、tôinghĩnózượcgọilà最後の愚か者。 nóivềtámbấttửcủalýcuangdiệu。 rấtthúvị。 nóinóivềnhữngtrungです。 nHhưngcsáchshobạnnhữngquanchiểmkhácnhautrongcuộcsốngvàtôinghĩngnóchobạnsựt tôinghĩbayềunàylàcựckỳquantrọngです。
(30:46)Jeremy Au:
tuyệtvời。 TRênLưUEu、TôiMuốntómtắtbaギーềchínhtôirutratừcuộctròchuyệnnày。 trướchết、cảmơnbạnrấtnhiềuvìchiasẻvềvềbạnlướtquathànhthậtmànói、hailànsóngl việctrởthànhkỳlânvàcũngnhưlànsóngtàichínhvàfintechnênthậtthúvịkhinghevềcáchbạnsuynghĩvềvviệclàmthếnàochểtừ aầutiêncủamột起動sovớiviệctham giamộtcôngtycóhơnmộttr¯nhânviên。 vìvậy、thậtthúvịkhinghevềcáchbạncũngng ghch ngchứctạicảhaicôngtynàyvàlàmviệclên。
chiềuthứhaithậtthúvịlàquan性ểmcủabạnvềpháttrựctiếpvàdtc。 rấtnhiềusựkhônngoanxung quanhviệctìmkiếmsựphùhợpcủathịtrườngs Trongviệcpháthiệncácdanhmụcsảnphẩm、cáchbạn鹿nghiệmx xemliệukháchhàngcóthíchnóhaykhông。
cuốicùng、cảmơnbạnrấtnhiềuvìochiasẻvềquyếtchịnhtrởthànhmộtngườisánglập。 thậtthúvịkhinghetừcảhaicách、mộtlàkhíacạnhchuyênnghiệp、鳴Làvềlýdobạnchọnlàm muốntrởthành。 Coungthúvịkhinghekhíacạnhcánhâncủabạnvề鹿u、妖怪làtôinghĩsựsợsợhunhưtôinói、sựcomtơnv cóvớichínhmìnhvớvớigiavàcáchquảnlý鹿uyvớivợcủabạncũngnhưconcáivàthờigian gia鹿。 trenlưuu鹿、cảmơnbạnrấtnhiềuroyvìochbhànhtrìnhcủabạn。
(32:07)ロイアン:
cảmơnジェレミー。 thựcsựcảmkíchchiều鹿。