オスカーJESIONEK:オーストリアデジタル遊牧民からベトナムの創設者、オーディオ学習製品市場フィットと信頼あなたの腸-E474
「ChúngTôiXemXétNhhữnghạnchếcủasáchnói、chocbbiệtlàyộdàicủachúng、vàcânnhắcnhhữnggìchúngtôicótcung cung cung con sáchnóiphổbiếnbiệtnam、nhhưnhữngsáchdocáctácgiảnướcngoàiviết、rấttuyệtvờngnhg nóchứachngrấtnhiềukiếntthứcchung。 trựctiếp。 -Oscar Jesionek、CEO&性体SángLậpFonos
「rấtnhanhchóng、chỉtrongvàithángchur、chúngtôifáthiệnrarằngsáchphihưcấulàmộtcúhitlớn性vớingườidùngc aốivớitheloạinày nghiệpvàichínhluônphổbiến、phảnánhthamvọngcủagiớitrout nam、nhhưngmvicácchch tìmkiếmmộtthứcụnàomahọbịthúc việtnamcủachúngtôi。 " -Oscar Jesionek、CEO&性体SángLậpFonos
「quanhữnggìtôiquansát、vînhóaviệtnam theomộtquỹchotươngtựnhhưtrungquốc、性biệtkhinóingiáodục、thứứứn BậCPhụHuynh。トレンdụngcủachúngtôixemnhữngcuốnsáchnhhlàdodotạisaohọsẵnsẵnsẵngchi aầutưchkểvàliêntụcvàogiáodục。 thống。」 -Oscar Jesionek、CEO&性体SángLậpFonos
FonosのCEO兼共同設立者であるOscar JesionekとJeremy Auは次のように議論しました。
1。オーストリアデジタル遊牧民からベトナムの創設者:オスカーは、オーストリアの経済学の学問的背景から、ヘッドハンティング、ヘルスケア、金融の多様な専門的な経験まで、彼の起業家の道をたどります。彼の初期のキャリアは自己発見の時代であり、そこで彼はさまざまなセクターや地域を評価し、その後、彼の価値観と社会的影響への欲求に合わせた役割に焦点を絞りました。オスカーは、これらの経験が、従来の産業に対する不満の高まりとともに、彼をベトナムに導き、起業家精神を通じてより深い目的の感覚を見つけた方法を共有しています。
2。オーディオ学習製品市場のフィット:Fonosは、オスカーの配偶者の学習設定に触発されたアクセス可能なノンフィクションオーディオコンテンツを提供するという簡単な目標から始まりました。教育的ノンフィクションのためのベトナムの市場のギャップを認識して、Fonosは当初オーディオブックに焦点を当て、著作権の利点を活用していました。ベトナムのデジタル決済が進化し、教育コンテンツに対する消費者の需要が高まるにつれて、Fonosはガイド付き瞑想、本の要約、コースを含むように提供を拡大しました。このピボットは、プラットフォームをニッチなオーディオブックプロバイダーから、ローカルニーズに合わせた包括的な教育ハブに変換しました。
3.あなたの腸を信頼する:オスカーは、起業家精神の不確実性をナビゲートするという個人的な話を共有しています。彼の旅は、なじみのない環境で重要な決定を下すときにあなたの腸を信頼することの重要性を強調し、ビジネスの成長における研究と直観のバランスを強調しています。
Tham giacùngchúngtôitạiビーチで!
bạnkhôngmuốnbỏlỡbeack、hộinghịkhởinghiệpāohhàngchầutrong khuvực! tham giacùngchúngtôitừngày13鹿ngày15tháng11nîm2024tạijpark島リゾートởマクタン、セブ。 sựkiệnnàyquytụnhhữngngườimêcôngnghệ、nhàchầutưvàdoanhnhântrongbangàyhộithảo、diễnthuyếtvàkếtnối。 Geeksonabeach.comvàsửdụngmãBravesea鹿のgiảm45 %cho 10lần性ng kukýyutiên、và35%chaclần鹿ng kukýtiếptho。
(01:51)ジェレミー・アウ:チャオ・オスカー
(01:51)オスカージェジオニック:チャオジェレミー
(01:52)ジェレミー・アウ:
rấtvuikhicóbạntrenchươngtrình。 chúngtabiếtnhaumộtthờigianrồivàhômnaytôimuốnchiasẻmộtchútvềhànhtrìnhcủabạn。 bạncóthểgiớithiệuvềmìnhkhông? (02:00)オスカーJESIONEK:Chắcchắnrồi。 tôiy性ntừáovvàyãsốngtạiviệtnamhơn8nîm。 tôilàCEOvàchồngSánglậpcủafonos、ứngdụngsáchnóivàpháttriểnbảnthânhàngutạiviệtnam。兄弟côngviệctôitậptrunghầuhếtthờigian。 ngoàira、tôiconthônvàsắpānchứaconconulòng、chiềunàythậtsựthúvị。 trongthờigianrảnh、tôithngxemcácmẹochơigolf tren youtube、cốgắngcảithiệncúthcounh、
(02:27)ジェレミー・アウ:
Bạnāhọctạivienna khilàsinhviênchạihọc、chuyênngànhkinhtếvàkinhdoanh。 bạnlàmộtsinhviênnhưthếnào? (02:33)オスカーJESIONEK:nolàmộtcâuhỏiThúVị。 chạihọcởáokhácháchặcbiệtvìtheomộtcáchnào、nómiễnphí。 BấtKỳaicũngcóthểvàohọc。 Thruchthức、tôinghĩbâinggiờ鹿thay鹿、nhhưngthời鹿mo、cáckhóahọcphổbiếnnhưkinht vìvậy、họphảilàmcho hain弁cựckỳkhókhònosànglọcngườihọc。 khônggiốngnhhưnhiềununơikhác、nơibạnnhậnscrấtnhiềuhỗtrợ、tạiyy、bạncós khôngaiquantâmbạncócóchếnlớphaykhông、cóvượtquacácmônhaykhông、hoặcbạnlàmbaonhiêulớpmỗihọckỳ。都市KhiếntTôiphảitherènluyệntínhkỷluậtvàtựchngviênbảnthânchhoànhthànhchươngtrìnhhhọc。
(03:34)ジェレミー・アウ:
vậylàmthếnàobạnnhậnra rayềumìnhmuốnlàm?
(03:36)オスカージェジオニック:
làmộtquátrìnhdàivàkhácau ntrongnhiềunîm。 tôiyãdànhphầnlớntuổiimươi鹿timhiểu。 tôiphảilàmviệckhikhi hhọcoạihọc、làmnhiềucôngviệckhácnhautừSsænchungười、làmviệchongtcôngtyy thnhỏ、 mỗibướclàmộtbàihọcgiúptôinhậnra ra ra r ra ygìkhôngphùpvớimìnhtrướckhitìm
(04:33)ジェレミー・アウ:
làmthếnàomàbạnquyếtnhchuyểnsangcácngànhnghềvàyịalýkhácnhau?
(04:45)オスカーJesionek:
sựnghiệpcủaTôikhátộccovìbanchầutôicókếhochnhiềungườikháclàvàolĩnhvựctưvấnhoctàichinh。 cuốicùng、tôiytrảiquanhiềungànhnghề、từtưvấnm&a qua com、tôinhậnrarằngthếgiớipháttriểncũngkhôngphảilànơidànhChoMình。 chiềunàynàyưatôi鹿châuá、nơitôitìmthấysựphùhợpvớikhởinghiệpvàmarketingtuyến。
(06:32)ジェレミー・アウ:
chiều鹿thです。 bạncóthấymìnhlàmộtnhânviêntồivìchưabiếtmìnhmunhgìkhông?
(06:32)オスカーJesionek:
chúngvậy、nhưngkhôngphảingaylậptức。 tôilàmộtnhânviêntốttrongvàithángtầu、nhưngsau鹿、nh nglựccủattôidầngiảmy。 tôithíchgiảiquyếtnhhữngtháchthứcmới、nhhưngkhicôngviệcổnh、sựhứngthúgiảmdần。
(07:19)Jeremy Au:
vậylàmthếnàomàbạnlạichuyểnsangnhiềuquốcgiakhácnhau?
(07:29)オスカーJesionek:
tôiybynhnhiềuthờigian th di dichuyển、từtrung ongchâuá。 sau khiquyếtchịnhkhôngquaylạichâuu、tôichãtìmtttheviệtnamvàquyếtchịnhởlại
(08:38)ジェレミー・アウ:
làmthếnàobạnquyếtchịnhởlạiviệtnam? BạNākhámphácýtưởngkinhdoanhởginh doanh gian。 fonos
(08:38)オスカージェジオニック:
バン・チュウ、tôikhôngcókếhochxâydựngmộtdoanhnghiệptậptrungvàoviệtnam。 tôiylàmviệctừxakhi noy、làmộtphầncủacộng "" digital nomad "trướckhidịchcovid-19trởnênphổbiến。 tôi鹿khắpnamá、nhhưngkhi khi nsàigòn、tôicảmthấinơinàyrấthợpvớimình。 tôiyêuthíchn¡ tôidựựnhởlạisáutháng、nhh ngbâygiờthànhhơntámnîm。 fonoschỉmớiramắtcáchchâykhoảngbốnn弁。
(10:02)Jeremy Au:
he to ng ban性cocủafonosxuấtpháttừ鹿?
(10:04)オスカージェジオニック:
he tong ban性ngngườngười鹿ngsánglậpcủatôi。 côtrylàngườiviệtnamvàchunquảnlýchuỗinhàhàngbánhmì。 côtremuốnnghesáchnóisểhọchỏiThêm、nhhưngkhitìmkiếm、côthynhnhậnthekhôngcó comeấyy yxuấtÞngnàyvớitôivàtôinhậnrarằnglĩnhvựcâmthanh、khôngchỉriêngsáchnói、bịbỏngỏtạiviệtnam。 sau khinghiêncứuthịtrường、性biệtlàởtrungquốc、tôithấyrằngthịtrườngâmthanh ngângâmnhmẽnhmẽtrênttoàncầuvàナム。
(12:36)ジェレミー・アウ:
BANHOSU、FONOSGặPKHóKhængìtrongViệcXác
(12:46)オスカージェジオニック:
tháchthứclớnnhhấttrongnhhữngngàylàlàlmtthếnàokiếmtiềntừsảnphẩm。 chúngtôiquyếtnhtậptrungvàosáchnóivìchúngtôicóthểcócócbảnquyềnchoctácphẩmycocquyền。 chiềunàychãtạonênsựkhácbiệtsovớicácứngdụngkhác。 tuynhiên、tháchthứclớnlàmlàmsaongườiviệtchịutrảtiềnchonộidungtuyến、chocbiệtlàkhinhiềungườinghĩnghngng vàothờiziểmch。 nhưngchúngtôitinrằngngườiviệts sthay thay theothờigian、nhhấtlàkhikhi khing thecthang th thec thechng theng thentrựctuy
(17:28)ジェレミー・アウ:
tôinhớbạntừngchiasẻvềvviệcbanchầutậptrungvàosáchhưcấu、nhhưngsau s saubạnthuyểny。 bạncóthểchiasẻthêmvềquátrìnhchhông?
(17:28)オスカージェジオニック:
chúngvậy。 chúngtôirấtngạcnhiênkhithấyrằngsáchphihưcấucngườidùng ngườiviệtrấtkhaokháthọchỏivàtựpháttriển、vìvậycácchchủyềnhhưckhỏe、tâmlýhọcvàsựnghiệprấtcưcưachu chiềunày鹿thay鹿ihướngチャイ・チョインチョントゥイヴァントートトイムrộngcácloạidungkhácnhưtómtắtsách、thiềnthnhvàcáckhóahọctur
(19:33)ジェレミー・アウ:
làmthếnàochểbạnpháttriểnfonoshơnnữatừnhữngsáchnóiban h?u?
(19:37)オスカージェジオニック:
Chúngtôibắt tuynhiên、bướcngoặtlớnnhấtlàkhichungtôinhậnrangườidùngcủamìnhmuốnhọchỏinhiềuhơnlàchỉngheSách。 Chúngtôi鹿pháttriểncáckhóahhọc "Pod Course" aólàmộtthànhcônglớnvàchúngtôisẽtiếptụcpháttrongnhmẽtronglĩnhvựcnày。
(23:40)Jeremy Au:
tôinhớChúngTaunnóivềchiềunàytrongmộtbuổicàphê。 chiềugìochãgiúpbạnnhậnrahướngchimới?
(23:59)オスカージェジオニック:
tôiyãphphảithaychổicáchnhìnnhậnvềcôngtycủamình。 Ban h、chúngttôinghĩngfonos s /làmộtsiêuứngdụngvềâmthanh、nhhưngkhitôibắt nhiềuhơn、mọithứdầntrởnênrrrànghơn。 ChúngtôiChuyểntừviệclàMột
(26:00)Jeremy Au:
vớinềnvînhóacoitrọnggiáodục、bạnnghĩnglaicủangànhhọct
(26:00)オスカーJesionek:
giốngnhưtrungquốc、việtnamrấtcoitrọnggiáodc。 cácbậcphụhuynhsẵnsàngchitiêuu鹿ngườiviệtkhôngchhỉdựavàotrườnghọcmàhọcòntựhọcquanhiềuphươngtiệnkhácnhau、baogồmsáchnóivàcáckhóahọctuyến。 chiềunàychohemộtxuhướngtíchcựctrongviệcutưvàogiáodụcdàihạn。
(27:44)ジェレミー・アウ:
vậybạnthấytươnglaicủafonossẽnhưthếnào?
(27:44)オスカージェジオニック:
Chúngtôisẽtậptrungsâuhơnvàockhóahọc "Pod Course" hiệntại、ngàycàycàynhiềudoanhnghiệptạiviệtnam quantâmchnviệcmuagóiThànhviênChonhânviênC
(29:04)Jeremy Au:
bạncóthểchiasẻvềmộtthờimmàbạnāphảican性không?
(29:11)オスカーJesionek:
mộtkỷniệmtángnhhớlàkhitôihủychuyếnbaytừtrung trouvềchhâuu va ba bay ha klvớichỉ500ユーロtron aólàmộtQuyết
(29:53)ジェレミー・アウ:
cảmgiáccủabạnkhichỉcó500ユーロトロンTàikhoảnnhưthếnào?
(30:03)オスカーJesionek:
sựphấnkhíchbùuchắpchonỗilolắng。 tôibiếtrằngtôicótholmchomọithànhcông、ngaycảkhikhhhhorchchbanghôngthànhcông、tôisẽtìmramộtgiảiphápkhác。
(30:42)Jeremy Au:
nếucóthể、bạnsẽa rarờikhuyêngìchobảnthântrẻtuổicủamình?
(30:49)オスカーJesionek:
tôinghĩrằngchiềuquantrọnglàtinvàotrựcgiáccủamình。 dùconconngsựnghiệpcủattôikhôngteomộtlộtrìnhr rràng、nhhưngmỗikhi khitôiya raquyết
(31:52)Jeremy Au:
cảmơnbạnrấtnhiềuvìochiasẻ。 tôimuốntómtắtbachínhtừcuộctròchuyệnnày。 trướchết、cảmơnbạnbạnchiasẻvềhànhtrìnhsựnghiệptừáoviệtnam、vớinhiềubướcngo thứhai、cảmơnbạnchiasẻvềsựpháttriểncủafonos、từnhhữngtháchthruchthứcbanch banch nviệctìmra " cuốicùng、cảmơnbạnnhnhấnhnhtầmquantrọngcủaviệctinvàotrựcgiáccủamìnhtrongcảs
(33:00)オスカーJesionek:
cảmơnbạn、ジェレミー。 rấtvuikhi c chiasẻ。