パトリック・リンデン:ムア・ル・ディール・トリ・トリ・ジア34トライ・ウ・ラ・ラ、chiếnlượcロールアップnam&nềntảngm&a match.asia -e459

「ChúngTôiQuansátnhiềuquỹtìmkiếm、nơicáccánhâncóchuyênmônlĩnhvựcsâusắcシンガポール。チャン・カン・ヴィヴィー・ギア・ト・トゥ・ト・トゥ・ヴィー・ビー・ザ・サン・ザ・ハク・ヴァン・n truyềntảicácnguồnlựcvàkiếnthứcchuyênmôncủamình、vàcóttriểndoanhnghiệpgấp nghiệpsauhoặcpháttriểnmộtchiếnlượcmởrộng。」 -Patrick Linden、性Tácquảnlý&chồngsánglậpmatch.asia

「Chúngtôithetherấtnhiềuquỹtìmkiếm、nhibiệtlàtừcáccácácácácáncóchuyênmônsâuvềcácl ngoàilĩnhvựccôngnghệcóthểhưởnglợi nhữngaisangcânnhắcviệcgianhậpthebắtghônghợpvới BạnCóthngngngngvốnvàkiếnthứcủcủamìnhhcótthet t!g chiếnlượcmởrộng。 " -Patrick Linden、性Tácquảnlý&chồngsánglậpmatch.asia

「khichúngtôichủyếuhoạtchungtạisingaporevàmalaysia、chúngttôiyimặtvớisựhoàinghitừcácchiếnlượclớclớnởnởnởnởchâuuuvàmỹ Quancủaviệcmuamộtcôngtytừnhữnggìhọcoilàmộtchiểmnhỏtrênbảnz、longạivềtác chổi鹿kh khibạncóthểnói、 'tôiyon mualạingườichơihàngchunutronglĩnhvựcgiao gócnhìnnàychophéphọthuyếtphụcbangiámchốcvàcổcongcủamình、nh nh nhnónhưmột namá、nơithacchộtthungvượttrộisovớicáckhuvựcnhhưbắcm nhậpvàothịtrường、cung countmộtcon conngrõr r r r r r r r rrettrịnglĩnhvựcnày。 " -Patrick Linden、性Tácquảnlý&chồngsánglậpmatch.asia


パトリック・リンデン、ngsánglập&性ốitácquảnlýcủamatch.asia vàjeremyau au au othảoluậnvềbachính:

Mualạidealgurutrougiá34Triệuo la:Patrick chiasẻhànhtrìnhcủamìnhbắt kếtnốisinhviênchâuuvớicơhộitạinamá。 kinhnghiệmbanchầunàynàykhơidậyniềmmêkhởinghiệpcủaanh、vàanhaanhkểlạisựkhởi Hình毎日の取引。 anhhommôtảmộtchiêuqueuquảngcáochiếnlượcliênquan cracphiếugiảmgiáStarbucks、giúpnềnt thươngmại性ntửcủaシンガポール。

nềntảngm&a match.asia:nềntảngmớicủapatricknhằmtạo鹿kiệnthuuậnlợichocáchoạth&ab TrungVàoCácGiaodchdưới100TriệUla。 Patrick coungnêurnhhữngtháchtthứcvàchiếnlượccủam&avàtầmquantrọngcủaviệctạoramộthệsinhtháithịtrườngctítchhợpth。 việcongiảnhóaviệctìmkiếmm&as

chiếnlượcロールアップnamá:patricktrìnhbàychitiếtvềkinhnghiệmcủamìnhvớicácchiếnlượcロールアップ、trongnhiềucôngtynhhỏntrongcácngởngởngởngトンガンチャンチャンtrườngkhácnhauchượchợpnhhấthìnhthànhmộtthựcthểlớnhơn、cảithiệnsunhiệnth d di ngvàhhiệuquảho anhhothảoluậnvềcáchchiếnlượcnàynhhiệuququảtrongcáclĩnhvựcnhưgiao mảnhnhưāngnamá。 anhcũngchiasẻkinhnghiệmcánhâncủamìnhkhithihiệnsinàyvớidealguru sovớigroupon。

ジェレミー・ヴァ・パトリック・チング・チュプ・ン・ン・ン・ト・トリ・ト・ト・トリ・ト・トリク・バン・バン・チュ・パトリック・キチ・キチ・ンギ・ヴィヴァイ・cuộcsốngởシンガポアnhau、vàtầmquantrọngcủasựkiênnhẫntrướcnhhữngtháchthứckhởinghiệp。

Tham giacùngchúngtôitạiビーチで!

bạnkhôngmuốnbỏlỡbeack、hộinghịkhởinghiệpāohhàngchầutrong khuvực! tham giacùngchúngtôitừngày13鹿ngày15tháng11nîm2024tạijpark島リゾートởマクタン、セブ。 sựkiệnnàyquytụnhhữngngườimêcôngnghệ、nhàchầutưvàdoanhnhântrongbangàyhộithảo、diễnthuyếtvàkếtnối。 Geeksonabeach.comvàsửdụngmãBravesea鹿のgiảm45 %cho 10lần性ng kukýyutiên、và35%chaclần鹿ng kukýtiếptho。

(01:54)Jeremy Au:ChàoPatrick、rấthàohứngkhicóbạnthamgia ch ngtrình。

(01:56)パトリック・リンデン:チャオ・ジェレミー。 cảmơnbạnrấtnhiềuvìonmờiTôi。

(01:58)Jeremy Au:tôirấtvuivìChúngTacómộtbữatốiTròChuyệnThúvịvềM&avànhiềuthứkhác。 tôinghĩrằngbạnnêngiảithíchthêmmộtchútvềchiềunày。 bạncóthểchiasẻmộtchútvềbảnmìnhkhông、パトリック?

(02:06)パトリック・リンデン:tấtnhiênrồi。 TôiyãsốngởSingaporeChc17nîmrồi。 tôiyãkhởinghiệpmộtvàicôngtyở tôilàngườic。 thecr ra、tôiychntừmộtngôilàngnhhỏỏởởởc、cókhoảng4,000cưdânởmiềnnam、nhưng、vâng、tôiyãhhọcihọc、 cvàngaysausu、vàocuốich chngtrìnhtthạcsĩcủattôi、tôiybunbắt−dựán鹿utiêncシンガポール。 tôilàmộtdoanhnhânkhoảng20nîmtrongchờimìnhkểtừkhitôihoho thanh chhchươnhthạcsĩ、

(02:40)ジェレミー・アウ:vậyhồicònlàsinhviênchạihọc、bạnnhưthếnào? bạnchãhhọcihọcvàmba bạnlàngườinhưthếnào?

(02:47)パトリック・リンデン:TôiLuônQuanTâmSunkinhdoanhvàkhởinghiệptừkhiCònkhátrẻvựcra chatôiy b quay khitôicònkhánhỏ。 lúc焼tôimới13tuổi。 và、bạnbiếtchấy、khôngphảilúcnàomẹttôicũngdễdàngkiếms vìvậy、tôiybáo、làmtấtcảcáccôngviệcmùahè、vvvìvậy、hạtgiốngcho tinhthầnkhởinghiệp鹿ượcgieotừ vàchiềunày鹿鹿hhướngchotôilựachọnhọcngànhkinh doanh trong

(03:14)ジェレミー・アウ:bạncóthểchiasẻvềcáclựachọnnghềnghiệpbanchầucủabạnngay sau khitốtnghiệp

(03:18)パトリック・リンデン:vâng。都市ều鹿thựcsựthúvịvìtôichưabaogiờcómộtcôngviệctobiountthờigianthựcsự。 vìvậy、tôiylàmcửnhân、sautôitthựchiệnmộtvàikỳcựcptậimercedesbenz mộttrongsốchựcralàởsingaporevàonîm2003。 họcómộtv¡phòngtuyệtvờitại100周年タワー。 làkhitôilần性ティエンnghĩ、シンガポールlàmộtnơituyệtvờivàmercedeslàmộtcôngtytuyệtvời vìvậy、tôiquaytrởlạic、hoànthànhchươngtrìnhcửnhânvàcóm

vàtrongsustthờigianchó、mọingườihỏitôi、bạnbè、sinhviênkhác、làmthếnàotôicóthểctập tập、vàcáccôngtynàoởsingaporenhậnthựctậpsinhnướcngoài、vàtừ鹿、mộtÞngnghìnhthành。 vìvậy、tôiyyon o ramộtcuốnsáchchuệntửcótênlàthectậptạisingaporedànhcho sinhviêncức。 vàvàocuốichươngtrìnhmbacủatôi、việcbánhàngāyủ。 mặcdùkhôngphảilànhiềutiền、nhhưng鹿ttôikhôngbịbắtbuộcphảitìmviệclàmngaylậptức。

vìvậy、tôiycuyếtchịnhthửnghiệmchiềunày、xemnócóthểpháttriển性nu、thịtrườngcólớnkhông。 vìvậy、tôiyyãmlàmngýtưởngnàycho trungquốc、ấno、vàkhoảngbảy、támquốcgiakháctrenthếgiới。 vàtừchó、nóchãpháttriểnthànhmộtcôngtydịchvụtthap。 vàtừcor、nóchãpháttriểnthànhihipo。 aâylàcôngtymàtôiたいthànhlậpcùnghaingườibạn。 vìvậy、arnouttừhàlanvàcheng王シンガポール。 vàyólàbướcāmgiúptTôiyn singapore 17nîmtrước。

(04:48)Jeremy Au:tuyệtvời。 vàchiềugìkhiếnbạnquyếtchịnhởlại?

(04:50)パトリック・リンデン:ザ・ラ・nhữngcơhội ngaycảtrướckhi chungtôibắtchầudealguru、mộttrongnhhữngcôngtylớnmàtôisánglập、córấtnhiềucơhộiởsingaporevàñgnama。 vídụ、muasắmnhómnhómtrựctuyếntháttriểnmạnhởmỹvàyức、nhhưngchưathựcsựcóởシンガポア。 vìvậy、nolàmộtcơhộivàchúngtôiquyếtonhlàmyềugìchó。 câuchuyệntươngtựvớithựcphẩmtrựctuyến、bạnthấyyoềuho khôngaithựcsựlàmyềuuở妖問、vìvậychúngttôilàmyuều。 vàsaulàthờitrangtrựctuyến、thươngmạintửlớn。性Thựcsựlàmộtthờikỳvớinhhữngcơhộituyệtvời。

tháchthứclàmộtchútvềlĩnhvựctàitroutrouthng、cảnhquan vc、vìkhôngcónhiềunhhhiệntại nhưngnóichung、tôinghĩchâylàmôitrườngtuyệtvời。 nóvẫnlà。シンガポール・チョン・ンガイ・ネイ、nếubạnsosánhvớicáckhuvựcpháplýkhác、cáchbạn鹿n làmộtoiềutuyệtvời。 vàtôikhuyênbấtcứainênkhởinghiệptạiシンガポール。 vàcácyếutốkhác、nylàmộtkhuvựctuyệtvời、phảikhông? bạncóthểchudu duchbấtcứnơinàotrongvòngmộthoặchaigiờnnhhữngnơipnhhấttrênthếgiới。 tôithichlướtsóng。 chúngtôichibalisuốt、nhưngvâng、tôithựcsựはシンガポールをbiocbiếtơngbiếtơng

(06:07)Jeremy Au:Vâng。 vàchiềuthúvịlàkhibhibạnquyếtthnhkhởinghiệpvàtrởthànhmộtdoanhnhân、thayvìthamgia m bạnquyết bạncóthểchiasẻthêmvềchiềuchông?

(06:22)パトリック・リンデン:vâng、tấtnhiên。 Ihipo、viếttắtcủa国際的な高潜在ネットワーク、mộtcáitênrấtdài、nếubạnsánhvầnra、願っ、làchúngtôigiúpthectậpsinh、sinhviêntốtngum làngoàisingapore vìvậy、chúngtôithựcsựlàmộttrangwebviệclàm、mộttrang webtìmviệc。 và、ihiporấttuyệtvờivìchúngtôittôittôittôitt t tomalậpnóvramviệctừxa。 vìvậy、ba chngsánglậparnout、bạnhàlancủatôi、cheng king、bạnsingaporecủatôi、ởởシンガポア。

vàtôisungởấnonoộvàothờimo、vìtôilàmphầnthựchànhcủachươngtrìnhmbavớisiemens bpo services và、vâng、cuốicùng、tôiycómộtlờimờitham giachươngtrìnhigem。 bạnbiếtchươngtrìnhā、tấtnhiên、ジェレミー。 tôinghĩālàlôthutiênhoặcthứhai。 vàchúngtôi鹿nộpkếhochkinh doanhcủamìnhvọh hhọmờichungtôithamgiabuổithuyếttrình。 vàchiềunày鹿giúpttôichuyểnhẳn鹿シンガポアヴィンヴィン・チョイnhnhậcượctàitrợtthôngquachươngtrìnhicemtừqu timus capit vìvậy、aólànhữngngườibạnchungcủachúngtôi、gwen、バーナード・ヴァー・ジェームズ、vv vbvàthậttuyệtvờikhilàmviệcvớihọ。 vàvâng、chúngtôicólẽlàlôtầutiênhoặcthhai。

(07:30)ジェレミー・アウ:vàsaubạnbắttayvàoxâydựngcôngtytythứhaicủamìnhlàtoolguru、chiềunàynghegiốngnhư、nhhớl ngắnhạn。 bạncóthểchiasẻthêmvềlýdobạnquyết

(07:41)パトリック・リンデン:vâng。 vìvậy、vềcơbản、chúngtôixâyd vàcuốicùngchúngtôi鹿ượcmộtcôngtytuyểndụngsinhviêntthụyy yntiếpcận。 neythựcsựlàmộtthỏaaậnmàchrgngsánglậpcủatôi、arnout abndẫt。 côngtynày、tênlàpentiolpark、họcómộtdoanhnghiệptuyểngngsinhviênngoạituyếnkhálớnvọh vìvậy、họānurara Chúngtôi鹿thoátrathocáchvàsaukhithoátra、tôicomomộtcôngtypháttrongit thechỉnhtrongmộtthờigianngn、bởivìc viênそれはシンガポールであるシンガポールです。 vàvâng、tôiyuhànhcôngtynàytrongkhoảngsáuhoặcchínthángvànórấtthúvị。 nóthúvịtừgóc tôicónhhữngkháchhàngtuyệtvời、nhhưngchhikhicôngviệckhálàchitiếtvàphảiquảnlýnhinhiềuth。

nhưngsauchóvàokhoảngtháng10hoặctháng11nîm2019、Grouponthựcsựbhungnhnhưmộttênlửakhôngthểtinghcởmỹ。鹿làsựpháttrongthrongthươngmạintửchưathngthấytrướccovềtốc鹿vàquymôkhổnglồcủanó。 bạnbiết性、nórất性ngiản。 nolàsựkếthợpgiữamộtưuuthoutựcsựthúvị、tínhnhạycảmvềthờigian、giảmgiárấtcaovàyượchiểnthth the thgóc兄弟làmộtgiaodịchmỗingày、aúngkhông? aâylàcáchChúngTôibắt‐ u、mộtgiaodịchmỗingày。 vàtrướccotôi鹿nghiệmmộtchút、nghĩrằng鹿ug ygìcóthựtthựcsựhhoạhoạhoạngkhinóiyế khôngcógì。 CóGMARKET。 gmarket、gâygiờcượcgọilàqoo10、性ượcsánglậpbởimộtdoanhnhânngườihànquyệtvời、ngườicócùngmôhình nhưngngoàira、bạnbiếtchấy、khôngcólazada、khôngcóShopee、khôngcógìcả。 vìvậy、tôinghĩ、chiềunàycóthểhoạtchộngởsingaporelàmộtphầncủalànsóngthongmạiniệnthe ntheầuティエンtiênbằngcáchthựcsự、biết性、hiothnthịvánnhnhữngưuưutuyệtvờinày。

vàsau、khitôicócôcóngtypháttriounit thechỉnhnày、tôiyviệctrongmộtkhônggianlviệcchungnhỏvàcómộtngườibạn Kroenius、têncủaanh y。 vàanhấylàmviệc、anh y cunglàngườitiênphongsiêusớmtrongkhônggianev。 vìvậy、chúngtôngtôilàmviệctrongmộtcôngtykhởinghiệpsảnxuấtxe tay gavàxen ch cho singapore。 Đó là một ý tưởng tuyệt vời nhưng đi trước thời đại của nó, nhưng về cơ bản, chúng tôi đã trở thành bạn bè và sau đó chúng tôi nói, tại sao chúng ta không thực hiệnmộtphiênbảncủamôhìnhgiaodchhàngngàynàyssingapore、aúngkhông? vàkếthợpsứcmạnhcủachúngtôi。 vàchlànhhữnggìchúngtôilàm。 câuchuyệnnàythựcsựtuyệtvời。 chúngtôilàmviệccựckỳchchçchỉ、nhhưngchúngttôicũng鹿cácngôiSaoāsắpxếpchochúngtôi、vìvậychúngtôilàngười鹿

vànóchãtrởthànhcuộcchiếngiaodịchhàngngàytronghaihoặcban弁。 chókhoảng40hoặc50×vàocuốithángthhai、gầnnhưcùngmộtmôhình。シュイ・ト・トゥ・シュ・ギウプ・チョン・トゥイ・トゥ・ラ・ラ・ミュムト・ngàytrướckhi chungtôiramắtnềntảng、chúngtôi鹿tôi鹿n muanhữngphiếugiảmgiágiấy$ 5và$ 10、aúngkhông? VàChúngTôi‐ Muarấtnhiều、Khoảng10,00020,000chôla。 Chúngtôiyãmuagầnnhưtấtcảcácphiếugiámgiácủamộtvàicửahàng®。 vàsu鹿vàobuổitốicủangày鹿、chúngttome yongửimộtメールlàmộtcâuchuyệnrấtvui。 vàchúngtôivviếtchocácphóngviêntạicna、海峡、ビジネスタイム、vvrằng、 "hãychungtôisẽrra m Chúngtôisẽcómộtưuu鹿のスターバックスはtuyệtvờinày、starbucksvớigiáchỉbằngmộtnửa。」 vàkhẩuhiệucủacôngtydeal.com.sglà "Singaporevớigiáchỉbằtnửa" trongnửanutiêncủasựt

vìvậy、chúngtôngtôir ramắtvàthúvịlàmộtsốtờbáo鹿ティン。 tôinghĩnóxuấthiệntrêncna。 vàtrangweb nsậpmộtvàilầntrongngàychutiênvàchúngtôiybánhếtgiaodịchyutiêntrongngàylàkhoảng10,000hoặc20,000 nhưngvâng、chúngtôicũngmấtkhoảngmộtnửasốtiềngquaquaều vàchúngtôicócácphiếugiảmgiágiấy。 nhómcủachúngttôiphảitnóvàophongbàgửiquabưuutiện。 vìvậy、aólàmộtcâuchuyệnrấtvui、nhưngnóchãtạorarấtnhiềuprchoongtôi。 vàhiệuứngprnày、性coilàngườitiênphongtronglĩnhvựcco、thựcsựgiúpchúngttôirấtnhiều、nhiều、gbiệtlàtrongnîm việckinh doanh愛、bởivìkhimọingườinghĩvềgiaodịchhàngngày、họluônnghĩvềhaingườichơivàchúngtôilàmộttrongsố vàsaucócói beeconomic。 vìvậy、Karl Chongvàanhtraicủaanh y、nhhng doanhnhântuyệtvời、nhhngườisau saubáncho groupon ChúngTôiLuônCóCuộcChiếngiữaDealvàgroupon。 vàvâng、nolàcâuChuyệnPhíaSau。

(11:44)Jeremy Au:Vâng。 vàcuốicùng、dealgurunbáncho ibuyvớigiákhoảng34 triouru l la、mộtphầnbabằngtiềnm vàsau、ibuythãniêmyếttrenasx。 BạNCóthểChiasẻthêmvềSuynghĩcủamìnhvề鹿uchông?

(11:58)パトリック・リンデン:vâng、tấtnhiên。 toànbộhànhtrìnhcủadealgurutừkhibắt nóthựcsựnhanh。 vànếubạnnhìnvàotấtcảcchchỉsốchínhcủachúngtôi、doanh thu、sốlượngngườidùng、vv、tấtcảtcảungngườidùng n弁。 vìvậy、aólàsựttheng theocấpsốnhânvàtronggiai nt tomt theocấpsốnhân鹿、chúngtôicómộtsốcơhộih sau、khichúngtôichuyểnsang giai ng t thung theo logarit、aúngkhông? vìvậy、nhiênbạnchuyểntừtătgmvhàngnîmvàitr¡

nhữngtùychọnnàybắtugiảmdần。 vìvậy、chúngtôiphảithetìmlốira。 vànhữnggìchúngtôilàmlàmộtchiếnlượcロールアップ。 vìvậy、vềcơbảnchúngttomthoungnhhấtlĩnhvựccủamìnhtrênkhắpongnamá、baogồmm Chúngtôihợptácvớihọvàchiềunàychophépchúngtôi、vớitưcáchlàmộtnhóm、trởnênchủlớnvềgmv、tôinghĩchchúngtôing beung beung la gmv、性gmv、no nun

(13:02)パトリック・リンデン:vìvậy、aólàmộthànhtrìnhtuyệtvời。 chngnhưcáchChúngtôitổChchiếnlượcロールアップmứcgiátốithiểumàbạnmuốnthấylàgì、vàchúngtacóthểlàmviệcXungQuanhchiềuềuchông? " vàsauphầnchênhlệch鹿ượctạo

vâng、sauchúngtôiyãniêmyếttrenasx。 tôiởlạicôngtykhoảngmộtnvớitưcáchlàCEO。 sau鹿、tôi鹿thchc、ghngt thetôicùngsánglậpmộtcôngtykháckhoảnghainîmtrước Khálớn。 vàvâng、chúngttomchhiounmộtchiếnlượctươngtựựở、vìvậychúngttôicũngcựchiouệnmộtchiếnlượcロールアップ。 cuốicùng、chúngtôibánnóchofoodpandavàonîm2015。

(13:41)ジェレミー・アウ:vâng、tôingh迷、thúvịlàydealguru、bạnātritruttriển性nh vàsongsong làmthếnàobạncóthểchiềuhànhaicôngtysong song? cóphảilàmộtss ssựchiênrồkhông? bởivìChúngCóvẻtươngtựnhauvềcơsởhạtầng、nhhưngrấtkhácnhauvềcáchtiếpcậnvàcáchtiếpcậnthịth. th。

(13:58)パトリック・リンデン:vâng。 vìvậy、foodrunnerbắtchầuvàotháng7nîm2012。 khác、cáccơhộilớnởnongnamá、vàthcphẩmlàmộttrongsố Chúngtôithấythựcphẩmtrựctuyếncựckỳthànhcôngởmỹ、vàthâuâuâuâu、eat vàkhôngaithựcsựlàmchiềuởongnamá。 vìvậy、vàon¡2012、chúngtôinói、chượcthôi、hbylàmyềunày。 hãytạomộttrang webtương性ngngngiản、nơichúngtôikếtnốicácnhàngvớikháchhhàngvàchúngtôilàtrunggian、chungtôitthout cảcácnchặthàng。 vàtôicũngchồngsánglập性nàyvớijan、angsánglậpcủatôitrongdeal.com.sg. vàthựcsự、性nhnhưngchúngttôicómộtchộingũtuyệtvời。 vìvậy、saumộtthờigian、cfocủatôitạidealguru troutrouthrunh ceo cha foodrunner vàcũngtrongviệcmualạimàchúngttomhthh hioun、nhưởフィリピン、chúngttôngmualạimộtcôngtytênlàcity配信。 Malaysia、chúngtôilàmviệcvớimộtdoanhnhântuyệtvờitênlàmarksimmons。 Chúngtôiyãmualạicôngtycủaanh vìvậy、chúngtôi鹿マングンphầntrựctuyến、hợpnhấttấtcảlạivớinhau。 vâng。 vàvìvậy、vềcơbảnchúngtôichiacôngviệcvànhhờvàochộingũtuyệtvờimàChúngtôicó。

(15:13)ジェレミー・アウ:tôinghĩchiềuthúvịlàkhibạnnóirằng、 "tôilrngườingườic、tôiychuyển鹿n「namávàothờ」 「ồ、bạnlàmộtphầncủanhómロケット」、nh ngngbạnkhôngphảilàvậy​​。

(15:22)パトリック・リンデン:vâng、妖怪ロケット・マフィア。 chúngtôicómộtloạimafiacủanhóm取引。

(15:25)ジェレミー・アウ:vìvậy、bạnlàngườic duynhhấtkhôngthunhómrocket mafiaxâydựngsongvớitưcáchlàdoanhnhânvàothờiểm鹿。 vìvậy、r rràng、Rocketchãkháphổbiếnvàothờimovớitấtcảcáclầnramắtkhácnhaucủanó。 bạncólấybấtkỳgợiÞihoặcquanchiểmnàotừhọ、vvkhông?

(15:39)パトリック・リンデン:ロケット・トゥク・ス・ラ・ミ・マト・ヴァー・ヴァー、ヴァン・タ・カン・カン・ノン・nóngnónóc phát triển và xây dựng ở đây trong khu vực, mà còn đưa một vài người từ Đức và từ khắp nơi trên thế giới, về cơ bản là tuyển dụng những người giỏi nhất trong các lĩnhvựccụthểvàchặttrụsởchínhởở鹿シンポアシンチンphphubuvựcvớicácmôhìnhkinh doanhkhácnhau。

vìvậy、tôinghĩrằngocket vàcórấtnhiều鹿uều Côngtycôngnghệ、Mộtsốthànhphínhchínhmàbạncounnhhưsựtậptrung runrồnày、chỉxâyd ngngòncảnnàythànhcông、màoliversummer summi hilạithimộimộtthờiy ynàochó、tôikhôngbiếtbạncónhhớ鹿nh tuyênbốchiếntranh、màtấtcảcácceotoàncầucủaanh lựcmànómanglạichomọingười。

vìvậy、tôinghĩrằngchiều鹿Khátuyệtvời。 vìvậy、ởphíacủachúngtôi、chúngtôicómộtlượnglớnnhânviêntạidealvàibuy。 ChúngTôiCókhoảng1000nhânviênvàocuốingày、vàothờisiểmymunhcaocủanhóm、chúngttôi1000nhânviêntrênsáuth vàchúngtôicũngcómộtloạimafiacủanhómdeal、tôisẽgọinhです。 vìvậy、chúngtôngtóicómộtvàingườisaunàyybắtucácliêndoanhkhácthúvị、nhhưvídụvadimvàsamir、họọbắthgowabi 自分。 thậttuyệtvời。 vàmộtvàingườikhác。 làmộtsựkhởi鹿utốtchohệsinhthái。 biết性、ロケットvàmộtvàinhómkhácシオムlàmyềuều鹿vàothời鹿

(17:02)ジェレミー・アウ:寒いthúvịlàsubạnnghỉngơivàtrởvềềc、phảikhông?都市gìoxảyravàbạnnnghĩgìvề鹿u鹿?

(17:09)パトリック・リンデン:vâng。 vìvậy、sau鹿、thựcsự、aểthànhthật、tôithựcsựcầnnghỉngơim TôiChưaKếtHônvàoThời鹿MO。 TôiChưaCóCon、chiều鹿Giúpmọithứd thúccong thong th ng thecsựkhókhænvàtỷsuấtlợinhuậntthấp、biếtchấy、nótrounnêncạnhtranhhơn、toànbộthịtroungởngở comnh nh ngthờimmmàtôinhớ、biếtchấy、trongnhiềutuầnliêntiếp、cólẽtôichỉngủủ vàphầncònlạilàsuynghĩ、ああ、cógìogrogrongkinh doanh、cógìotrongkinh doanh。 tôirấtvuivìtôinghỉngơi。 vìvậy、tôiynghỉngơimộtthờigian。 em traitôisánglậpmộtcôngty tôitrởthànhnhàchầutưvàsusulànhàl nhhnhấttrongcôngtyó。 vàsauchúngtôithựcsựkhôngcóaicoểnlýtàichính、cfoởき。 tôi鹿nglênvàthamgiacôngtyóvớitưcáchlàuchồngsánglập。 vìvậy、côngtynàycượcgọilàtậptheed deep緑。 tập鹿の深い緑色のhướngchngntuổithọ、phongcáchsống、thựcphẩmbổsungding。 aólàmộtthựcthể鹿hoạtth ngckhoảngn¡n¡m。 VàChúngTôiCókhoảng30Nhânviênởā。 em traitôiềuhànhdoanhnghiệpchótừcức、từv¡phòngベルリン。

(18:14)パトリック・リンデン:vàtôiyãtroulạisingaporevàocuốinîm2018。 n tham giakhánhiềuvàoviệcoầuthiêntthầnởシンガポール、gibiệtlàởシンガポール。 nhưngvâng、chiều鹿鹿dẫn

(18:33)ジェレミー・アウ:nghinghiệpthínhthhinhthứccon、tôichoán。

(18:43)ジェレミー・アウ:ハイ・チョイ・トイ・ビ・ビト・テム・V・マッチ。アジア。

(18:45)パトリック・リンデン:vâng、chắcchắn。 vìvậy、câuchuyệnphíasaucủamatch.asialràkhitôicùngvớicácchồngsánglậpcủamình、việtlàtealguruvàfoodrunner。 Chúngtôi鹿tham giavàomộtsốquytrìnhm&a、c bvớitưcáchlàngườimuavàngườibán、nhưngtậptrungvàophíangườibán。 bâygiờChúngtôilàmviệcvớicácngângngângtruyềnthng、cáccốvấnm&atruyềngngvànếubạnmuốncómộtcốvấnch làmộtkhoảnphícốnh。 vìvậy、chúngtôitongtrả、tôinghĩ、10,000ユーロmỗithángvàomộtthờimnàoch、10,000 usd、10,000 sing。 hai trongsốbalần、chỉbằngbảnchấtcủamọithứ、nókhôngthựcsựhoạt vìvậy、bạncóthểtrongmốiquanhệhệtrong5hoặc6thángqua、biếtdy、sing 100,000 singvàcólẽẽ vàsaunókhônghoạtchộng。 bạnquaylạixâydựng、xâydng、xâydựngvàcólẽbạnsẽthửlạitrongmộthoặchain弁。 vìvậy、nóhơitrúngvàtrượtvàhơingẫunhiên。 vìvậy、ngaycảkhichi、tôichãnghĩrằngcóthểcómộtcáchtốthơn mộttrongnhữngnhânviênngânhànglàmộtngườituyệimàchúngtôilàmviệccùng、マーカス。 vìvậy、anh anh

vìvậy、nóchượcthànhlập10næm、tậptrungvàolĩnhvựccôngnghnghệởシンガポール、mỗinæmthựchiệnm tưkháấntượng、chuyênvềM&a。 Anh vìvậy、Marcusvàtôi、từ10nîmtrước、chúngtôit tomthãthànhnhữngngườibạntốtvìchúngtôichia s vìvậy、chúngtôilàmbạntrướcmộtthờigian。

(20:07)パトリック・リンデン:chúngtôithựchiệnmộtsốkhoản鹿utưcùngnhau、nhhưngchúngttôicũng nhữnggìsẽlàmộttiềmn¡làmcùngnhauchoếnkhoảngmộtn¡c、chúngtôinói、ok。 mộtnềntảngthighthiếuchohệsinhtháiởởchutạokiệncho m&a、làmcho m&acóthểtiếpcoun vìvậy、vềcơbản、mọithứi100 trong usdgiádoanhnghiệp、vìnhhữngngườinàythườngkhôngtiếpcậncvớim&avìhọkhngsngsngngngảchcảchc chc k chc Chanhkhácaonày、vvnếubạnnhìnvàokhuvựcsme nhình、aólàkhoảng60%khốilượngc comty、côngtynàoyangbán、côngtynàoyang mua、aicóthểmởcửachoc chhộiロールアップ、sápnhập

thôngtinnàykhôngcósẵn、aúngkhông? nếubạnnhìnvàolĩnhvựcbất性ngsản、vídụ、làmthếnàomọingườitìm鹿ngôinh上cólẽhọhdánmộttấmápphíchtrướccongnhàhọ、aúngkhông? họọcómộtvàiilýngoạituyến、vàsuh h hyvọngrằngaiy sẽchi ngang qua vr vàsaucácnềntảngngプロパティグルngàynayhoạtchộngvớitấtcảcáctrunggian、biếtgy、vớicácilý、manglạichichmọingườis vìvậy、nolàmộtcôngviệctuyệtvờikhinóiy ybấtchngsản、chúngtôic cốg

nhưngvâng、vềcơbản性làcáchnóbắt‐ u。 vìvậy、chúngtôibắtupháttriểnkháiniệmvàthửnghiệmvớim vàthôngbáovàvâng、nlàmviệctrênnókểtừ崇拝。

(21:30)Jeremy au:vậycomngng nềntảngnàyssingaporevàmộtvàiquốcgiakháccũngnhhưvậy。 họr r rrànglàkhôngcthiếtkếtốtvềux、vvbạnnghĩbạnthanglàmgìkhácbiệtsovớicáchhhọvậnhành?

(21:42)パトリック・リンデン:vâng。 cómộtvàithịtrườngvàthậttuyệtvờikhicónhữngthịtrường性。 vànếubạnnhìnvàocácquốcgianhhậtbảnhoặchàn​​quốc、rấtphổbbiếnzlàmviệcvớicácnềnt ngườibán、ngườimua、trung gian、nhàmôigiớim&a鹿ph ng、nhânviênngânhàng鹿ph ng。 ởchâuâuâuâu、congcómộtvàithịngvàởmỹcócácngườinhhưcockired.com、acquisition.com。 vìvậy、cácnềntảngnàycósẵnvàchangthaychổitròChơi。 ởngnamá、nhhữnggìchúngttôithấylàcócácnềntảngtựgýnày。 ởbạngặpphảivấnzề。 chúngtôikhôngāngkýtrựctiếp。 chúngtôikhôngphảilàmộtcraigslist。 vìvậy、chúngtôituyểnchọntừngngườibán鹿トレンnềntảng。 ChúngTôiCócuộcgọiオンボーディングCánhânvớihọ ChúngTôiGiúpHọTRONGGIAIOạNCHUẩNBịVịKếTnốicũngnhhưtrongviệcongquytrìnhm&a nh nhgchúngtôiduytrìchchấtlượngcao khi ngn ngn ngn chiềunàychophépchúngtôithutnhữngngườimuavànhàchầutưhấpd

nếu鹿làmộtnềntảng鹿kýtựdovàbạncómọiquáncàphênhhỏvàmọidoanhnghiệpnhỏkhácnhau、mặcdù鹿lànhhữn ngườimuavànhàchầutưtiềmn¡caonàyvìhọnóirằngcócomnhiềutiếngồngồntrênnnềntảng。 vìvậy、vềcơbản、chúngttôibắtoầuởmức5 tronggiátrịdoanhnghiệp。 vàhầuhếtphạmvicủachúngtôilàtừ10°100triệu。 chúngtôicómộtvàithỏathuậnlớnhơn。 vìvậy、妖怪làyểmkhácbiệtchính。 chúngtôicócchchtiếpcậntuyểnchọnhơnmộtchút。

vàsu炭Chúngtôicũng、tôisẽnóirằngchúngttomt tianthànhkhámạnhmẽ。 vìvậy、chúngtôinhận性nhiềtnhiềugiớithiệutừvc、pe theccáctytrongdanhmụcutưcủahọ。 chúngtôithựchiệnrấtnhiềusựkiện草の根。 chúngtôilàmviệcvớicácnhàmôigiớivàtrunggian性ng。 chiều鹿quantrọngcầnchỉrabởivìcuốicùng、chúngtôiXâyd vàvâng、chúngtôizanglàmchochiếcbánhcủamọingườilớnhơn。 chúngtôikhônglấy性bấtcứthgìcủabấtkỳai。 tươngtựnhưcáchmàpropertygurulàmvớibấtgungsản。

(23:25)ジェレミー・アウ:ヴァー・ウー・トゥ・トゥ・ヴァン・チョン・チョイ・トリ・ト・ル・ル・ル・ヴァン・ヴァン・マトン・チョン・リン・リン・ロールアップmànênphổbiếnhơn lầntrướccoy khicònởdealguru、nh ngbạncóthchiasẻthêmvềsuynghĩcủamìnhvềchiếnlượcnàykhông?

(23:37)パトリック・リンデン:vâng。 vìvậy、suynghĩnhhưbạn鹿cậcp、ジェレミー、chúngbắtnguồntừnhữnggìchúngtôilàmvớidealguruvàfoodrunner。 phảnhồiban性khi khi chungtôimớichỉcótrụtạisingapore、chỉcóởsingaporevàmalaysia、vàchúngttomtiếpcậncácchiếnlượclớn chãnóirằng、「ồ、シンガポールởở?」 nóChỉlàmộtthiểmnhỏtrenbảnzồ。 thịtrườngkhổnglồcủattôiởchâuâuvavàchiềunàykhônggiúptôivớihộingquảntrịhoシンガポア・コント・チョン・ゴン・ゴップ・ル・ト・ヴァオ・ト・トゥン・ドー・トゥ・チュア・トイ、bởiヴィヴィnếu 'làmộtdoanhnghiệptiêudùng、thịtrườngbịgiớihạn TrườngHợpCủAシンガポール。 nHhưnglàmộtcâuchuyệnkhácnếubạnnóirằng、 "tôivừamualạingườichơihàngturonglĩnhvựcgiao兄弟làmộtcâuchuyệnkhác、aúngkhông? vàhọcóthểtrìnhbàyteocáchthuyếtphụchơnnhiềuchohộicoồngquảntrị、cho cổcongcủahọlýdotạisaohọhọcựchioungngvụnày。 vàyólàmộtcâuchuyệntthung trong trong thang laibởivìtîngnhanh hanhnhiềuởkhuvựcnàysovớicácnơinhhưbắcmỹ。 vàthứba、nótrounnênkhákhócạnhtranhvìnếubạncómộtthịttthịtrườnglớnvàsausu su cacủkhácchanccốgắngxâmnhhậpvào bảnchểxâmnhậpvàothịtrường

bạncórấtnhiềuquốcgiakhácnhauvàmỗinềnv¡hóakhácnhaumộtchút。 CáchKinhDoanhCủaMỗiQuốcGiaKhácNhau。 Mộtsốquốcgiathựcsựchophépthựchiệnhầuhếtmọithứctuyếnvànhhữngqu giakhác、bạnv Bạn鹿làmChủUềU鹿ởmộtvàiquốcgiaởgia

(25:03)Jeremy Au:MộtSốTháchthccocủaviệcthựchiounchiềunàylàgì?

(25:05)パトリック・リンデン:tháchthứclớntiầutiênlàmọingườingngnghĩngngngtôicần20hoặc30trongngângângânhàng nhữngthựcthểkhác。 thựctế、性nu concểcthựchhiounmmộtcáchththôngminhhơnnhiều。 vìvậy、nhhữnggìchúngtôilàmlàchúngtôinói、cómộtsốtiềnmặttrảtrước、nóilà10、15% vàsauchótheohợpchrng、chúngttôi鹿chúngtôi鹿bảolốivàochasố、51%hoặchơn。 vàsaucáckhoảnthanhtoanthonlầnlượtsau鹿。 hoặcchơngiảnnhhất、bạnchỉcần性ng vìvậy、bạnxâydựngmộtcôngtymẹmớivàsaubạnsápnhậptấtcảcảcảcthểcthểriêngl côngtymẹthườngcómộtphầnquantrọng thườngthìococũnglànơicácnhàsánglậplãnhchocủanhómyng nglênvàtrởthànhnhgngngườisánglậpcủathựcthểkếthợp。 vàSuu炭BạnBơmv sauchó、saunày、nếubạnbánhoặcniêmyếttttthựcểkếthợp、vàcórấtnhiềucơihộitrongkhônggianvàchúngtôittôithấynómọ ngườibántrennềntảng。 vàtấtcảnhữngngười鹿のnh nh nhgngngườibántuyệtvờivànhiềunhhàyầutư。 chúngtôithấynhgngngườinhư、chẳnghạnnhnhưnềntảngkháchhangb2btuyệtvờiởviệtnam、chúngtThethethemộtởsingapore、chúngtthです。インドネシア、vàsẽrấthợplhes cểkếthợp鹿島、vídụ、trongkhuônkhổcủamộtvụsápnhập、tậnd vìvậy、cómộtvàilĩnhvựcthúvịch xemxétchovụsápnhập。

(26:30)ジェレミー・アウ:vâng、tôinghĩchiềuthúvịlànhiềungườibiếtchiềuconxảyra、nhhưnghọkhôngbiếtlàmthếnàocạnhtranh。 vàhọthườngnghĩrằngcólẽcáchdễdànghơnlàchỉtựthamgiavàothịtrường、vàcạnhtranhtrựctiếp。 lờicảnhbáocủabạnlàgìhoặcngưỡngcủabạn性nóirằng、 "này、thựcsựtốthơnlàmua、

(26:48)パトリック・リンデン:vâng。 nolàmộtoiểmrấtthúvịvvịchúngttomy gh yrấtnhiềupenhhỏ、bạnbiếty、cácquỹtìmkiếm。 vìvậy、neychínhxáclàtrườnghợp。 nhữngngườicóchuyênmôntrongmộtlĩnhvựccụth。 vàgiảSử、vídụ、họrấtgiỏivềkỹthuậts vàcórấtnhiềusmengoàilĩnhvựccôngnghnghệởシンガポール、vídụ、sẽcsựcólợirấtnhiềutừkiếntthứcbổsungson。 vìvậy、khôngchỉlàvốnmàhọmanggh、màcònlàkiếnthứcmàhọmanglại。 nolàmộtconcon concthcsựcsựthúvịx xemxétnếubạnthangcânnhắcviệcthayvìxâmnhậpvàothịtrườngch r nhのn nghiệptuyệtvờingoàikialàmsẵnnềngngvàcóthểcómộtcách cóthậmchílàmộtphầnnhỏbanchusu、mộtdoanhnghiệpsmenhỏhơn、saubơmvốncủabạn、bơmkiếnttheccủabạn、pháttriển lầntrongvàin弁。 vàsaubánnóhoặcpháttriểnmộtchiếnlượctriounkhai chonó。

(27:37)Jeremy Au:Tôinghĩrằngbạnthunchềcậponchiềugìykhákháthúthúvị、aólàcũngcómộts tôinghĩrằng鹿のnàyphổbbiếnhơnởbờ、nhưtạiharvard。 vàsaucósựkhởinghiệpthôngqua mualại、aólànhhữnggìhọgọilàtạichicago vìvậy、bạnnghĩgìvềPhongtrràoquỹtìmkiếmmớinày?

(27:56)パトリック・リンデン:妖怪・ラ・ミ・トゥ・トゥト。 bạncầnquảnlýkỳvọng、tuynhiên。 vìvậy、chúngtôi、chúngtôinóichuyệnvớirấtnhiềuquỹtìmkiếmvàcácpenhỏnày、nhhỏnày、nhgi khicómộtranhgiớimờgiữ trợchiếnlượccủamìnhkhông? bởivìbạncầnquảnlýnhữngkỳvọngvớingườibán、aúngkhông? vàyôikhi、cónhhữngtìnhhuốngmàquỹtìmkiếmnhhỏmôtảbảnthânhọnhưthểhọhọcótiềntrongngânhàng。 thựctếlàhọkhôngcóngngngngngngay tha nnói、 "ghcrồi、tôicónhữngcamkếtchínhtừcácnhha utưvốn。 chúngtatchượcmộtthuậ、ngườibánmến、tôicóthểtiếpcậntiềnmặt 'vànós vìvậy、aócólẽlẽlàmộtlờikhuyêntôimemuốnzara ra nhưngvâng、tôinghĩngngcórấtnhiềucơhội。

lĩnhvựcnày、nhưbạn鹿鹿cập、nrấtphổbiếnởmỹ。 vàthâuâucũngvậy。 nóChỉmớibắt鹿ầnamá、vàtôinghĩrằngcórấtnhiềucơhội。 tháchthứcchínhlàtìmracơhội、tìmramụctiêu、aúngkhông? làmthếnàochểbạnbiết性nhữngcôngtynàosangbán? nhữngcôngtynàocógiátrịhợplý? gặpgỡcácnhàsánglậpvàxácnh xemcósựhợptác、liệubạncóthểlàmviệccùngnhau、vv

(28:57)Jeremy Au:Vâng。 tôinghĩrằngnórấtphổbbiếnởmỹvìnhiềulýdokhácnhau、aúngkhông? mộtlàtấtnhiên、trướctiên、cómộtlịchsửlâudàivềnhiềuthếhệkinhdoanhkhácnhau、aúngkhông? vìvậy、cómộttậphợpcácmụctiêulàmột。 thứhailàhọrrràngcómộtsốcấuucvốnkhuyếnkhíchvốncổphầnthnhân、vềcáclợiiíchv vìvậy、妖怪làsựcảithiệnthanhkhoảnvềtcấutrúc。 vàtấtnhiên、chiềuthứbalàthựcsựcómộtthếhệlớncủacácngườichchơivốncổphầntưnhân、 vìvậy、cópelớn、pe trungbình、penhỏ。

vàvìvậy、cómộttậphợpcácngườibánmànếubạnmuamộtquỹtt t toomkiếm、bạnthecsựcóthểbánnncuốicùngcho chhomộtquỹc vìvậy、tôinghĩngcórấtnhiềuyếuyếuthucấutrúcmàtôibiếttừcácnhàtìmkiếm、quỹtìmkiếm。 khibạnsosánhviệcmua

ngaycảcácluậtsưcũngcókinhnghiệmhơn。 tôibiếtphảinóichuyệnvớiai。 cácluậtsưưsingaporevàchrungnamáthíkhôngbiếtlàmthnàolàmmộtquỹtìmkiếm。 tráingượcvớinamá、cónhiềuvấn性hơn、chhông? bạncóthểchiasẻthêmvềngànhcôngnghiệpquamkiếmởgnamátừquanchiểmcủabạnvànhhữnggìcầnthaychhông?

(29:59)パトリック・リンデン:

chúngtôihyvọngsẽlàmộtcôngcụhữuíchcho ch chsởhạtầngvớinềnt慈善họtìmthấydònggiaodịchởchâu? làmthếnàochểbạntìmthấydònggiaodịch? nếubạnlàmộtquỹtìmkiếmvàchỉmớibắtgh、bạncóthểchỉcómìnhbạn。 bạncóthểcóMột làmthếnàochểbạnthựchiệnnghiêncứu bởivìbạncầnphảixemxétrấtnhiềucơhội、n racơhộimàbạnmuốntheohông? sau、congcósựkhácbiệtvềkhuvực。 cóthểcócácdoanhnghiệphấpdẫnhơn性Tậphợphoặccáclĩnhvựchấpdẫnhơn性natophợpở nhữngcơhội鹿のngoのkia。

TôiCónghĩalà、ởシンガポール、vídụ、thịtrườngdịchvụchiềuhòakhôngkhí。 cókhoảng101ngườichơingoàikia。 khôngaithựcsựchr ramắtvớithươnghiệutiêudùnglớn。 vàmỗikhichúngtôigọi、chúngtôicómộtngườiphụcvụciềuhòakhôngkhítuyệtvời。 nhưngoikhibạnkhôngtthấyse sesuiệnthoạihoặcở鹿vàyólàmộtdoanhnghiệpcólợinhuậncao。 tôimớihhọccgần性。 córấtnhiềungườitronglĩnhvựchoạtthngvớitỷsusuấinhuậnebitdatừ20chn30%。 vàsaumộtsốtrongsốhọcũngkhálớn、mộttriệu、2triệutrởlênkhinóin doanh thu。 aólàmộtlĩnhvực、vídụvàchiềuhòakhôngkhílàthứmàmọingườiu nghĩĩĩn cingapore。 làmột‐tuyệutuyệtvờikhinói鹿tiềmn弁です。 vìvậy、vâng、cómộtvàilĩnhvựcnhhỏthúvịnàylduy nhnhất

(31:15)ジェレミー・アウ:tôimongmuốn性nghecáchmàchiếnlượctriểnkhaiuềuhòakhôngkhí鹿

bạncóthểchiasẻvềmộtthờimmàbạndũngcảmkhông?

(31:23)パトリック・リンデン:dũngcảm、dũngcảmtrongbốicảnhchuyênnghiệp、tôisẽnói。 cólẽlàtrongnhữngngàysầucủadealguru khichúngtôiramắt。 vìvậy、chúngtôithh hiountoànbộsựkiệnstarbucksvàsau鹿、vềcơbản、chúngtôiyfásảncólẽtrongtuầnhoc、ho vàcánhântôicólẽChỉCókhoảng20,000Sing trong thanggiátrịtàisảncủamình。 vàtôithựcsựkhôngcó、✓tôilà、tôithựcsựkhôngcómộtgia鹿nhưngsautôinhớkhoảnhkhắcnàykhitôingồicùng鹿vàchúngtôicanguốngcàphêvàchúngtôinghĩng、大丈夫、chúngtôicórấtnhiềusựchuü¯truyềntthông。

thậttuyệtvời、nhh ngchúngttomthiếutiềnmặt。 vàyólàmộtkhoảnhkhắcrấttuyệtvọng。性giốngnhưnhìnvàohốsâubởivìchúngtôicoung huy huy huyvốntừvc、từcácqo vàchúngtôi鹿thựchhiệncácvònggọivốn、vàkhichôngaithựcs tinrằngthươngmạiệntửcóthểhoạthngởin singapore sắmmỗitræmméttrongthànhphố。 làmộtchủchềchúngtôinhận性。 nhưngsau、vâng、chúngtôivàtôithetthecsựbbiếtơnvìsiềunày。 chúngtôithựchiounhhànhtrngprnày。 nóchãtạoramộtsốSóngcảtrênquốctế。 vìvậy、nhàchầutưchínhcủachúngtôiSau鹿、nhómnghiêncứucủahọnhhnhìnthấycôngtyc mộthoặchaithángsau khi ramắtnềntảng、nhânviênchínhcủahọābayxungvàythựcsựg

hetôilà、chúngtôinhnhậncsốtiềncầnthiết。 họọcócóchmộtthỏathuậntuyệtvờikhinóisunquymôcủacổphần。 nhưngvâng、vìvậy焼làmộtkhoảnhkhắc、nhhưnglàkhibạn29tuổi、tôinghĩ、vàkhikhôngcógia鹿hơn、性làmộtkhoảnhkhắcchầythửthách。

(32:51)ジェレミー・アウ:bạncảmthấythếnào? bởivìr rrànglàmộttìnhhuốngtàichínhrấtkhókhî、aúngkhông? vànhiềungườingườiquyết性hoặctiếptụchoặcbỏcuộc、aúngkhông? làmthếnàobạnnghĩvềchiều鹿?

(33:01)パトリック・リンデン:vâng。 tôicóniềmtinhơingâythơvàtôinghĩsngâythơlàyềucựckỳhữuíchnếubạnlànhàsánglậpcủamộtcôngtykhởingh nếubạncó鹿yủthôngtin。 chiềugìcóthểxảyrasaisót? tạisaobạnlạibắttoầu鹿nhưngtôicóniềmtinngâythơvàtầmnhhnhcùngvớingsánglậpcủamình、jan、rằng鹿

chỉlàchúngtôicórấtnhiềuniềmtin。 cảsựtt t t thungmàchúngtôi鹿のthe thethrênnnềntảngnày。 chiềunàysẽthànhcông。 vìvậy、hãycốgắngtiếptụcthêmmộtvàituầnnữavàsaucomocóchiềugìsóxảyra、nugıgìg®manglạisựtrợt tr xảyra。

nhưngvâng、性làmộtcanhbạc。 Canhbạckhálớn、nhhưngcong、hãynhhớrằngsốtiềnttôicótrongtay、20、000 Sing Haygìā。 nókhôngphảilàmộtsốtiềnlớn、aúngkhông? nếutôithựcsựttht thtcảvàsusu sutôisẽbắtchoongviệcởāuco、nókhônggi

vàchiềunàycũngrấtthúvị。 sau、khibạnthkhôngcógìchến100,000chhôngtiên、aólàmộtsựkhácbiệtlớn。 vàsau鹿、congvềmặttinhthần、cáckhuônkhổnàythaynhhưthếnàotheothờigian。 nhưngvâng、性làcâuchuyện。

(33:59)Jeremy Au:Vâng。 nhântiện、tôirấtmuốntómtắtbayềulớnmàtôihọcoượctừcuộctròchuyệnnày。 trướchết、cảmơnbạnrấtnhiềuvìchiasẻvềhànhtrìnhban hbanchucủabạn性bạn御s singaporetừ、トロングnhữngngàyu。 tôinghĩngrấtthúvịkhi nghevề、tôinghĩ、bộquyết性nhbanchầumàbạnphảith xung quanhviệcthrunhmộtnhàsángl

thứhai、cảmơnbạnrấtnhiềuvìochimchiasẻvềhànhtrìnhkhởinghiệpcủamình、cbiệtlàvềphíacácgiaodch t tomenghĩngtthậtthúvịkhi nghevềmộts CâuChuyệnvềviệcbạn鹿phphảimuathẻStarbucks 'làmchoềuxảyratrongcôngkhai。 vàthậmchílàthuậntiềnmặttiầutiênmàbạncóvàocôngtylàmộtthỏỏthuậntrêngiấyナプキン。

cuốicùng、cảmơnbạnrấtnhiềuvìochiasẻvềviệcxâydngvàsánglậpmate.asiavềm&a。 t tomenghĩngtthậtthúvịkhi nghevềlýdodoi saobạnnghĩthịtrườngcầnyuềunchnày、nhhưngcũnglàmthếnàobạnthấhntthấyềnàykhácso hi hi fhhi hiơng t tomenghĩngtthậtthúvịkhibạncũngchiasẻchuyênmôncủamìnhvềlýdotạisaonhiềucôngtynênkhámphám&anhưmộtcách tìmkiếmvàcáchoạtthngm&atiềmn¡kháccóthểyra。 nhântiện、cảmơnrấtnhiều、patrick、vìochãchiasẻ。

(35:01)パトリック・リンデン:thậttuyệtvời。 cảmơnrấtnhiều、ジェレミー。 tôithựcsựrấtthíchcuộctròchuyện。

cảmơnbạN nếubạnthíchtậpnày、vuilòngchiasẻpodcastvớibạnbèvàyồngnghiệpcủabạn。 chúngtôicũngsẽrấtbiết hãytruycậpwww.bravesea.com hãygiữgìnsứckhỏevàgiữdũngcảm。

上一页
上一页

thỏathuậnhạtnhândânsựmỹ、chínhtrịgiavs.chuyêngiakỹthuật&allianz保険ムア・ntuc収入vớishiyan koh -e358

下一页
下一页

dj tan:hoàngtửcủalênmen、càphêkhônghạt&nhàkhoahọcthựcphẩmcủachínhphủ -e460