Karl Mak:ngườisánglậpmemelantruyền、giácủasựnổitiếng&sựtiếnhóacủahepmilメディア-E447

「Chúngtacầntthcsựgiáodụccácnhàsángtạocủamìnhvềcáchlàmyềuềunàymộtcáchbềnv thânlàphạivạchrangbạnnhgngườilàgiátrị trịcủabạnlàbạnnhưmộtcongười、vàchràuhcuantrọngnhhất。彼、làmmớitâmlý、vàhhiệnd divớinhữngchiềuquan theo、bạncần性KhôngChỉlànhàsángtạo、鳴るcuộntrang trounc khingủnếuchúngtakhôngcẩnthn。 " - カール・マーク、CEO&chồngSángLậpCủAHepmil Media Group

「bạnthựcsựcầnhiểucáigìsẽtrảhóa鹿côngnghệtrả10 nhậpkhác、nhlýdoisao chianónhnhiềudòngthunhậpmcpm cầnmộtlớpthe hai、làcáchợp biệtvàtưduykhácvìbạnlàmviệcvớicácnhàtiếpthịvàquequengcáochuyênnghiệpluônvộivãivvã、vớithờigian g nhiềunhàsángtạotrẻkhôngthểcungcấp。 " - カール・マーク、CEO&chồngSángLậpCủAHepmil Media Group

"ởmứcoộcoan、bạnkhôngbaogiờcóthểchidạoquanh trungtâmmuasắmvớigia鹿のkhôngbịlàmphiền。 nhhưmộtconruồitrong trongmộtc¯ngmàkhôngaibeếtbạnlàai、nhlàmộtcảmgiácthúv nênnổitiếnglàbạnmấtchisựtỉnhtáovìhíchdopamineliêntục dẫn性kiệtsức họ、khiếnhọtựhỏi、 'tôithựcsựlàai?' nógầnnhưtrởtthóiquenrấtxấunơimọithứucầnphảighibạntu - カール・マーク、CEO&chồngSángLậpCủAHepmil Media Group


Karl Mak 、chrngsánglập&ceo cousa hepmil media Group 、vàjeremyau aunóivềbachủchính

ngườisánglậpmeme lantruyền:karl chiasẻcâuchuyệnvềcáchsgagra Adriandànhthờigiantạoracácdoanhnghiệpphụ。 Bước鹿phá鹿vàonvàon¡2012Khi McDonald's Singaporehếtnướcsốtcàri、mộttiêuh hioum hoiyềnc chiềunàydẫn鹿việctạora sgag、mộttrang facebooknơihọangtảicácmemenhanhchóngtrởnênphổbiến。 Họnhậnratiềmnîngcủasựtiếpcậncủamìnhkhithấyrằngcácmemecủahọthuhúthàngtrioungngườisingaporehàngtuần。 BAN'UHọKIếMTIềNBằNGCACHBánáoThunnhưngsớmnhậnranónóngbềnvững。 họchượctruyềncảmhứngtừbuzzfeedvàvichvichchuyểnsangtíchhợpcácthươnghiệuvàonộidungcủamình、

sựtiếnhóacủahepmilメディア:dùgặpphảinhiềuthửthách、nhhưtbạitrong m&avớimộtcôngtytruyềntthônglớnvàonæm2018、h dẫn性nsựpháttriểnngh、vớicôngtyhiountạicó200nhânviêntrensáuv¡phòngtạinamá。 KarlMôtảCáchHọMởrộngcảvềmặt鹿ly(Từシンガポア・マレーシア・ヴァ・インドネシア、tiếpcận15triệungườitrẻ) nhàsángtạotrẻtrêncácnềntảngnhưtiktok。 chiềunàydẫnchếnhthànhcôngtrongviệchuy ngvốna series avàvàonæm2021、họbướcvàolĩnhv tiếptạiviệtnamvàフィリピン。

giácủasựnổitiếng:Karl suyngẫmvềlýdotạisaomọingườimuốntrởnênnổitiếngvànhữngtháchthトイチ・ヴィヴィヴィヴァヴァーnó。 anh chiamọingườithànhbanhóm:nghệsĩvớicảmhứngsángtạo、nh ngngườitrởnnênnổiti anhnhấnmạnhnhhữngmặttráicủasựnổitiếng、nhhưmấtoisriêngtưvàáplựcphảiliêntụcティン。 anhcũngnhấnmạnhtầmquantrọngcủasứckhỏetâmlývàthểchất、khuyêncácngơivàduytrìsựtbiệ tuyến。 anh chiasẻcáccơChchếiphócủamìnhtrongcovid-19、nhhưchạybộvàyạpxe、giúpanhquảnlýcængthẳngduy duytrìsứckhỏetâmlý。

ジェレミー・ヴァル・カル・チン・ザ・ル・ル・ル・ル・ル・ヴァン・タク・チーン・チョー・ス・ネ・トゥニ・トゥン・チョ、s tạonội糞。

CHỗTrợBởiEVOコマース!

evo commercebáncácsảnphẩmbổsungchấtlượngcaogiácảphảichvàcácthiếtbịChomoccánhân 、hoạtchộngtạiシンガポア、マレーシアヴァンコン。 thươnghiệustryv cung coungcácsảnphẩmchấtlượngnhưtạisalondànhchosửdụngtạinhàvàbántrựctiế bbacklàthươnghiệudẫn性vềgiảiphápgiảmtriou chchứngsau khiuốngrượutạihơn2,000chiểmbánl tìmhiểuthêmtạibback.covàstryv.co

(01:34)Jeremy Au:

ChàoBuổiSáng、カール。

(01:35)カール・マーク:

チャオ・ブーイ・サン。

(01:36)ジェレミー・アウ:

tuyệtkhi nghe tintừbạn。 bạncóthểchiasẻm

(01:39)カール・マーク:

Tôitênlàkarl。 tôilàchrgngsánglậpvàceocour hepmil Media Group。 Chúngtôilàmộtcôngtytruyềntthôngkỹtsốmớicótroutrụsởchínhtạiシンガポール。 ChúngTôiCóhhoạtchoungởghnamávàtôiybắukinhdoanhnàyvớivớiy ngsánglậpcủamìnhvàonîm2015。 trụcộtātiênlàkinhdoanhnộidungvàxuấtbản。 'lànơichúngttôibắtutừngày鹿ティティエン。 Chúngtôibắt‐ sgagtừsingapore、sauchómởrộngra khuvựcthànhmgagởマレーシア。 Chúngtôi辱mualạimộtcôngtygọilàmrciởインドネシア、vàylàtrụcộtvềnộidungvàxuấtbảncủachúngtôi。 hiệntại、chúngtôitiếpcậnkhoảng15 triounungườithôngquahoạtchộngkinh doanhnày。 vàvàon¡2020、Kinh Doanhnàyyfáttriểnvàchúngtôibắt‐ utrụcộtthứhai、ghcgọihepmil creators network、viếttotlàhcn。 làmộtmạnglướisángtạogiúpcácnhàsángtạonộidungtrẻtrêncácnềntảngmớinhưtiktok。 Chúngtôigiúphọkiếmtiền、nhậncơhộivàgiúphọpháttriounlớnmチャイ・ナイ・チョフ・チュプ・チョン・チョイン・トゥイ・ミ・ルン・キン・ドーン・トゥーン・ディン・ヴァオ・ナ・ナム2021、nHHờSựMởrộngcủaM cơhội鹿Cチャオチョントート

kinh doanhpháttrunhmạnhmẽtr​​ongvàin¡quasau covid。 gầnchây、トロン・サウ・チン・ターン・クア、chúngtôir ramắtmộtnhánhthươngmạixfhội、tạothànhtttttttttttthbavàcuốichngchúngtle。ヴァン・チ・ビン、chúngttôitìmnhữngnhânvậtnổitiếngnhấttrongmạnglướicủachúngttôi、vàyhọlêncáckênhpháttrựcti tôichưacácthngnhânvàthươnghioulêncáckênhnàygiúphọbánhànggiốngnhữnggìchangdi ra chúngtôiganglàmchiềuuātrênkhắpviệtnamvàフィリピン。 tấtcảtổngthể、妖怪làhoạtthng kinh doanhcủachúngtôihômnay。 ChúngTôiCóKhoảng200nhânviêntạisáuv¡phòngởngnamá。

(03:17)ジェレミー・アウ:

おお。 thậttuyệtvời。 Chúngtacầnbắtchầutừchu、nghĩalà、bạnzãbắtunhhưthếnào? tôihiểubạnābắtoầutừnhữngngày性học。 làmthếnàomàyềuoxảyra?

(03:25)カール・マーク:

ừ、性làmộtsựngẫunhiênrất、rấtlớn。 chrngsánglậpcủatôi、tênlàadrianvàcảhaichúngtôicùnghọchọc。 Chúngtôihọctại鹿ihhọcquảnlýsingapore(smu)vàchúngtôirấtchánnản。 thànhthậtmànói、chúngtôikhôngtthựcsựựmêvớiviệchọc。 chúngtôiyangchiềuhànhcácdoanhnghiệpphụcủamình。 vìvậy、ngaytừừu、chúngttomtbiếtrằngchúngtôisẽkhôngtheo con conconglàmviệctrongcôngtyvàchúngtôibiếtrằngchúngchです。 tậptronglĩnhvựcngânhanghaytưvấn。 vìvậy、chúngtôngdànhrấtnhiềuthờigian性ngxâydựngcáccôngviệcphụvàdoanhnghiệpcủamình。 vìvậy、tronglớphọc、chúngtôithngbịphântâmbởinhữngviệckhác、khônghứnghứngthúlắmvớimts cùngnhau。

vìvậy、chúngttomtthúcviệclướtインターネットトロンmộtlớphọccụrấtnhàmchán、rấtkhôkhan。 vàchúngttomytthecómộttintứcrấtthúvịrằngmcdonald'ssingapore h hhếtnướcsốtcàrivàsốngởmティン・トゥク・lớntừthờigiannày。 vàcónhữngngàycựckỳkhôkhanvàngàyngàyyó、vìmộtlýdonàochó、tintứcvềnướcsốtcàri鹿vàchúngtôithấy鹿崇拝Khákhábuồncười。 chúngtôinhưkiểu、trờiơi、noylàmộtkhoảnhkhắckhá鹿vàchúngtôithựcsựựlênkếhoạch鹿

vàchúngtôinhưkiểu、「うわー、khôngcómiếnggàviên」 mọingườihoảngloạn。 vàcórấtnhiềuchiếnbinhbbànphímchỉtreuchọcvềchiều鹿。 vìvậy、chúngtôichbra r ra mmevàonîm2012、memenàysượcgọilà "なぜあなたは知っているのか"、mộtmẫumemerấtphổbiến。 vìvậy、chúngtôichãtạora meme "なぜあなたはナゲッツマクドナルドの"vàchúngtôiylên、chúngtôitạoramộttrangmớigọilàsgag、hoànmớiを知っています。 chúngtôitảilênmemevàchiasẻnótrencáchồsơcánhâncủachúngtôikhichúngtôiởtronglớp。 vàvìvậynh ngngngườingồicạnhchúngtôitronglớpthấymemevàhọbắt nólantruyền。

vànhanhChóngChúngTôiNhhưKiểu、うわー、thậttuyệt。 rấtnhiềungườitrẻtươngtácvớimeme、vàitræmlượtthíchvàbìnhluận。 lànhhữngngàysầucủafacebook、aúngkhông? vàvìvậy、ngàyhômsau、tôitinrằnghệngmrtcủasingaporehhỏng、vàylàmộtloạtcácsựcốxảyrangẫunhiêntrongvàituần。 vìvậy、chúngtôilạibắtchầutạomeme。 vàyểlàmchomọithứmchícònthúvịhơn、chúngtôitren mrt khimộttrongnhhữngsựxảyra。 vìvậy、chúngtôichãtạomemetừtrongtàu、vàmemelantruyền。 vànhanhChóng、chúngtôihoànttoànbịcuốnhút。 Mọithứtừcáctrounchueplvàocuốituần性nhnhữngsựkiệndiễnra KhóimùtừIndonesiathangtrànvào。 chúngtôisẽtạoramọiloạimeme。 vàchiều鹿khiếnchúngtôithựcsự、thựcsựbịcuốnhút。 vànhanhChóng、Facebook ramắtphântích。 chúngtôiāngnhhậpvàophiênbảnchầutiêncủafacebook分析mộtngày。 vàchỉbằngcáchchungvàimememỗingày、chúngtôitibyếpcậnkhoảngmộttrioungườisingaporemàkhôngcầnbấtkỳphongti tiếpthịnào、mộttriounungườisingaporemỗituầnvàchốivớichúngtôi、chiều鹿thトゥティ・rồ。 chiều鹿ティティエン・トイ・ラム・ラム・ラム・ラム・kiếmsốlượngチャン・キー・チ・ストライト・タイムズ。 vàhồi鹿、họcókhoảng1.2Triệu。 vàtôinhưkiểu、wow、chỉhai yoứatrourẻngmeme chungtôitoượcượconcủcủatờbáoque quia trong vàtôinhưkiểu、chắcchắncóncómộtmônhkinhdoanh ng sauuềunày。 vàmôhìnhkinhdoanhd doanh chunhchúngtôi、khichúngtôiquyết chúngtôilàmnhhữnggìbấtkỳdoanhnhântrẻnàocha khaokhátsẽlàm。 chúngtôichọntráicâythấpnhấtvàchúngtôilàmáothun。 ChúngTôi鹿Bán鹿C 6.000ChiếcáoThun、Tôinghĩtrongvònghaingàysầutiênsaukhiramắt。 vàthậttuyệtvờivìohuều鹿のマンガンā。

nhưngnhanhchóngchoongtôinhậnrarằngviệcbánáothunthuncsựkhôngphảilàyềuchúngttôigiỏivìchúngttomynóiv Màusắckhácnhau、aịachỉ、vàchúngtôilàmộtmớhỗn性n。 chúngtôikhôngbiếtcáchchónggói羊cách。 chúngtôi鹿làmsaicácnothàng。 chúngtôigặpvấn性vềhỗhỗtrợkháchhàngvìmọingườiphànnànvềcácchn性hàngbịbỏlỡ tuầnvàchúngtôinhưkiểu、chắcchắnphảicómộtmôhìnhkinh doanhkhácxungquanhchiềunày。 chúngtôikhôngthểbánáothunchococộngthungkhổnglồnày。 vìvậy、chúngtônhnhanhchóngtừbỏmôhìnhkinhdoanháothun saulầnytiên、vàchúngttôiycốgắngtìmrachúngtôisトイコ。 vàvìvậytôinhhoonrấtnhiềuvềphíatâytrongnîm2014khichúngtôithựcsựtậptrungvàonóthonthờigian。

vàtôibiếttôinhìnvàoVice、Buzzfeed họchỉchangpháttriounchiêncuồngvàtôinhhậnra hhọciếmtiềnbằngcáchtíchhợpcácthươnghiệuvàonộidungcủahọ。 vàtôixemrấtnhiềunộidungcủahọvàtôinhưkiểu、 "này、khôngaia nglàmyềunày。 chúngtôisangtạorarấtgiốngnhưnhữnggìbuzzfeedlàm。 "

vìvậy、tôibắt−nghĩvềkhản¡bánmemechoc chcth nghiệu。 cácthươnghiệucómuamemekhông? sautấtcả、mỗimemeutiếpcậnkhoảnghai、ba tromnghìnngườisingapore。 chắcchắn性ềnhiềuhhơntạpchí。 cólẽ冷やきたvìvậy、chúngttôibắtubánmeme、nhhưngr r r rr¯nókhôngrấtthànhcôngvìnhiềungười

họkhônghionutạisaotôilạimuamộtmeme? vàvìvậy、kinh doanhrấtchậm。 nhưngchúngtôirấtmaymắn。 cómộtngàychặcbiệt、mộthãnghàngkhôngmớitừsingaporeAirlinesgọilàscootramắt。 họọcocốgắngtrởthànhmộthãnghàngkhôngcoolvàhipkhácvớicôngtymẹcủahọ。 họchangcốgắngtrởnêncool、vớimàusắcvàngvàcácnhânvậthoạthhìnhvàtranhvẽcong vàchúngtôithấyrằnghọa ramắtmộtchuyếnbay s seoul、hànquốc、trongthờikỳc¯shongcaotrrào。 TôiNhhớtuầnāngườibắchànchãbắntênlửavàocácohanam、vàsaucomncóscootramắtm

vìvậy、chúngtôngtạora m memekiểu "bạnzlàmgìvậy?tạisaobạnlạingườisingapore vàthngkhi chungtôitạomemevềcáccôngty、bộphậnprsẽhoảngloạn。 họthườngsẽchặnchúngtôihoặcbỏqua chungtôihoặcchhôngphảnhồi。 nhưnglần性ティエン、scootchãphảnhồi。 mộtthươnghiệuh hfhảnhồivàhọrấthàihướctrongphảicủamình。 họnhưkiểu、「này、性làmộttròsùa。」 TạiSaoCácBạnLạiSợHãiNHHưVậY? nếucácbạnmuốnsi、nếungườihâmmộcủacácbạnmuốny、chúngtôisẽtặng10cặpvé。 vàhọọgiữlời。 họāgửi電子メールCho chungtôivànói、 "này、này、chra 10mãbạncóthể鹿のvớikhángiảcủamình。" vàtôinhưkiểu、wow、nhngngườinàyrấttuyệt。 vàcmonhưkiểu、「này、tạisaobạnkhôngchếnuốngcàphê?」 VàChúngTôiNghĩChúngTôigặprắcrốivìkhimọingườimờibạnuốngcàphêởシンガポア、Theng comu cbo cbo 「bạnlàai、aúngKhông?

vàchúngtôinhưkiểu、chúngtôisungcốgắngkiếmtiềnvàchúngtôiconggắngtìmranó。 vàcôấytiếtlộvớichúngtôi、 "này、memebạntạochchúngttôilạtnhiềusựchúÞlantruyềntrenmạngxXãhhộim aộingũcủamìnhtrongvàigiờnghồ。 " vàcôấynhhưkiểu、 "nếutôichhobạnkếhoạchtiếpthịcủacoi troi trongsáuthángtới、mỗituyếnchungtôiramắt、mỗichi tạisaobạnkhôngchhỉoo ch memevàchếgiễutôivàtôisẽtrảtiềnchobạn? " vàcôấyhỏi、「baonhiêutiềncho 20 meme trongsáuthángtới?」 vàtôiNói、「Mộtnghìnolamỗimeme。」 vìvậy、chúngtôikiếmchược20kchochiếndịchuティティエンcôấykývàchúngtôichếgiễuhọvàhọbiếnmấtsau。 chỉlàimlặngsau khi chungtôihoànhthànhsáutháng。

vàtôinhhớchãgọiệnhlạnhchorấtnhiềukháchhhàng、 "này、bạnmu nlàmviệcvớichúngtôikhông?" vàkhôngainóinです。 tôinhận性Khoảng15メールtừcácnhàtiếpthịtiềmnîng。 TôiCóPepsi。 TôiCóResortsWorld。 tôicótấtcảnhhữngthươnghiệutuyệtvờinàyviếtchoivànói、 "này、chúngttôimuốncóm thắng。」

vàtôitựhỏi、「tôiyãchiếntthắngcáigì?chúcmừngvìsiềugì?」 vàhọnói、 "này、bạnnochiếnthongn¡giảivàngtiếpthịvịvàotốithứsáutạigiảitiếpthịtuytínởsingapore。" chiếnthắngmộtgiảivàngākhórồi。 Bạn鹿Chiếntthắngnæmgiảicho scootvàchúngtôinhưkiểu、 "cáigì?khôngainóivớichúngtôi、 vàvìvậy情欲chúngtôiyãgọicho scootvàhọnói、「ừ、tuyệtvời。 vàchộingũthựcsự、vìnhhữngchiếnthắngng、họọcth yngchứchoặchọọrời nhờnhữngchiếntthungchó、chúngtôicóthểmởrramôhhoonhkinh doanhmớinày、aólànhữnggìtôimuốnxâydựngvớiscootvàv vàchiều鹿のthay鹿のtoànbộlịchsửcủachúngtôi。 chúngtôivẫnāmlàmmônhkinhdoanh鹿。 chúngtôitíchhhợpcácthươnghiệukhôngchhỉvàomememàcònvàoivealvànộidung dungcácnhàsángtạongàynay。 vìvậy、aólàcáchchúngttôibắtoầunhhưtdoanhnghiệp、mộtcâuchuyệnrấtkhôngthhôngtrouncvàgầnnh nhngẫunhiên。

(11:25)Jeremy Au:

うわー、mộtcâuchuyệntuyệtvời。 tôicónghĩalà、nógầnnhưnghenhhưlàmộtlầnsánglậpthứhaicủadoanhnghiệp、aúngkhông? lần'utiênrr r r r r r rongviệctạomeme、nhhưnglầnthứhaitừgócnhìnmôhìnhkinhdoanh。 chiềuthúvịlà、bạnāquyếtonhbắt‐uvớimemevà、bạnchhámphámphámmôhìnhkinh doanh。 Bạnābaogiờnghĩ性việclàmyềugìkháckhông? cóbaogiờbạntựhỏicónêntiếptụcvớisgagkhông? bởivìcómộtmemevàsausuobạnkhámphámhôhìnhkinh doanh。 bạnlàmáothun、làmthếnàobạnnghĩvềviệctiếptụcvớisgagvàtoànbộnhómnhhưmộtdoanhnghiệp?

(11:54)カール・マーク:

chắcchắnrồi。 tôicónghĩalà、tôithấyhànhtrìnhnàysầynhữngth¡trầm。 TôiNhhớHununàyāxảyravớiTôivàocuốinæm2018chungiữanæm2019。thựcrachúngttôiyrấtgầnvớimộtvụm&avàonæm2018 yếtởsingapore Chúngtôicầnkhángiảcongtôicầnlưngtruycậabạn vậy。」 vàchúngtôi鹿trảiqua quaquátrìnhtthẩmunh。 chúngtôilàmộtnhómnhỏ、khoảng40ngườivàothờimyó。 vàhọnói、 "này、bạncólợinhuận。doanhthucủabạnkhôngquálớn、nóvừa鹿鹿ủchúngtôimua。" vàhọcómộthồsơm&arấtấntượng。 nếubạnbiếtvềnó、bạnsẽbiếttôinóivềai。 vàvìvậyhọcónhữnghệsốdoanhthurất vàtôinhưkiểu、すごい、khôngrấthấpdẫnzlàmviệcchobạn、nh ngbạntrảmứchệsốtốt。 vàchúngtôilàmviệctrongkinh doanhkhoảngbanîm。 chúngtôi鹿phphỏngvấnvớiceolúcchó。 ChúngTôi鹿GặpBanGiámHumC、GặpCOO、CFO、Cobb Dash。 Chúngtôi鹿thựchhiounsáuthángthmunhvàchúngtôisẽbịràngbuộctrongn弁。性làyềukiệncủahọ。 nîmn¡おお。 chắcchắnrồi。 dịchvụquốcgia。 chúngtôisẽxemxétchlàdịchvụquốcgia。 hãylàmchiều鹿。 vàhọānungý。 vềnguyêntắc、chúngtôicómộtphạmvionhgiámàchúngtôimongmuốn。 họọ鹿g。 làlýdochúngtôi鹿trảiqua quatrình崇拝。 vàongàycủathuthuận、họtrượttờchiềukhoảnqua。 nórấtxa sovớinhhữnggìchúngtôi鹿vàanhấychỉnói、 "tôixinlỗi。"

vàchúngtôirấttttthấtvọng。 tôivẫncònnhớ、tôinghĩchúngtôicólẽvẫnchỉvừabướcsangtuổi30nîm−vàthựcsựtrênbờv chúngtôithậmchíkhôngnói "không"、chúngtôikhôngnóigìcả。 chúngtôichngdậy、chúngtôirờikhỏiphònghộisngvàchúngtôi陰vềnhà、cảmthythbại。 vàtrongsáunchínthángtiếptheo、nóchroicánhânvàomộtxoáyốc、nơitôinghĩ、 "con ThúcConng。 doanh thucủachúngtôilàconsốhàngtriouthutơn、mặcdùcólợinhuận、nókhôngcósựtìrưởngmàtôiyyangtìmkiếmvàonîm。 DOANHTHUSUNCHậMLạI。 vìvậy、tôinghĩ、 "cólẽtôinênlàmviệcchomtcomttycôngnghệ。 khôngchugiỏi。 " a comrấtnhiều鹿uều鹿trongチャウトゥイ。 vàtôiynóivớiicủamình、 "hãyChoTôivàiTháng。TôiChchỉMuốn鹿vàohang hang"、 "nhhưbạnnói、suynghĩvềvề

vàtôiNhhớMìnhHunhcôngty。 TôiChỉngồiTrongMộtTrongnhhữngphònghọpmỗingàyvàchỉlướtインターネット、Xem Video YouTube、aọc。 vàtôikhôngmuốnthamgia caccuộchọpvớikháchhàng。 tôikhôngmuốnthamgia caccuộchọpquảnly。 TôiChỉMuốnSuynghĩ。 vàtôikhông鹿。 cómộtkhoảnhkhắcttôinghĩ、 "wow、tạisaobạnlạilàmộtngườisánglậpnhh nhnhẽonhưvậy? nîngthayhướngcong tynày。 ngừngchạytrốn。 " vàchóchínhxáclànhữnggìtôilàm。 tôibắt性ầu tôinhớmìnhhuathuatấtcảccuccuốnsáchkinhdoanhhang uvàon¡2019vàchỉcvàchvàychcọc。 vàthựcsựchãcómộtkhoảnhkhắckhaisángchotôi。 tôinghĩ、 "nuugìsẽxảyranếuchungtôitạoramộnglướikinh doanh chocnhàsángtạo? nhàsángtạomớinày? " vàtôi鹿suynghĩvềsựsbùngnổsắptớicủatiktok。 aâylàgiữanæm2019。tiktokvừamualại音楽的。 vàtôiyãnghĩ、「ứngdụngchiênrồnàylàgìvớitấtcảcácgen znhhảymúa?」 TôikhôngHiểu。 nhưngtôinghĩ、 "nhuềugìsẽxảyranếuyfacebooktiếptheo?aiềugìsẽyranếu鹿unàys tháisẽbịphávỡ」 vàchólàkhoảnhkhắckhaisáng鹿thay鹿hướngチャイ・チー・コーン

(15:29)Jeremy Au:

vâng、thậttuyệtvời。 chiềuthúvịlà、bạnnóivềkinh doanhcủacácnhàsángtạo、phảikhông? vàcũngcóphầnnày、nơimọingườimuốntrởthànhnhàsángtạo。 bạncóthểsosánhvàchốichiếuhaiềunàykhông?

(15:39)カールマーク:

mọingườiumuốnnổitiếng。 tôinghĩtrongthờiimớicủavốnxãhhộinày。 cóngườitheodõi、cócộngngvàkhángiảcựcsựlàmộtsứcmạnhlớn、từnhững鹿urấtc rấtnhiềungườimuốn性ềuềuvìbạnnhnhậnzcoồmiễnphí、súngkhông? nếubạncó10,000ngườitheodõi、bạnnhận性vànózikèmvớimộtloạtchặcquyền、nếubạngọinhưvậy。 thời、cónhiềungườitheodõikhôngcónghĩalàbạnsẽthànhcôngvềttàichínhnhưm vàtôinhớnnóivớivớimộtsốnhânviênchầutiêncủatôi、nhgngngườingười鹿nênnổitiếngm tôi鹿gắnthẻcáchồsơinstagramcánhâncủahọvàocácvideocủachúngtôivàsuvàitháng、mộtsốtrong

vìvậy、tôiynhh nhhvànói、 "này、cómộtcơhộimàbạncóthểtrởthànhnhàsángtạothờigianvàon sau。nhhưng hiểuugìsẽtrảtiềnchochóathn、bởivìchúngtasốngởchâuáu nổitiếngtrêntiktok、youtube、hoặcthímchífacebook、nổitiếngcónghĩalàcólượngtươngtácビデオrấtcao、cpm、làsốtiềnmmàcáccôngty rấtcaobuthung taungnóivề10 TRênmỗinghnlượtxem thấp。 TRênMỗiビデオYouTube、bạncóthểkiếmchmộttriệul lamỗinæm。 vàvìvậy、aólàmôhìnhkinhdoanh duynhhấtcủahọ。 nhưngởchâuá、vìtỷlệcpmthấp、bạncầncócácnguồnthunhậpkhác。 vàyólàcáchtTôisẽphâchnónhnhiềunguồndoanh thu。 chúngtôinghĩvềnhnhưmộtchiếcbánhnhiềulớphoặcbánhkeklapis、nếubạngọinónhưvậy bạncầncónhiềulớp。 lớp'utiênlàcpmcủabạn、chiềunàysẽkhôngtrảcáchóa鹿。 thànhthậtmànói、nórấtthấp。 bạndựkiếnsẽkiếmchượcvàitrìlamỗitháng、nếubạnrấtthànhcông、nếubạnmaymắn。 nhưnghầunhưluônluônbạncầnmộtlớpth hai。 vàlớpthứhainàythườnglàcáchợpchồngthươnghiệucủabạn。 cáchợpthươnghiệucủabạnsẽtạotạotthànhphầnlớn。 tôiyangnóivềhhơn90phầntrîmdoanhthucủabạnvàlàmviệcvớicácthươnghiệuuyoihỏimộtbộk vềlàmviệcvớicácnhàtiếpthị、nhàquảngcáo、nhhữngngườichuyênnghiệp、họluônvộivàng、thờigianrấtgấp、họmong nhiềunhàsángtạotrẻkhôngthểcungcấp。

(18:05)カール・マーク:

vàchóChínhXáclàkhoảngtroungtôicháthionn。 cácnhàsángtạotrẻchỉmuốn性nmiễnphí、thườnghọchỉmuốntạoranộidungtuyệtvời。 vàhọsẽkhôngtthựchiouncácbáocáoSâuSắc。 họsẽkhôngnộpmọithứhạn。 thườngthìhọsẽkhôngvộivànglàmyềugìochóchobạn。 vànhiềuhơnnữa、córấtnhiềuxungchộtvàc¯sthng、nhiềunhinhàtiếpthịnói、 "tôikhôngmunngnviệcvớngngngngng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ng ảnhhưởngnàyvìhọlàmộtoau鹿。 " vàyókhôngphảilàsựtthậtvìcómộtcơhộicungcấpdịchvụ。 vàyólàchúngtôi。 vàyólàsựkhácbiệtgiữakhíacạnhkinhdoanhcủaviệctroutrởthànhnhàsángtạo。 córấtnhiềucôngviệc、nặngnhọc、khôkhan、vàcũngcócảquảnlý。 ngàynay、nhiềuchínhphủtrênkhắpthếgiớinhìnvàocácnhàsángtạonộidungvànghĩ、 " họkhôngnộpthuếthunhập。 HọKHôngKhaiBáothuếthunhập。 mọibộphnthuếởngnamásuềnóichuyệnvớichungtôivàinói、 "bạncần性nですkểvàkhôngkhaibáonótheocáchtruyềnthng。 " nhiềunhàsángtạokhôngbiếtcáchlàmyều鹿。 vàởcácquốcgianhưviệtnam、フィリピン、chhókhókhkh。 bạncầnkếtto toan thoung gh、bạncầntàiliệuunhàsángtạokhôngcócóchiều。 vìvậy、aólàmộtvấn性lớnmàchúngtôipháthioungchungtôigiảiquyếtnhữngvấn nhộn、nhậnchồmiễnphí。 córấtnhiềuquanniệmsailầmởā。慈善

(19:17)ジェレミー・アウ:

tôimuốn性nótheohaihướngkhácnhau。 tôiChắcchắnrằngcóhainhómngườingoàikia、aúngkhông? mộtnhómngườilà、làmthếnàotôitrounnênnổitiếng? nHhưbạnānói、vànhómcònlạisẽlà、làmthếnàotôikiếmtiềnnhưmộtnhàsángtạo? cólẽchúngtas aólà、tạisaomọingườimuốimuốntrởnênnổitiếngtừgócnhìncủabạn? hetôilà、bạnthãymọingườitrounnênnổitiếng。 Bạn bạnthấymọingười nhưngtừgócnhìncủabạn、tôichắcch ch

(19:44)カール・マーク:

慈善団体TôiChưaBaogiờChỏchỏiiều鹿trướcco y trongtấtấtấngngn¡ tôiphânloạinóthànhhaidanhmụcrộng、cólẽba。 nutiênlàtôisẽcoinhómnàylànghệSĩ。 họlànhữngngườicóetong。 họlànhữngngườicócảmhứng。 họlànhữngngườiyêuthíchsángtạo。 vànhiềungườitrong s /nhữngngườitôilmviệccùnglànghệsĩ。 HọCócảmGiácSángtạo鹿、vàhhọChiasẻýtưởngcủahọ。 họmuốnchiasẻÞngcủahọvớithếgiớinhhưtnghệsĩtruyềnthng。 họasĩ、nhhưmộtngườivẽphácthảo。 hìnhthứcnghệthuậthiountại、tôitinrằng、làtạonộidung、aúngkhông? vàvìvậy、cócảmgiácsángtạo鹿、họgiảgiảitỏanóbằngcáchtthểhhiounbảnthântrênmạngxãi、trênmộtnềntảng、tren m mọingườinhậnra hhọvìcôngviệccủahọ、mọingườinhậnrahọvìtàinængcủahọ。

nhómthứhai、tôinghĩ、lànhhữngngườitrởnênnổitiếngmộtcáchttìnhcờ。 giốngnhưngsánglậpcủattôi、bạnkhôngcóêmhlàmyuều。 Cho khi bui、bạntìnhcounhcờthe ungmộtcáigìohoặcbạnchỉmuốntìmhiouvềmmạngxãhhội、angcáigìlênvsau sau boom dõirấtlớn。 gần ấycó75,000ngườitheodõi。 vàchúngtôinhưkiểu、「cáigì?」 anh chúngtôinhưkiểu、「noi愛、cáigì?」 vàchúngtôinhậnra anh vàanhấychỉcómộtcuộcoốithoạihàngngàyvàchỉchia suynghĩcủamìnhvớithgiới。 anh vìvậy、nhómthứhai、tìnhcờhơn。

nhómthứba、tôisẽphânloạihọlànhữngngườimuốnnổitiếngvìlýdotựái。 họmuốnxinhoẹp、họmuốnchprai、họmuốnscongnhận、họmuốnchượcphổbiến。 khôngnghingờgì、córấtnhiềungườitrongsốhọ、aúngkhông? vàtôinghĩ情気banhómrộngmàtôisẽphânloạihọ。

(21:24)Jeremy Au:

nHhữngmặttráicủaviệcnổitiếnglàgì?

(21:26)カール・マーク:

ởmộtcấpaộrấtcựccoan、bạnnhìnvàolebron James。 bạnnhìnvàocóthểmchílàthủtướngcủachúngtôi、ローレンス・ウォン。 bạnkhôngtthểtthibộquanh trungtâmth ngmạivớigia onhmàkhôngbịlàmphiền。 hôngthhôngghnhhậnra、nhhưmộtconruồitrêntườngtrongmộtcòngvàkhôngaibiếtbạnlàai、chunu nh nh nh nh uvọghāchhāchghám bạnluôncóngườinhìnxung quanh、thìthm、「ồ、tôicóthểpảnhkhông?」 bạnmấtthicảmgiácriêngtưtrongthiều。 tôicũngnghĩngngphầnítchnóiychếncủacôngviệcnàyhoặcviệcnổitiếnglàbạnmất bạncầntiếptục焼ngbài、nhậnsựcsựtươngtác、chukỳnày、vàcquamộtthờigiandài、bạnnghe nghe ngenàyrấtnhiều、họkiệtsức。 họkiệtsứccánhân。 họkiệtsứctừphíasángtạo。 họrơivàomộtvòngxoáykhủnghoảngdanhtính、nơidanhtínhthựcsựcủabạnbịphatrộnvớidanhtínhtrênmànhìnhcủabạn。 và "tôithựcsựlàai?" nócũnggầnnhnhưtrởthànhmộtthóiquenrấtxấu、nơimọithứbạncầnphảighilại。 nếubạnchi¡、nếubạnsinghỉ、nếubạnchituầntr¡

bạnluônquay phim trenthoạicủamìnhvànhữngngườixung quanhbạnthựcsựcảmthấyphiềntoái、thànhthậtmànói。 tôikhôngphảilàmộtngườirấtcôngkhaitrenmạngxãhội、nhhưnghầuhếtnhữngngườixung quanhtôiyunhhưvậy。 vàmỗikhichúngtôichi・hoặcod duch、mọingườixung quanh ttôiyu quay phimvàyayphimvàquayphim。 vàtôinhưkiểu、「này、tôichỉmuốncómộtcuộctròchuyện」 vàkhôngthểlàmchiềuu鹿vìmọingười鹿xinlỗi、tôicầnchỉnhsửa。 tôicần性ng。 tôicầnbìnhluận。 tôicầnlàmchiềunày、aúngkhông? vìvậy、nótrởthànhmộtchukỳrấtmệtmỏivàgầnnhưlàtấtcảbaotrùmcủamạngxãhội、nàylànguyhiểm。 nếubạnkhôngnhậnthứcrā、khôngr r r r r rr¯vềcáchbướcravàyặtlại、bạnsẽrơivàovòngxoáy。 vàtôithấy性nu x

(23:01)ジェレミー・アウ:

nógầnnh nhghe ngngclạivớithiềnphậtgiáo、nơibạnscholàhiouhhiệndi dinvớichínhmình、vàygiờbạnluôncó、tôikhāngbioungbbiến mộtánhnhìnmàbạnnghĩghĩntrongsuynghĩhàngngàycủamình。 làmthếnàomọingườiiphóvớiềuều鹿? bởivìohuācócónghĩalàhọluônnghĩtronghaitâmtrí、aúngkhông? nhưtôisushi sushinàyvàkhángiảcủatôisẽnghĩgìvềttôikhisushinày? TôiChắcrằngmọingườiphànnànvề鹿

(23:23)カールマーク:

lờikhuyênmàChúngTTHeungTTôirachocácnhàsángtạococủamìnhvàchúngtôinhậnra、 "này、ngoàithuế101、chúngtôithựcsực cáchlàmchiềunàymộtcáchbềngngnhhưtdoanhnghiệp。 nhiềungườicủachúngtôicòntrẻ、nhiềunhàsángtạocongtôi、chúngttôicó1,600nhàsángtạotrongmạnglướicủam xuyênvềcáchthựcsựchsómsócbảnthânvềttinhthần、thểchất。 tôinghĩchiềuquantrọnglàcóthểvạchranhgiớirằngbạnnhưmộtconngười、aólàgiátrịthựcsựcủabạn。 giátrịcủabạnkhôngphảilàhồsơcủabạn。 giátrịcủabạnkhôngphảilànhữngngườitheodõibạn。 Giátrịcủabạnkhôngphảilàsốliệuvàsốliệukinh doanhcủabạn。 giátrịcủabạnlàbạnnhưmộtconngười。 vàyólàyềuquantrọngnhấttrướchết。

thứhailàbạnphphảicóthểnghỉngơigiốngnhhbấtkỳcôngviệcnàoyueucầu21ngày、14ngàynghỉphép、 vớinhữngchiềuquantrọng。 nhữngngườithânyêuquantrọng、ngaycảchínhbạn。 chinghỉdưỡngmàbạntắtt ghngơi、vàchúngtôisẽnóivớikháchhangrằngbạnnghnghỉ、aúngkhông? vìvậy、chúngtôigầnnhưluôngiáodụchọrằngbạncầnphảilàmyềunày。 tôinghĩtiếptheolàthựcsựcóthểtohtohonthoạicủabạnxuống、cóthểchuyểnsang chếmáybayhàngngày、bởivìthcs cácnhàsángtạoo trenmạngxãhội、nếubạnkhôngcẩnthận、bạnsanglướtmạngtrướckhingủ。 chiều鹿ティティエンbạnlàmlàkiểmtra xembàiyy thabạnthhoạtnhưthếnàovàohômtrước、vàsauvạn tramạngxãhộicủamình。 vàcónhữngtácdụngphụcủaviệcsửdụngmạngxãhộilâudài Chúngtôivẫnthanghọcvềcáctácdụngphụ、nhhưngchắcchắn、nhiềutàiliệu、nghiêncứuvềvềtácngcóhạic trẻ。

vàvìvậychúngttôiphảimbảorằnghọcóthuchuyểnsang ch chchếchộmáybay、thôngbáo、ththonthoại。 vànếuhọgặpkhủnghoảng、cácnhàsángtạokhirơivàochế鹿khủnghoả、nơicóthểhọkhôngnhạycả、họnóinóisaitrái。兄弟làkhiicủachúngtôibướcvào。 họvào、họngồivớibạn、họtưvấnchobạnvàhọthựcsựgiúpbạnyiềuhhướngbướctiếptheocủabạnlàgì。 vềmặtpháplý、mộtsốnhàsángtạococủachoongtôigặpvấn鹿pháplý、chúngtôibướcvàovàchúngttomcsựcsựhhànhhchộngn hướngbởivìnhiềukhi、cácnhàsángtạogiốngnhưnhữngdoanhnhânchlập。 HọKHôngCóCóCóCóngũ。 họkhôngbiếtphảilàmgìvh h ho ho h honlạclốivọrơivàovòngxoáyvọmấtcânbằngvàchiềuturấtbuồnkhichkiến。 vìvậy、chúngtôibướcvàonhhưmộtmạnglướihỗtroughgiúphọvvà哀れlàcáchchungtôitưvấnchhọ

(25:35)Jeremy Au:

vàchiềuthúvịlàbạnchắcchắnthxâydヴィーヴィệctựmìnhtạomeme、làmviệcvớimộttoộingũchlàmyều鹿、sauyóphânphối、sauhợptác、vàmygygiờhỗhỗtrợ tôinghĩrằngbạncũngngcháttriểndoanhnghiệpkhángkểtrongn¡iqua。 bạncóthểchiasẻthêmvềchiềuchông?

(25:52)カールマーク:

vâng、chắcchắnrồi。 Chúngtôibắt‐utạomemevideohàihướctạiマレーシア、フィリピン、インドネシア、nh ng chungtôngtôngtôngtôngtôngtôngtôngtôngtôngtôngttôngnh rarằngcómộシンガポール、vìtôinghĩngcuốicùngcómộttrangmạngxãhhộicóảnhh h h h h h nglớnởmộtqu gianướcngoathuộcsởhữungo ngo ngo nbo nbo nborủm nhiềuchínhphủchịaphương、chínhphủnướcngoàisẽkhôngthích、aúngkhông? MặCDùChúngTôikhôngChínhTrị、 chúngtôikhôngnghiêmtúcteonghĩa鹿、nh ngvẫncómộtsốrủirovốncó。 vàvìvậytôinghĩrằngchúngtôikhôngthểcsựmởrộngquymôchếnmứccongkểmchúngttôi鹿ạth ápchặtchúngtôi、vídụnhưvậy。

vốndĩ、chiềuchỉrấtkhókhî。 chúngtôicũnggặpphảitháchthứcnàygiốngnhưchộingũsnlcủachúngtôi、aúngkhông? sau banîm、tấtcảhọhọuềumuốnra ra hoặchọ冷とムーム・ラム・ラム・グ・グ・ギャカック、thửửuềugìokhác。 chắcchắnrồi。性làphầnbìnhthngcocủabảnch cont conngười。 vàkhôngmayhoặcは、lrangngườisánglập、chúngtôiphảikiêntrì、 chúngtôiphảitrảiqualứatiếptheovàlứatiếptheo。 vìvậy、nếubạnthay、giốngnhhoungộibóngcocủabạnthay鹿luônthiếtlậplạivàtiếptụctìmkiếmchấtlượngchogiảivôchmộtlầnnữa。都市ềurấtkhó、aúngkhông? rấtkhó。

vìvậy、tôiynghĩrằng、môhìnhkinh doanhnàyrấttháchtthứcvìcấutrúcvbảnchncóncócủanó。 chúngtôicầnmộtthứgìkhác。 vànhhưtôi鹿Cềcậcprướcチャ、khihọrara ru、nhiềungườitrongsốhọnói、 "tôiyãtrounnênnổitiếngvớicácbạn、nhhh khi khi khirờấ chrun。 vìvậy、nhiềudiễnviênvanchầucủachúngtôiyrờich、truyềncảmhứngchotôiynghĩng、 Khôngbaogiờrờikhỏimạnglướicủachúngtôi? chiềugìsẽxảyranếutấtcảnhữnggìochlàmchobạnthànhcông、làmcho chung tthànhcông、 chiềugìsẽx vàyólàcáchmạnglướisángtạora i。

luận性ểm鹿giảncủabạncóquyềntruycậpvàotấtcảnhữnggìchúngtTôngtTooi hhọc、tấtcảnhhữnggìchúngtôix bạnkhôngphảilànhânviên、nhh ngchúngtôisẽgiúpbạnthànhcôngmộtcáchcuyềnvàkhôngcoyền。 vàtôikhôngmuốnxâydựngmộtdoanhnghiệp nhưngkhichúngttôithấysựthànhcôngcủatiktokers、chúngtôinhậnra rrằngnhiềungườitrong chúngtôicóthểgiúp。 chúngtôicóthểgiúpbạnkiếmtiền。 ChúngtôicóthểlàmcôngviệcnặngnhọccủanhữngchiềukhôkhanvềDoanhnghiệpvớikháchhàng、 vàvìvậy、chiềunàysẽthànhcôngkhông? vàvìvậychúngtôiy bunbắtoầuuềunàyvàotháng1、tháng2n¡2020。 chúngtôikhôngthểquay video trong doanhnghiệp

(28:14)カール・マーク:

vìvậy、nhóarấttựnhiên。 chúngtôibắtgặpcáckháchhàngcủamình。 này、chúngtôicó30nhàsángtạo。 họcóthểểmnhậnchiếndịch、khởingtừnhà。 bạncócóchngýkhông? 30%nóichngý。 70%nóikhông、nhưngtiktoktiếptụct遠はtheocấpsốnhân。 vàvâng、phầncònlạilàlịchsử。 doanhnghiệpnàyhômnaychiếm trongkhoảngthờigianngắnbốnnæm、nóchãvượtqua doanhnghiệpban ycủattôivàmômôhìnhkinh doanhrấtkhácbiệt。 chúngtôigiốngnhưpiởphíaSau。 nókếtnốitấtcảcácdịchvụkhácnhaunày、luồngdữliệugiúpbạnthànhcôngnhưmộtnhàsángtạo。 chúngtôilàyitáckinhdoanhcủabạn、chophépbạnthànhcông。 vàbạnkhôngthấychúngttôiởphíasau、nhhưmộtlựclượngvôvôhìnhhunhybạntiếnlên、nhiềunhiềunhàsángtạococủachúngtli chúngtôi。 vìvậy、tôithíchcáisosánhvớicôngnghệnày -chúngtôilàapicho chop vàyólàcáchmôhìnhkinhdoanh congchúngttôitiếnhóa、nhiềuquymôhơn、aúngkhông? khản¡nhiềuhhơn性qua 150nhàsángtạo。 Chúngtôicóthểlàmnhiềuviệccùnglúc、baophủnhiềusựkiện、baophủnhiềulầnramắtsảnphẩm vìvậy、nolàcáchChúngtôi鹿pháttriểndoanhnghiệpcủamình。

(29:16)ジェレミー・アウ:

tuyệtvời。 vàkhibạnnghĩvềsựtiếnhóanày、nhhữnguềuềuhioulầmhoặcquanniệmsailầmnàokhôngphảiv chức、liênkếtcácnhàsángtạo。

(29:30)カールマーク:

vâng。 trướchết、nhiềungườitrong kinh doanhhoặcchutư、họnghĩrằngnhữngngười họchếnvàhhhọchivàkhôngbềnvững。 sựbềnvữngcủadoanhthu、sựbềnvữngcủadoanhnghiệpthườnglàmộthuyềnthoạilớn。 cáchhọnhìnnhậnnólà、性ggìtiếptheo? làxemcácnhàảnhhưởngảo? làxem、ロボットchơiゲーム、chhông? rấtnhiềuuetưởngkhácnhauvềchiều鹿。 suynghĩcủatôicómộtchútkhácbiệt。 tôinghĩngbạnvàtôicóthểntừcùngmộtthời鹿、nơichúngtôixem tvvệtinhtuyếntínhtrướcを

bạnngồicom、bạnkhôngcólựachọn、bạnchỉxem。 sauchó、chúngttomtiếnhóavàoott、nơibạncóthểxembấtkỳngchngtrìnhnào、bấtkỳlúcnào、 Cungcouncpoịaphương、khuvực。 nhưngdoanhnghiệpā、nhhưchúngtabiết、rấtchắtxxâydng。 hàngtỷnobvàonó。 khản¡sinhlờivẫnlàmộttháchthức、vànhiềungườitrongsốhọagặpkhókhîm。 chúngtôitinrằngcómộtphânkhúcthứba、妖精lànộidung trongnướckhôngthểluônluôntrênott。 nókhôngthểluônluônlàphimtruyềnhình。 nộidung trongnước、ngườitrẻmuốnxemnhữngnhàsángtạotrẻ。 vàcácnhàsángtạotrẻphânphốivàxâydựngnộidungcủahọrấtkhácbiệtsovớiphimtruyềnhìnhtrênnetflixhoặccácsảnxuấtl chúngtôitinrằngcómộtngànhhoặcphânkhúcnàysẽlànộidung trongnướcdonhàsángtạodẫn鹿。 chúngtôi鹿ティ・シュ・ス・リン・ン・ン・ngườitiêudùngvàkhángiả。 câuhỏitiếptheolàmôhìnhkinhdoanh saulàgìnhiềunộidungnàylàmiễnphí。 nolàmôhìnhfreemiumvàchúngtôithấynótiếnhóangàyhômnaykhinóschuyểnsangbánhhàngtiếp。 chuyểnsangcácthnghiệud2cnhưprime、feastables、bạnbiếtchó、性nt m Chúngtôicónhiềuphiênbảncủa鹿ềchâuáuácũngvậy、nơicácnhhàsángtạoo vàchúngtôimuốn性cùngsựtiếnhóavớihọ。 vàtôicảmyrằngnộidungcủacácnhàsángtạo、d2choặckhởi

con traitôi、támtuổi、nóxemyoutubemỗingày。 nóthậmchíkhôngthíchsôcôla。 nóChưaBaogiờmộtlầnhỏiTôivềCadbury、M&M、Kinder Bueno。 nóchưabaogiờ、baogiờhỏitôivềsôcôla、nhhưngkhinóbắtchầuxem mr. beast trongsáuthángqua、mỗikhitôibướcvào7eleben ho không? vàvớitôi、chiều鹿thトゥティ・rồbởivìnómhíkhôngthíchsôcôla、nhưngnóyêumr.beast。 nóyêurằngbeasthkhởing faveastables性làtấtcảnhữnggìnónghĩvề。 vàhànhtrìnhtiêudùngcủanórấtkhácbiệt。 vànếuclàcáchcủathếhệcủanó、thìothãonlúcxâydngbâygiờ。 vàchólàcáchtTôinghĩvềvềtiều鹿、màtôinghĩlàcóthểkhôngphảilàcáchphổbiến性nghĩvềvề漫画này。 khôngnhiềungườinghĩvềthuru、nhhưngttomcsựtinvàosứcmạnhcủanộidungvàyềusẽnhhhìnhthếhệhệti biến、nhữnggìsangthịnhhành、tôinênmuagì? tôinên鹿tôinênlàmGì? làmthếnàolàmyềunày? tấtcảnhững鹿uều鹿sẽcượcthôngbáobởicácnhàsángtạonhhưchúngtabiết、vàylàm

(32:10)Jeremy Au:

khibạnnhìnvàotươnglai、bạnthấynóchan、aúngkhông? vìvậy、bạncómộtchứacontámtuổi、tôicómộtconbốntuổi、vànócũngyêuyoutubemỗikhi khinócóthểxemtrộmtthgian vìvậy、bạnbiết bạnnghĩtươnglaicủacácnhàsángtạovàtiêudùngsẽnhưthếnào? bởivìcóai、cónhữngbảnsaokỹthuậtsốcủacácnhânvậtxuấthioun。 khithếhệalphanàythamgia、bạnnghĩtươnglaisẽnhưthếnàochohệtiếptheocủachiềunày?

(32:40)カールマーク:

bạnbiếtoấy、tôiyñlàmchiềunàycchínn¡ mộtchiềuchắcchắn。 bạnkhôngthểdự鹿nó。 sựthaylighicôngnghệ、sựthayy y chaccácnềntảng、thuậttoan、xuhướngvàtthóiquentiêudùng。 chúngthaythay i saumỗivàin¡ vànhhưtôiluônthamkhảo、phươngthứctruyềntthôngthruyềngngcủa、ラジオ、テレビ、vẫngiốngnhau trong 100nîm、rấthay tấtcảnhữnggìchúngtôithêmvàolàmàusắccho inấn。 ChúngTôiThêmMàuSắcVàoTV。 chúngtôichưanólênkỹthuậts nhưngvềcơbản、phươngtiệnvẫngiốngnhau。 tôinghĩtrong100nîmtới、chúngthe sth yrấtnhiềuthayvềcáchmọingườitiêuthụ、phươngthec。 cứmỗinæmn¡sẽcómộtsựthay性lớn。 thayvìChờHi100N¡ tôinghĩmộtthiềuchắcchắn、cácnhàsángtạosẽẽnhhưởng鹿nhưtôi鹿co、ヴァン・ホア・チ・チョン、トゥイ・クエン・ティエウ・ディン。 tôisẽChobạnmộtvídụ。 tôivừatrởvềtừhànquốcvớiicủamìnhởviệtnam。 chúngtôiy baysáunhàsángtạocủachúngtôichunmộtnhàkho

bánhàngtrựctiếplàmột性lớn vàchúngtôicónhữngngườitrẻngồitrenluồngtrựctiếpchờyợinhàsángtạoyêuthíchcủ、 ChúngTôi鹿Bán鹿C250.000 Sku TrongKhoảngthờigian18giờvới7triệungườicnhhấtmuahàng。 vàlàmộtngườiシンガポール、Tôikhônghiohhiểuượcohuều鹿。 tôikiểu、cáigì? làmthếnàomàbạncócóchược30.000ngườixemyngthờithờitrongkhoảngthờigian 18giờcủamộtluồngtiếp。情欲、ヴァン・ヴァ・ミ・ニグ・ト・トゥ・シュチ・シュチ・チ・ビ・ビ・họHh h h h h họnhnhữngnhàsángtạonày。 cácnhàsángtạokiểu、này、tôisẽlênsóngtrựctiếptừseoultuầnnày。 tôisẽbánsamsungs24vớigiákỷlụcthấp。 vìvậy、bạnphảitham giavàmọingườiphảnứng、mọingườiphảnhồi。 ngượclại、ngườitiêudùngchỉngngiảnlàcầmchiệnthoạicủahọvàchờicácphiếugiảmgiácpháthành、chờờ vàchócóthểlàcáinhìnthoángquavềtươnglai、nơicácquyếtchịnhvềmuagì、chi鹿、mặcg bạnsẽxemrấtnhiềunhàsángtạo、mua thhọ、aichơivớihọ、trảinghiệmngngthứmàhọtạo vàtôinghĩchiều鹿のthựd di d di ra ra rarrênthếgiới、nơinhiềunhàsángtạo、nhưttôiycềc nhữngthúvịtrênthếgiới、trởthànhdoanhnhân、vàngườitiêudùngtiêuttiêuthụhọbởivìlànguồnphphươngtiệnchínhmànhinhiềungngngườingườiườườẻ tiếptụctiêuthụnhiềuhơnkhicácnhàsángtạonhận性nhiềukinhphíhơn、họnhận aiềuāsẽtiếptụcảnhhhưởng、anhhhìnhtâmtrívàdgngsẽtốthơn。

(34:55)ジェレミー・アウ:

nhântiện、bạncóthểchiasẻvềmộtthờimàbạn性ngngcảm?

(34:59)カールマーク:

chạymộtスタートアップ、làmngườisánglậplầnchu。 nhaicủatôi、nhhưngchắcchắnlàstartuplâudàinhhất。 doanhnghiệpchầutiêncủatôichỉkéodàichíntháng。 vàquanhữngthçmm、tôinghĩmộttrongnhhữngkhoảnhkhắctháchthứcnhhấtkhidũngcảmlàmngườisánglậpthựcsựlàbướcv vànói、 "này、chúngtasẽlàmchuềunày。 CEO、ngườisánglập、bạnphảibảovớihọrằngttôibiếtmìnhhgì、mặcdùtôicóthểkhônghoàntoànchchắn。 " tôinhớlạithờikỳcovid、vídụnhhưkhichungtôicókhoảng100nhânviên、cóbảnglươg、cósựkhôngch Chen。 córấtnhiềuuekiếnkhácnhau。 mộtsốngườinói、「ねえ、chỉhaituầnthôi。」 mộtsốngườitôngiáonóivớitôi、 "ChúaCủaTôiNóiVớiTôirằngnósẽkéodàimộttuần。" Tôiynghecácnhàphântíchnóirằng、 "nósẽkéodàimãimãi。 vìvậy、córấtnhiềusựkhôngchắcchắn。

vớitưcáchlàmộtlãnh鹿妖怪Hànhmộtpnl、chúngtôiphảithựchhiountấtcảnhững鹿chúngtôiphảibảovớinhânviêncủamình、chúngtôiphảinóivớihọrằngchúngtôisẽvượtqua。 vàchúngtôivượtquamặcdùcónhhữnglúctôiphảingmộttrongcácicủamìnhởm ởシンガポール、ch​​úngtôimaincórấtnhiềuhỗtrợ、nhh ng vàtôiphảinhìnvàomắthọvànói、 "tôixinlỗi。tôirấtxinlỗi。 vàchólàyềurấtkhókhænbởivìtôiðmbảovớihọ。 tôiylàmhọthấtvọng。 vàSuuCóiTôiPhảilàmnhhữnggìtốtnhhấttừmộttìnhhuốngrấtkhókh¡ vàtôinghĩchlàmộttrongnhhữngthờiểmgầnthemàtôiphảidũngcảm、giếmdũngcảmtừshubêntrontthchng hh khng khng khng ch khng chchng chchng chchng chchng chchng chchng chmkiếmdũngcảmth vàcũngchưara tintintứckhókhîchomộtnhómngườimàtôiquantâm。 vàlàmhọthấtvọngtheonghĩa。 vàtôinghĩ情気làyềumàtôinhớchonn。

(36:42)Jeremy Au:

bạnāmhhemsócbảnthânnhưthếnàokhitrảiquasựxáotrộnvàraquyếtnhnày?

(36:49)Karl Mak:性biệtlàtrongthờikỳcovid、tấtcảchúngttôiybịmắckẹtởnhàtrongmộtcænphòng。 tôilàmộtngườirấtn¡ vàtrướccovid、tôi鹿のcomtrấtnhiều。 tôiThíchgặpgỡmọingười。 tôithíchrangoài、bịmắckẹttrongmộtc¯ngtrongnhiềutuần性ntháng、nimặtvớicáctt¯nhhuốngrấtkhókhîn。 tôibiếtrằngttôicầnmộtlốithoát。 nếukhông、nósẽthểhiounmộtcáchnguyhiểmsẽnhhhưởngxấu性ntôi。 vàtôichãnhhoonthecơnbãochóchếvàtôicầnlàmyềugìyóvề鹿uvàvọngro tôi鹿ọcrấtnhiềubàibáovàtôibắtoầuhaithóiquen。 mộtlàchạybộvvàhailàtôitrởthànhmộtngườixe tôiyãmuamộtchiếcxe p。 tôithậmchíkhôngthíchchixe p、nhhưngtôichỉxxeạp。 vìvậy、tôiChchybộmỗingàyvàobuổibuổitốitôixe vàvìvậytôilàmrấtnhiềubàitậpngoàitrời、chiềunàysượcchophépvàyềuthựcs tôinghĩrằngvềmặttinhthần、性chlàsựgiảiphónghailầnmỗingày。 córấtnhiềudopaminetừviệctậpthdục。

córấtnhiềusựgiảithac¯thingtinhthng。 vàtôinghĩ情欲、cáchcánhânmàkhôngtthựcsựnhậnra ra r rrànglàtôi‐ngừng性xe p。 tôivừanhìnchiếcxe pcủamìnhsángnay。 nóbịrỉSét。 tôiyãkhôngsửngnótrongnhiềunîm、nhhưngttôisẽnóirằnglàgiảipháptt¯nhcờc

(37:54)ジェレミー・アウ:

うわー、tuyệtvời。 vàkhibạnnhìnlạibảnthânmhkhicònhọcibạncómtcỗmáythờigianvàcóthểquayngượcthờigianvềquákhứ、 thânmìnhlúcnếubạncótthểmờimìnhra u u u u u u u u u u u u u u ucàphê?

(38:10)カールマーク:

câuhỏituyệtvời。 tôihọctrườngkinh doanh。 Chuyênngànhcủatôilàkinhtế。 tấtcảcácbạnhọccủaTTôicocónhhữngkỳthctậplớn、ngânhàng−phphận khobạccủacácngânhàng。 khichúngtôitốtnghiệphoặcthhítrướckhitốtnghiệp、tấtcảccucuộctròchuyệncàphê、tht conhhữngcuộctángẫu nào、chi nウォールストリート、性n noy、chiếnā。 vàtôicảmthythetựcsựtồitệitệvềbảnthân。 TôimuốnlàmStartups。 KhôngaimuốnlàmStartupsTrong Trong Kinh Doanh tôilàngườikhácbiệtvàtôicảmthấytthempkém。 tôicảmthytồitệbởivìtôicócócócóchunghướngkhông? tấtcảcácbạnhọccủcủaTôikiếmychunhậplớn、mặc鹿のnhphòngpvàở miễnphí。 hain弁ティティエンcủaviệckhởinghiệpchỉlànghèokhó、aúngkhông? khôngcótiền。 lươngcủatôilà300col lamộtthángvàcórấtnhiềusựkhôngantâm、nghingờbảnthân、nhhưngnhhớnghejack ma、ngườilàngu vàôngấyy ynóimộtcâu、chocdịchsangtiếnganh、 "ngườitrẻnghnghvềtngànconnghọmuốn 'Ngbanchầumàhhọāyi。 " vàtôiNhhớrằng鹿làcâuchâungôncủatôi。兄弟làtôi、bởivìcórấtnhiềungingờvềvviệctôisẽthànghaykhôngvàtôikhôngthànhcôngtrongmộtthờigiandài。 vàcótấtcảsựnghingờnày、tôicónêntìmmộtcôngviệckhông? TôiCónênChỉtrouhóa鹿vàcómộtcôngviounhthngvàtuânteonhhữnggìhầtmọingườisẽlàmkhông? nhưngcâuchâmngônchógiúp。 tôiyãgiữnóvàtôinghĩrằng、hãykiêntrì。 chúngtôisẽchếnāmộtngàynào。 vàvìvậy、nếutôiquaylại、tôisẽnóivớibảnthânmìnhrằng、bạnthangchunghướng、aúngkhông? ang sosánhbảnthânmìnhvớibạnbè。 mỗingườicómộtcon conngkhácnhau。 con conng coungabạnkhôngtốthơn。 conchrgcủahọkhôngtốthơn。 ChọnCon con cong congbạnvàtựtinvềconcon con con con、dùthànhữa、trởthànhngườisánglập、trởthànhnhânviênx ViênNgânHàng、KhôngQuanTrọngVàoCuốingày。 tôinghĩngtthựcsựlàtrungthựcvớichínhmìnhvàkhôngtuângtuângcáchccach c c c co xbñabécocủacủabạn。 tôinghĩālàyềuềutôisẽmbảovớibảnthânmìnhvàtậptrungvàonếutôiyoylại。

(39:56)ジェレミー・アウ:

cảmơnbạnrấtnhiềuvìochb chiasẻvềchiều鹿。 tôimuốnkếtthúcbằngcáchtómtắtbayểmchínhlớnmàbạnānêura。 trướchết、cảmơnbạnrấtnhiềuvìchiasẻvềhànhtrìnhkhởinghiệpbanchuvớicácmemev vânvân。 rấtthúvịkhinghevềnhữngngàysu。

thứhai、con、nhiềuvìochiasẻvềseựtiếnhóacủadoanhnghiệpkhôngchhỉvviệcthànhnhàsángtạottrựctiếpmàcònx thànhmộtmạnglướiphânphối、mộtliênkết、mộtmạnglướihỗtrouchchacnhàsángtạokháctronglĩnhvựcnày。

vàthba、tấtnhiên、làcảmơnbạnrấtnhiềuvìochiasẻnhữngsuynghĩcánhâncủabạnvềbảnthân、cácnhàsángtạo、doanhnghiệp。 tôinghĩrằngcórấtnhiều鹿uhọchỏivềlýdidoi saomọingườimuốntrởnênnổiti aưaranhữngquyếttoịnhkhókhînbấtkể冷んだ。

nhântiện、cảmơnbạnrấtnhiều、karl、vìochãchiasẻkinhnghiệmcủabạn。

(40:42)カールマーク:

cảmơnvìochconcótôi。

上一页
上一页

インドネシア:thuếnhậpkhẩutrungquốc200%、tấncôngransomware 282cơquan&hợpnhất27.000+ d ngdụngchínhphủvớigita sjahrir -e446 -e446

下一页
下一页

nhhỏinhữngcâuhỏingớngẩnvs.họchỏi&khiêmtốncủangườihiệusuấtcao -e448